UNIT 1 MY NEW SCHOOL
A. VOCABULARY
- art /aːt/ (n): nghệ thuật
- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú
- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học
- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị
- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính
- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo
- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi
- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì
- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa
- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học
- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy
- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính
- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút
- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở
- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp
- ruler /ˈru·lər/ (n): thước
- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa
- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động
- creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo
- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích
- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp
- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế
- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)
- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ
- smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh
- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh
B. GRAMMAR
I)Thì hiện tại đơn( the presrent simple tense)
1. Cách chia động từ "to be” ở thì hiện tại đơn như sau:
Thể
Chủ ngữ
To be
Vi du
Khẳng
định
I
Am
I am a pupil.
He/She/lt/danh từ số ít
Is
She is a girl. He is a pupil.
You/We/They/ danh từ số nhiều
Are
They are boys. We are pupils.
Phủ
định
I
am not
I am not a boy.
He/She/lt/danh từ số ít
is not
She is not a pupil. He is not a girl.
You/We/They/ danh từ số nhiều
are not
They are not girls. We are not pupils.
Nghi
vấn
Am
I + ...?
Am I a pupil?
Is
he/she/it/danh từ số ít +...?
Is she a boy? Is he a pupil?
Are
you/we/theỵ/danh từ số nhiều +...?
Are they pupils? Are we boys?
2. Cách chia động từ thường ở thì hiện tại đơn như sau:
Thể
Chủ ngữ
Động từ (V)
Ví dụ
Khẳng
định
He/She/lt/ danh từ số ít
V + s/es
She likes book.
He washes his face.
l/You/We/They/ danh từ số nhiều
V (nguyên thể)
They like book.
I wash my face.
Phủ
định
He/She/lt/ danh từ số ít
does not (doesn’t) + V (nguyên thể)
She doesn’t like book.
He doesn’t wash his face.
l/You/We/They/ danh từ số nhiều
do not (don’t)
+ V (nguyên thể)
They don’t like book.
I don’t wash my face.
Nghi
vấn
Does + he/she/it/ danh từ số ít...
V (nguyên thể)...?
Does she like book?
Do + l/you/we/they/ danh từ số nhiều
V (nguyên thể)...?
Do they like book?
Do I wash my face?
3.
nguon VI OLET