CÂN BẰNG HOÁ HỌC

1. Biu thc ca hng s cân bng hoá hc:

Phn ng xA + yB zAB   có chiu thun xy ra vi t = kt [A]a[B]b

                                                 và chiu nghch xy ra vi n = kn [AB]d

   Khi t = n thì h đạt ti CBHH hng s cân bng K =

2. Tr s K tính theo tng phương trình hoá hc:

Phương trình có h s nguyên:   N2 + 3H2 2NH3   có  K =

Phương trình có h s gp n:   nN2 + 3nH2 2nNH3   có  Kn = (K)n

Phương trình có h s bng N2 + H2 NH3   có  K=  (K) hay =

Phương trình biu din h d th:  CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k)  có  Kp = P

                                                         C (r) + CO2 (k) 2CO (k)   có  Kp =

       BaSO4 (r) Ba2+(dd) + SO(dd)  có  Ksp = [Ba2+].[SO]  còn gi là tích s tan

 

3. Quan h gia các loi hng s cân bng:     Kp = Kc(RT) =  KN(P).

4. Quan h gia K vi năng lượng:  G = RT ln K = nF E

                                          vi  R = 8,314 và H tính ra Jun

 


 

1. 6000K đối vi phn ng: H2 +  CO2    H2O(k) + CO có nng độ cân bng ca H2, CO2, H2O và CO ln lượt bng 0,600; 0,459; 0,500 và 0,425 mol./1.

   a) Tìm Kc, Kp ca phn ng.

   b) Nếu lượng ban đầu ca H2 và CO2 bng nhau và bng 1 mol được đặt vào bình 5 lít thì nng độ cân bng các cht là bao nhiêu?

a) Kc = = = 0,7716 ;   Kp = Kc(RT)n = 0,7716    (do n = 0)

b) Ti CBHH: [H2O] = a ;  [CO] = a ; [H2] = [CO2] = 0,2 – a

    Ta có : = 0,7716 a = 0,094 và 0,2 – a = 0,106

                  Đáp s: Kc = Kp = 0,772; [H2] = [CO2] = 0,106 M và [H2O] = [CO] = 0,094 M.

2. 1000K hng s cân bng Kp ca phn ng 2SO2 + O2 2SO3  bng  3,50 atm1.

    Tính áp sut riêng lúc cân bng ca SO2 và SO3 nếu áp sut chung ca h bng 1atm và áp sut cân bng ca O2 bng 0,1atm.

Gi x là áp sut riêng ca SO2 thì  áp sut riêng ca SO3 = 1 – 0,1 – x = 0,9 – x

       Kp = = 3,50     x = 0,57 atm  và = 0,33 atm

3. a) Tính hng s cân bng Kp đối vi phn ng: N2 + 3H2 2NH3 250C

           Biết Gca NH3 = 16,64 kJ/mol

    b) Kp s thay đổi thế nào khi phn ng đã cho được viết dưới dng: N2 + H2 NH3

G = – 2. 16,64 = – 33,28 kJ/mol    G0 = – RTlnKp   lnKp = – = 13,43

      Vy Kp = 6,8. 105.

  Kp = nên đối vi phn ng N2 + H2 NH3. có K’p = = = 825

4. Cân bng ca phn ng: NH4HS (r) NH3 (k) + H2S (k) được thiết lp 2000C trong mt th tích V. Phn ng đã cho là thu nhit. Cho biết áp sut riêng ca NH3 s thay đổi thế nào khi cân bng được tái lp sau khi: a) Thêm NH3 ; b) Thêm H2S ; c) Thêm NH4HS ; d) Tăng nhit độ ;

   e) Áp  sut toàn phn s tăng do thêm Ar vào h ; f) Th tích bình tăng ti 2V.

a) tăng ; b) gim ; c) không đổi ; d) tăng ; e) không đổi ; f) tăng.

5. Cân bng ca phn ng kh CO2 bng C :    C + CO2 2CO xy ra 1090K vi hng s cân bng Kp = 10.

   a) Tìm hàm lượng khí CO trong hn hp cân bng, biết áp sut chung ca h là 1,5atm.

   b) Để có hàm lượng CO bng 50% v th tích thì áp sut chung là bao nhiêu?

a)                  C      +       CO2   ⇌     2CO          n

     [ ]            (1 - x)                                 2x            1 + x (mol)

Phn mol                                     

 


 

Ta có : Kp = = . 1,5 = 10    x = 0,79

Vy hn hp lúc cân bng cha 2. 0,79 = 1,58 mol CO (88%)và 1 – 0,79 = 0,21 mol CO2(12%)

b) Suy ra Kp = . P = 10    P = 20 atm.

6. 500C và dưới áp sut 0,344 atm độ phân ly ca N2O4 (k) thành NO2(k) bng 63%. Xác định Kp; Kc; Kx.

                    N2O4 (k)        NO2(k)        n

   [  ]                1 -                   2              1 +   ( là độ phân ly)

Phn mol                     

    Kp = = . 0,344     thay  = 0,63 tính được Kp = 0,9

Áp dng Kc = Kp.(RT)n vn = 1 và  Kx = Kp. P n  tính được  Kc = 0,034 và Kx = 2,63

 

7. Mt bình 5 lít cha 1 mol HI (k) được đun nóng ti 8000C. Xác định phn trăm phân li ca HI 8000C theo phn ng 2HI   H2 + I2 (k) Biết Kc = 6,34. 10– 4

                                                                                                Đáp s: 4,8%

8. 250c hng s cân bng Kp đối vi phn ng N2 + 3H2  2NH3 bng 6,8.105.

    a) Tính G0 ca phn ng.

    b) Nếu cũng nhit độ trên, áp sut đầu ca N2, H2, NH3 là 0,250; 0,550 và 0,950 atm. Tìm G ca phn ng.

                                                                                          Đáp s:  a) -33,28 kJ;   b) -25,7kJ

9. Người ta tiến hành phn ng:  PCl5   PCl3 + Cl2 vi 0,3 mol PCl5; áp sut đầu là 1 atm. Khi cân bng được thiết lp, áp sut đo được bng 1,25 atm (V,T = const)

    a) Tính độ phân li và áp sut riêng ca tng cu t.

    b) Thiết lp biu thc liên h gia độ phân li và áp sut chung ca h.

                                                                                           Đáp s:   a) 0,25;    P = P0( 1 + )

10. Xác định nhit đối vi phn ng CaCO3 CaO + CO2 biết rng 8000C áp sut phân li bng 201,8mm Hg và 9000C bng 992 mm Hg.

                                                                                           Đáp s: -166,82 kJ/mol

6. Trong mt thí nghim người ta đặt mt ămpun cha N2O4 lng có m = 4,6 g vào mt bình phn ng đã đui hết không khí có dung tích 5,7lít. Đập v ămpun ri đưa nhit độ ca bình

   phn ng lên 500C; Kết qu là N2O4 bay hơi và b phân li, áp sut trong bình đo được là 0,4586 atm. Tính độ phân li ca N2O4 và hng s cân bng Kc đồi vi phn ng N2O4  2NO2 .

                                                                                           Đáp s:   97,4% ; Kc = 8,58

 


 

7. Mt hn hp đầu gm 7% SO2, 11% O2 và 82% N2 dưới áp sut 1 atm, được đun nóng ti 10000K vi s có mt ca mt cht xúc tác. Sau khi cân bng được thiết lp, trong hn hp cân bng SO2 chiếm 4,7%. Tìm mc độ oxi hóa SO2 thành SO3 và hng s cân bng Kp và Kc ca phn ng: 2SO2 + O2 2SO3 (ghi chú: mc độ oxi hóa được đo bng t s gia áp sut cân bng và áp sut đầu) .

                                                                                     Đáp s: 32,9% , Kp = 2,44 ; Kc = 200

8. Trong s tng hp NH3 4000C theo phn ng N2 + 3H2 2NH3  hn hp đầu gm N2 và H2 được ly theo đúng t l hp thc ri đưa vào bình phn ng dung tích 1lít. Trong hn hp cân bng, người ta thy có 0,0385 mol NH3. Tính Kc, Kp.

                                                                                   Đáp s: Kc = 5,12. 107  ; Kp = 1,68.104

9. 250C hng s cân bng Kp ca phn ng thu nhit

                                     2NO + Br2 (k)    2NOBr (k) bng 116,6 atm –1.

    a) Nếu đem trn NOBr có P = 0,108 atm vi NO có P = 0,1atm và Br2 có P = 0,01 atm để to ra mt hn hp khí 00C thì v trí cân bng s như thế nào (câu tr li phi định lượng).

    b) Đưa NOBr có P = 5 atm vào bình phn ng 500C thì thy trong hn hp cân bng có  NOBr P = 4.30 atm. Tính Kp 500C . So sánh giá tr Kp này vi Kp 250C. Gii thích?

                                                                                     Đáp s: Kp (500C) = 179 atm –1

10. 8200C có các phn ng sau vi hng s cân bng tương ng:

                  CaCO3 (r) CaO (r) + CO2   (k)                K1 = 0,2

                  C (r)   + CO2 (k) 2CO (k)                                 K2 = 2,0

     Ly hn hp gm 1 mol CaCO3 và 1 mol C cho vào bình chân không có th tích 22,4 lít gi 8200C.

     1- Tính s mol các cht lng có trong bình khi phn ng đạt ti trng thái cân bng.

     2- S phân hu CaCO3 s hoàn toàn khi th tích bình bng nhiêu (áp sut riêng ca các khí không đổi). Kết qu này có phù hp vi nguyên lý LơSa Tơ Lic không? Liên h thc tế sn xut vôi sng.

11. Cho cân bng hoá hc:

 2NO2      N2O4    

Cân bng s chuyn dch như thế nào , gii thích, khi:

1/ Tăng nhit độ.

2/ Tăng áp sut.

3/ Thêm khí trơ Ar trong 2 trường hp:  a) Gi áp sut không đổi.

                                                         b) Gi th tích không đổi.

4/ Thêm xúc tác.

12. Phôtgen được dùng làm cht clo hoá rt tt cho phn ng tng hp hu cơ, được điu chế theo phương trình:

              CO(k)  +  Cl2(k)  =  COCl2(k)       ;         Ho = -111,3 kJ.mol-1

Magiê được điu chế theo phương trình:

              MgO(r)  +  C(r)  =  Mg(r)  +  CO(k)      ;       Ho = 491,0 kJ.mol-1

Cn tác động như thế nào vào nhit độ và áp sut riêng phn ca khí để mi phn ng trên thu được nhiu sn phm hơn? Ti sao phi tác động như vy ?

 


 

1996: 

1. Khi hoà tan SO2 vào H2O, có các cân bng sau:   

              SO2 + H2O H2SO3             (1)

          H2SO3 H+ + HSO3-      (2)

           HSO3- H+ + SO32-        (3)

Nng độ ca SO2 cân băng thay đổi ra sao (có gii thích) mi trường hp sau:

       a) Đun nóng dung dch.                     b) Thêm HCl 

       c) Thêm NaOH                                  d) Thêm KMnO4

 

1. (1)   SO2(K) = SO2(tan) + H2O H2SO3  (1)

a/ Khi đun nóng SO2(K) nên nng độ SO2 tan gm đi

b/ Thêm dd HCl: Cân bng SO2 + H2O H+ + HSO3- dch chuyn sang trái nng độ SO2 tăng .

c/ Thêm dd NaOH: do NaOH + SO2 NaHSO3

                                   2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O

nên nng độ SO2 gim đi.

d/ Thêm KMnO4: có p 5SO2+2KMnO4+2H2O K2SO4+2MnSO4+2H2SO4

nên nng độ SO2 gim đi.

 

2. T thc nghim người ta xác định được: khi phn ng

                     NH4HS (rn) NH3(khí) + H2S (khí)   (1) 

đạt ti cân bng thì tích s  PNH. PH2S = 0,109 (tr s này là hng s nhit độ 25oC)

a) Hãy xác định áp sut chung ca khí tác dng lên h (1) nếu ban đầu bình chân không và ch đưa vào đó NH4HS rn.

b) Nếu ban đầu đưa vào bình đó (chân không) mt lượng NH4HS rn và khí NH3, khi đạt ti cân bng hoá hc thì có PNH3 = 0,549 atm.

        Hãy tính áp sut khí NH3 trong bình trước khi phn ng (1) xy ra ti 25oC

 

1. a) Vì ban đầu ch có NH4HS rn nên áp sut khí tác dng lên h cân bng là do NH3 và H2S to ra.

Vy P = P  = P chung

Theo gt P P = 0,109   = 0,109    P chung 0,66 atm.

b) Do vn xét 25oC nên   PNH3(CBHH) P(CBHH) = KP = 0,109

Vi P(CBHH) = 0,549 atm thì P(CBHH) = = 0,1985atm.

Theo pt p P mi to ra = P = 0,1985atm

       nên P ban đầu = 0,549 0,1985 0,35 atm

 

1997:

       KMnO4 là thuc th được dùng để xác định nng độ các mui st (II). Phn ng gia KMnO4 và FeSO4 trong dung dch H2SO4 din ra theo sơ đồ:

KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 K2SO4 + MnO4 + Fe2(SO4)3 + H2O   (1)

 


 

  1. Hãy viết phương trình phn ng (1) dưới dng phương trình ion (kí hiu phương trình ion là (2)).
  2. Gi thiết phn ng đó là thun nghch, hãy thiết lp biu thc hng s cân bng ca phn ng da vào (2) theo nng độ cân bng ca các cht.
  3. Giá tr logarit hng s cân bng ca phn ng oxi hoá-kh 250C dược tính theo biu thc:

               lgK =  

(E0 là hiu thế đin cc tiêu chun ca các cp cht phn ng, n là s electron tham gia vào quá trình oxi hoá hoc kh trong phn ng).

             Hãy tính hng s cân bng ca phn ng theo (2).

         Cho E = 1,51V;   E0 = 0,77V;   E0 = 1,36V  

  1. Mi yếu t sau đây nh hưởng như thế nào đến (2):

a)      Tăng pH ca dung dch;

b)     Thay H2SO4 bng HCl

c)      Thêm lượng nh KSCN vào dung dch.

 

1.            MnO + 5Fe2+ + 8H+ = Mn2+ + 5Fe3+ + 4H2O  (2)

2.     K =

 

3. Thay s vào biu thc ta có lg K =  = 62,7   Vy K = 1062,7

5. Xét nh hưởng ca tng yếu t đến cân bng

a) Tăng pH tc gim CH+. Theo nguyên lí Lơ Satơliê-Borên cân bng s chuyn di v phía trái (chiu nghch). (chú ý: nếu tăng pH nên quá ln s có Fe(OH)2, phn ng (2) không xy ra như vy).

b) Thay H2SO4 bng HCl:

+ Ban đầu vn xy ra (2) vì vn có CFe2+ đủ ln.

+ Khi C gim ti mc nào đó s xy ra phn ng

                2MnO4 + 10Cl + 16H+ 2Mn2+ + 5Cl2 + 8H2O   (3)

         Phn ng này xy ra không được ch đợi

cKhi thêm KSCN thì có Fe3+ + 3SCN Fe(SCN)3

Phn ng (2) s xy ra theo chiu thun (cân bng hoá hc chuyn di sang phía phi)

 

1999:

            Phôtgen được dùng làm cht clo hoá rt tt cho phn ng tng hp hu cơ, được điu chế theo phương trình:

              CO(k)  +  Cl2(k)  =  COCl2(k)       ;         Ho = -111,3 kJ.mol-1

Magiê được điu chế theo phương trình:

              MgO(r)  +  C(r)  =  Mg(r)  +  CO(k)      ;       Ho = 491,0 kJ.mol-1

Cn tác động như thế nào vào nhit độ và áp sut riêng phn ca khí để mi phn ng trên thu được nhiu sn phm hơn? Ti sao phi tác động như vy ?

 

   Để thu được nhiu COCl2 (k) t cân bng 

 


 

                 CO(k) + Cl2(k) COCl2(k)   ;        Ho = 111,3 kJ.mol-1

   Ta cn tăng áp sut riêng phn ca các khí vì phn ng này có (k) < 0, lúc đó cân bng s chuyn dch sang phi.

    Ta cn h nhit độ vì đây là phn ng to nhit (Ho < 0), lúc đó cân bng s chuyn dch sang phi.

   Để thu được nhiu Mg, tc là phi làm cho cân bng

    MgO(r) + C(r)  Mg(r) + CO(k) ; Ho = +491,0kJ,mol-1

chuyn dch sang phi, ta phi:

Gim áp sut khí vì phn ng có o > 0 (thc tế người ta thc hin phn ng trong chân không).

    Tăng nhit độ vì đây là phn ng thu nhit Ho > 0).

 

2001: 

   Sunfuryl điclorua SO2Cl2 là hoá cht ph biến trong phn ng clo hoá. Ti 350oC,  2 atm phn ng    SO2Cl2 (khí)        SO2 (khí)      +      Cl2 (khí)                (1)      Có Kp = 50 .

a) Hãy cho biết đơn v ca tr s đó và gii thích: hng s cân bng Kp này phi có đơn v như vy.

 b) Tính phn trăm theo th tích SO2Cl2(khí) còn li khi (1) đạt ti cân bng điu kin đã cho.

 c) Ban đầu dùng 150 mol SO2Cl2(khí), tính s mol Cl2(khí) thu được khi (1) đạt ti cân bng.

 Các khí được coi là khí lý tưởng.

 

1. a) Gi s mol SO2Cl2 ban đầu là 1, độ phân li là , ta có:

    SO2Cl2 (khí)        SO2 (khí)      +      Cl2 (khí)                       (1)

        Ban đầu     1   0        0

        Phân li    

      Cân bng    (1 )         

 

                         Kp = = 50 atm                                               (2)      

b) Vì các khí đều là khí lí tưởng nên pi  =  P . Xi                                                              (3)

                                                     mà                                                                    (4)

đây :  nSO2 =  nCl2  =         ;    nSO2Cl2 =  (1 )   ;   còn nj  =  1                   (5) 

 c) T hp (5) và (4) , (3) và (2) ta có:


                       

                                           

S mol SO2Cl2 còn là (1   0,0194 (mol)

Do đó SO2Cl2 còn li chiế  100%    0,98%

Đây là % theo s mol, cũng là % theo th tích. Vy khi (1) đạt ti cân bng SO2Cl2 còn li chiếm 0,98%v s mol hay th tích ca h.

 


 

(Hoc      SO2Cl2 (khí)       SO2 (khí)    +   Cl2 (khí) Kp = 50          (1)


                2 atm

                2 - (P + p)                   p                            p

pSO2Cl2 =  2 - 2 0,9902 = 0,0196 (atm)  

pSO2Cl2    =  P . nSO2Cl2                                                  nSO2Cl2 =  0,0196 : 2 = 0,0098  hay 0,98%

% theo s mol cũng là % theo th tích. Vy khi (1) đạt ti cân bng SO2Cl2 còn li chiếm 0,98%v s mol hay th tích ca h.)

 

2002:   

  Khí NO kết hp vi hơi Br2 to ra mt khí duy nht trong phân t có 3 nguyên t.

1. Viết phương trình phn ng xy ra.

2. Biết phn ng trên thu nhit, ti 25oC có Kp = 116,6. Hãy tính Kp (ghi rõ đơn v) ti 0oC ; 50oC. Gi thiết rng t s gia hai tr s hng s cân bng ti 0oC vi 25oC hay 25oC vi 50oC đều bng 1,54.

3. Xét ti 25oC, cân bng hoá hc đã được thiết lp. Cân bng đó s chuyn dch như thế nào? Nếu:

a) Tăng lượng khí NO.   

b) Gim lượng hơi Br2

c) Gim nhit độ

d) Thêm khí N2 vào h mà:

- Th tích bình phn ng không đổi (V = const)

- Áp sut chung ca h không đổi (P = const). 

Li gii:

1.  2 NO(k) + Br2 (hơi)       2 NOBr (k)  ;  H > 0             (1)

       Phn ng pha khí, có n = -1 đơn v Kp là atm-1             (2)

2. Do phn ng thu nhit nên có liên h

         Kp ti O2 < Kp ti 252 < Kp ti 502                         (3)

    Vy : Kp ti 250 = 1 / 1,54 x Kp ti 252 = 116,6 / 1,54 = 75,71 (atm-1)

              Kp ti 252 = 1,54 x Kp ti 252 = 116,6 x 1,54 179, 56  (atm-1)

3. Xét s chuyn di cân bng hoá hc ti 25OC.

Trường hp a và b: v nguyên tc cn xét t s:  Q =   (4)    (Khi thêm NO hay Br2)

Sau đó so sánh tr s Kp vi Q để kết lun.

Tuy nhiên, đây không có điu kin để xét (4); do đó xét theo nguyên lý Lơsatơlie.

a. Nếu tăng lượng NO, CBHH chuyn di sang phi.

b. Nếu gim lượng Br2,  CBHH chuyn di sang trái.

c. Theo nguyên lý Lơsatơlie, s gim nhit độ làm cho CBHH chuyn di sang trái, để chng li s gim nhit độ.

d. Thêm N2 là khí trơ.

+ Nếu V = const: không nh hưởng ti CBHH vì N2 không gây nh hưởng nào liên h (theo định nghĩa áp sut riêng phn).

+ Nếu P = const ta xét liên h.

Nếu chưa có N2: P = pNO + pBr+ pNOBr  (a)

 


 

Nếu có thêm N2: P = p’NO + p’Br2 + p’NOBr + Pn2  (b)

Vì P = const nên p’i < pi

Lúc đó ta xét Q theo (4) liên h / tương quan vi Kp:

1. Nếu Q = Kp: không nh hưởng

2. Nếu Q > Kp : CBHH chuyn di sang trái, để Q gim ti tr s Kp.

3. Nếu Q n di sang phi, để Q tăng ti tr s Kp.

Xy ra trường hp nào trong  3 trường hp trên là tu thuc vào pi ti cân bng hoá hc.

 

2003:

   Khi nung nóng đến nhit độ cao PCl5 b phân li theo phương trình

                                 PCl5 (k)  PCl3 (k) + Cl2 (k)

1. Cho m gam PCl5 vào mt bình dung tích V, đun nóng bình đến nhit độ T (K) để xy ra

   phn ng phân li PCl5. Sau khi đạt ti cân bng áp sut khí trong bình bng p. Hãy thiết

lp biu thc ca Kp theo độ phân li   và áp sut p. Thiết lp biu thc ca kc theo , m, V.

2. Trong thí nghim 1 thc hin nhit độ T1 người ta cho 83,300 gam PCl5 vào bình dung  tích V1. Sau khi đạt ti cân bng đo được p bng 2,700 atm. Hn hp khí trong bình có t khi so vi hiđro bng 68,862. Tính và Kp.

3. Trong thí nghim 2 gi nguyên lượng PCl5 và nhit độ như thí nghim 1 nhưng thay

   dung tích là V2 thì đo được áp sut cân bng là 0,500 atm. Tính t s .

4. Trong thí nghim 3 gi nguyên lượng PCl5 và dung tích bình V1 như thí nghim 1

   nhưng h nhit độ ca bình đến T3 = 0,9 T1 thì đo được áp sut cân bng là 1,944 atm.

   Tính Kp và . T đó cho biết phn ng phân li PCl5 thu nhit hay phát nhit.

               Cho: Cl = 35,453 ; P : 30,974 ; H = 1,008 ; Các khí đều là khí lí tưởng.

       Li gii:

1. Thiết lp biu thc cho Kp, Kc

                                PCl5 (k)  PCl3 (k) + Cl2 (k)

ban đầu                      a mol

cân bng                  a – x               x             x (mol)

Tng s mol khí lúc cân bng : a + x = n

=   ; Khi lượng mol:     = 30,974 + 5 x 35,453 = 208,239 (g/mol)

                                              = 30,974 + 3 x 35,453 = 137,333 (g/mol)

                                              = 70,906 (g/mol)

                   = a mol PCl5 ban đầu

*Áp sut riêng phn lúc cân bng ca mi khí:

    =     trong đó     =

     Kp = = =

 


 

     Kp =  = p ;  Kp = =

* Kc = [PCl5] =    trong đó [PCl3] = [Cl2] =

   Kc = = = =

     Hoc:     Kp = Kc (RT)V       Vkhí = 1

   Kp = Kc (RT)            pV = nRT = (a + x) RT       RT = =

   Kp = Kc      = Kc  

Thay x = a   = Kc     Kc =  

Kc =   =    = 

* Quan h Kp và Kc. T cách 1 : Kc = Kp

   Thay RT =   Kc = Kp   =  =

2. Thí nghim 1 : ban đầu = a = =  0,400 mol

   ca hn hp cân bng: 68,826 2,016 = 138,753 g/mol

    Tng s mol khí lúc cân bng: n1 = a (l + 1) =   = 0,600 mol

    n1 = a (1 + 1) = 0,400 (1 + 1) = 0,600     1 = 0,500

* Tìm Kp ti nhit độ T1 :    Kp = p = 2,70 = 0,900

3. Thí nghim 2:   - Gi nguyên nhit độ      Kp không đổi.

                              - Gi nguyên s mol PC5 ban đầu:   a = 0,400mol.

                              - Áp sut cân bng P2 = 0,500 atm.

    Ta có  p2 = Kp = 0,500 = 0,900 22 = 0,64286    2 = 0,802

    Tng s mol khí lúc cân bng: n2 = 0,400 + (1+ 2) 0,721 (mol).

* Th tích bình trong TN 2:   V2 =   so vi  V1 =

                                               = = = 6,486 (ln)

4. Thí nghim 3:

                               - Thay đổi nhit độ Kp thay đổi.

 


 

                               - Gi nguyên s mol PCl5 ban đầu a = 0,400 mol và V1

                               - Áp sut cân bng P3 thay đổi do: nhit độ gim (T3 = 0,9 T1),  tng s  mol khí thay đổi (n3 n1).

    P3 = 1,944 atm ;   Tính 3 :

    n3 = a (1+ 3) = 0,400 (1+ 3) ;   p3V1 = n3RT3 = 0,9 n3RT1 ;   P1V1 = n1RT1.

              3 =  0,200     n3 =  0,48 mol

* K(T3 ) =   =  1,944 = 0,081

* Khi h nhit độ, Kp gim cân bng chuyn dch theo chiu nghch. Chiu nghch là

    chiu phát nhit Chiu thun là chiu thu nhit.

 

2004:

Ti 200C, phn ng:  H2 (k) + Br2 (lng)            2 HBr (k)        (1)

có hng s cân bng Kp = 9,0 .1016 .  Kí hiu (k) ch trng thái khí.

a) Hãy tính Kp ca phn ng:  H2 (k)  + Br2 (k)       2 HBr (k)        (2)

    

           b) Hãy cho biết s chuyn dch cân bng hoá hc ca phn ng (2) nếu gim th tích bình phn ng hai trường hp:

                          *) Trongbình không có Br2 (lng)  ; **)  Trongbình có Br2 (lng).

 

a) Phn ng  H2 (k) + Br2 (lng)                    2 HBr (k)        (1)

có (Kp)1 = p2HBr / p H2               (a)

                         còn  phn ng:  H2 (k)  + Br2 (k)       2 HBr (k)        (2)

có (Kp)2 = p2HBr / p H2 p Br2                (b)

Xét cân bng  Br2 (lng)            Br2 (k)                               (3)

có (Kp)3 = pBr2 (k)                             (c)

Khi t hp (1) vi (3) ta có cân bng (2):

H2 (k) + Br2 (lng)                    2 HBr (k)               (1)

             Br2 (l)                       Br2 (k)                       (3)

            H2(k)  +    Br2 (k)               2 HBr (k)                      (2)

Vy (Kp)2 =  (Kp)1 / (Kp)3

Thay s ta có (Kp)2 =  9,0    1016 atm  / 0,25 atm

              (Kp)2 =  3,6 . 1017

 

b) Khi gim th tích bình phn ng nghĩa là tăng áp sut riêng phn ca khí trong h. XéQ = p2HBr / p H2 p Br2                             (d)

Trường hp 1 : Không có brom lng trong bình: Phn ng (2) có tng s mol khí trước và sau phn ng bng nhau (n = 0) nên s thay đổi áp sut đó không dn ti chuyn dch cân bng (2).

 

nguon VI OLET