Thể loại Giáo án bài giảng Không dùng thư mục này
Số trang 1
Ngày tạo 11/27/2009 7:37:48 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.46 M
Tên tệp bai taip chuong 34567trong tam doc
Trường THPT Võ Thị Sáu Gv: Trần Thị Thùy Trang
CHƯƠNG LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị là nguyên tử có:
A. Giá trị độ âm điện cao.
B. Nguyên tử khối lớn.
C. Năng lượng ion hóa thấp
D. Số hiệu nguyên tử nhỏ.
Câu 2 : Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :
Câu 3 : Liên kết trong kim loại đồng là liên kết :
A. Ion. B. Cộng hóa trị có cực.
B. cộng hóa trị không cực. D. Kim loại .
Câu 4: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do :
Chọn câu đúng nhất.
Câu 5: Muối ăn là chất rắn màu trắng chứa trong túi nhựa là :
Câu 6: Khi Na và Cl tác dụng với nhau tạo hợp chất hóa học thì :
Câu 7: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ?
A. Liên kết ion . B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết kim loại. D. Liên hidro .
Câu 8 : Cho các chất : NH3 (I) ;NaCl (II) ; K2S (III);
CH4 (IV) ; MgO (V) ; PH3 (VI). Liên kết ion được
hình thành trong chất nào ?
A. I, II. B. IV, V, VI. C. II, III, V . D. II, III, IV
Câu 9 : Cho các phân tủ : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr.
Phân tử nào trong các phân tủ trên có liên kết cộng hóa trị không phân cực ?
A. N2 ; SO2 B. H2 ; HBr.
C. SO2 ; HBr. D. H2 ; N2 .
Câu 10: Ion nào sau đây có 32 electron :
A. CO32- B. SO42-
C. NH4+ D. NO3-
Câu 11: Ion nào có tổng số proton là 48 ?
A. NH4+ B. SO32-
C. SO42- D. Sn2+.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về liên kết trong phân tử HCl ?
Câu 13: Nguyên tử X có 20 proton và nguyên tử Y có 17 electron.Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này có thể là :
Câu 14: Phaùt bieåu naøo sau ñaây laø ñuùng:
Câu 15: Nếu một chất rắn nguyên chất dẫn điện tốt ở cả trạng thái rắn và trạng thái lỏng thì liên kết chiếm ưu thế trong chất đó là :
A. Liên kết ion. B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Liên kết cộng hóa trị không có cực.
Câu 16 : Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?
A. H2 B. CH4 C. H2 D. HCl.
Câu 17 : Cho 2 nguyên tử có cấu hình electron ở
trạng thái cơ bản như sau : 1s22s1 và 1s22s22p5 .Hai nguyên tử này kết hợp nhau bằng loại liên kết gì để tạo thành hợp chất ?
Câu 18 : Nguyên tử oxi có cấu hình electron là :
1s22s22p4. Sau khi tạo liên kết , nó có cấu hình là :
A. 1s22s22p2 B. 1s22s22p43s2.
C. 1s22s22p6 . D. 1s22s22p63s2.
Câu 19: Nguyên tố Canxi có số hiệu nguyên tử là 20
Khi Canxi tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình electron của ion Canxi là:
A. 1s22s22p63s23p64s1. B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p63d10
Câu 20: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ?
A. NH4Cl ; OF2 ; H2S. B. CO2 ; Cl2 ; CCl4 .
C. BF3 ; AlF3 ; CH4. D. I2 ; CaO ; CaCl2.
Câu 21 : Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để :
Đáp án nào sai ?
Câu 22 : Liên kết cộng hóa trị là :
Câu 23: Chọn câu đúng trong các mệnh đề sau :
Câu 24 : Chọn mệnh đề sai :
tiếp của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị không cực.
Câu 25: Tìm định nghĩa sai về liên kết ion :
Câu 26 : Chọn định nghĩa đúng về ion ?
Câu 27 : Ion dương được hình thành khi :
Câu 28 : Trong dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3 , SiO2 , P2O5 , SO3 , Cl2O7 . Những oxit có liên kết ion là :
A. Na2O , SiO2 , P2O5 . B. MgO, Al2O3 , P2O5
C. Na2O, MgO, Al2O3 . D. SO3, Cl2O3 , Na2O .
Câu 29: Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F– . Tìm câu khẳng định sai .
Câu 30: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ;
Cl : 3,16 ; H : 2,2 ; S : 2,58 ; F : 3,98 : Te : 2,1 để xác định liên kết trong phân tử các chất sau : H2Te , H2S, CsCl, BaF2 . Chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là :
A. BaF2. B. CsCl C. H2Te D. H2S.
Câu 31: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; H : 2,2
Cl : 3,16 ; S : 2,58 ; N : 3,04 ; O : 3,44 để xét sự phân cực của liên kết trong phân tử các chất sau : NH3 , H2S, H2O , CsCl .
Chất nào trong các chất trên có liên kết ion ?
A. NH3 B. H2O. C. CsCl. D. H2S.
Câu 33 : Caùc nguyeân töû lieân keát vôùi nhau ñeå :
A. Taïo thaønh chaát khí
B. Taïo thaønh maïng tinh theå
C. Taïo thaønh hôïp chaát
D. Ñaït cô caáu beàn cuûa nguyeân töû
Câu 34 : Caáu hình electron cuûa caëp nguyeân töû naøo sau ñaây coù theå taïo lieân keát ion:
Câu 35 : Trong caùc nhoùm chaát sau ñaây, nhoùm naøo laø nhöõng hôïp chaát coäng hoùa trò:
Câu 36: Tinh theå phaân töû coù nhöõng tính chaát:
A. Lieân keát ion, beàn vöõng, cöùng, nhieät ñoä soâi, nhieät ñoä noùng chaûy cao.
B. Lieân keát töông taùc giöõa caùc phaân töû, beàn vöõng, cöùng, nhieät ñoä soâi, nhieät ñoä noùng chaûy cao.
C. Lieân keát ion, deã noùng chaûy, deã bay hôi.
D. Lieân keát khoâng töông töông taùc giöõa caùc phaân töû, keùm beàn, deã noùng chaûy, deã bay hôi.
Câu 36: Trong caùc phaûn öùng hoùa hoïc giöõa kim loaïi vaø phi kim thì:
A. Nguyeân töû kim loaïi nhöôøng electron , nguyeân töû phi kim nhaän electron.
B. Nguyeân töû kim loaïi nhaän electron, nguyeân töû phi kim nhöôøng electron.
C. Nguyeân töû kim loaïi vaø phi kim goùp chung electron ngoaøi cuøng.
D. Caû 3 caâu a,b,c ñeàu sai.
Câu 37: Cho caùc hôïp chaát: NH3, Na2S,CO2, CaCl2, MgO, C2H2. Hôïp chaát coù lieân keát coäng hoùa trò laø:
A. CO2, C2H2, MgO B. NH3.CO2, Na2S
C. NH3 , CO2, C2H2 D. CaCl2, Na2S, MgO
Câu 38: Cho caùc hôïp chaát: NH3, H2O , K2S, MgCl2, Na2O CH4, Chaát coù lieân keát ion laø:
A. NH3, H2O , K2S, MgCl2
B. K2S, MgCl2, Na2O CH4
C. NH3, H2O , Na2O CH4
D. K2S, MgCl2, Na2O
Câu 39: Lieân keát coäng hoùa trò laø lieân keát giöõa 2 nguyeân töû trong phaân töû baèng:
A. 1 caëp electron chung
B. 2 caëp electron chung
C. 3 caëp electron chung
D. 1 hay nhieàu caëp electron chung
Câu 40 : Cho nguyeân töû Liti (Z = 3) vaø nguyeân töû Oxi
(Z = 8). Noäi dung naøo sau ñaây khoâng ñuùng:
A. Caáu hình e cuûa ion Li + : 1s2 vaø caáu hình e cuûa ion O2– : 1s2 2s2 2p6.
B. Những điện tích ở ion Li+ và O2– do :
Li Li + + e vaø O + 2e O2–
C. Nguyeân töû khí hieám Ne coù caáu hình e gioáng Li + vaø O2– .
D. Coù coâng thöùc Li2O do : moãi nguyeân töû Li nhöôøng 1 e maø moät nguyeân töû O nhaän 2 e.
Câu 41 : Söï so saùnh naøo sau ñaây laø ñuùng:
A. Lieân keát ion vaø lieân keát CHT khoâng coù ñieåm naøo gioáng nhau
B.Lieân keát CHT khoâng cöïc vaø lieân keát CHT phaân cöïc khoâng coù ñieåm naøo khaùc nhau
C.Lieân keát CHT khoâng cöïc vaø lieân keát CHT phaân cöïc khoâng coù ñieåm naøo gioáng nhau
D.Lieân keát CHT phaân cöïc laø daïng trung gian giöõa lieân keát CHT khoâng cöïc vaø lieân keát ion
Câu 42 : Nhaän xeùt naøo sau ñaây laø ñuùng:
A. Söï lai hoùa obitan nguyeân töû ñeå ñöôïc soá obitan khaùc nhau vaø coù ñònh höôùng khoâng gian khaùc nhau
Câu 43 : Liên kết hoá học trong phân tử nào sau đây được hình thành bởi sự xen phủ p – p :
A. H2 B. Cl2 C. N2 D. B và C
Câu 44: Cho caùc chaát : NaOH, Na2O, NaCl, Cl2, SO2, KNO3. Chaát coù lieân keát cho nhaän laø:
A. NaOH, Na2O, B. NaOH, SO3
C. NaCl, SO2, KNO3 D. KNO3, SO3
Câu 45: Trong hợp chất AB2, A và B là 2 nguyên tố ở cùng một nhóm A thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hòan. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 24 .
Công thức cấu tạo của hợp chất AB2 là :
A. O=S=O B. O ←S→O
C. O=S→O D. O = O
S
Câu 46: Trong công thức CS2, tổng số các đôi electron tự do chưa tham gia liên kết là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 47: Cặp chất nào sau đây, mỗi chất trong cặp đó chứa cả 3 loại liên kết ion , cộng hóa trị , cho nhận .
A. NaCl và H2O B. K2SO4 và KNO3
C. NH4Cl và Al2O3 D. Na2SO4 và Ba(OH)2
Câu 48: Z là nguyên tố mà nguyên tử có 20 proton , còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là :
Câu 49: Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl .Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết phân cực nhất là :
A. F2O B. Cl2O C. ClF D. O2 .
Câu 50: Các nguyên tố X và Y phản ứng để tạo hợp chất Z theo phương trình sau : 4X + 3Y → 2Z
Giả thiết X, Y vừa đủ, như vậy :
Câu 51: Nguyên tố A có 2 electron hóa trị, nguyên tố B có 5 electron hóa trị . Công thức của hợp chất tạo bởi A và B có thể là :
A. A2B3 B. A3B2. C. A2B5. D. A5B2.
Câu 52: Cho các phân tử sau : NH3 , CO2 , NH4NO2
H2O2 . Hãy chọn phân tử có liên kết cho nhận :
A. NH4NO2 B. CO2 C. NH3 D. H2O2 .
Câu 53: Kết luận nào sau đây sai ?
Câu 54: Phân tử nào có sự lai hóa sp2 ?
A. BF3 B. BeF2 C. NH3 D. CH4.
Câu 55 : Nguyên tử Al có 3 electron hóa trị. Kiểu liên kết hóa học nào được hình thành khi nó liên kết với 3 nguyên tử flo :
Câu 56: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ?
A. NH4Cl, OF2, H2S. B. CO2, Cl2, CCl4
C. BF3, AlF3, CH4 . D. I2, CaO, CaCl2.
Câu 57: Số oxi hóa của clo (Cl) trong hợp chất HClO4
A. +1 B. +3 C. +5 D. +7
Câu 58: Số oxi hóa của nitơ trong NO2– , NO3–, NH3 lần lượt là :
A. – 3 , +3 , +5 B. +3 , –3 , –5
C. +3 , +5 , –3 D. +4 , +6 , +3
Câu 59: Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32–, SO42– lần lượt là :
A. 0, +4, +3, +8. B. –2, +4, +6, +8.
C. +2, +4,+6, +8. D. +2, +4, +8, +10
Câu 60: Phân tử H2O có góc liên kết bằng 104,50 do nguyên tử oxi ở trạng thái lai hóa :
A. sp ; B. sp2 ; C. sp3 ;
D. không xác định được.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 61: Các liên kết trong phân tử N2 được tạo thành là do sự xen phủ của :
Hãy chọn đáp án đúng .
Câu 62: Nguyên tử P trong phân tử PH3 ở trạng thái lai hóa :
A. sp. B. sp2 C. sp3.
D. không xác định được.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 63: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S (thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là :
A. 2– B. 2+ C. 4+ D. 6+.
Câu 64: Liên kết ion khác với liên kết cộng hóa trị ở :
Hãy chọn đáp án đúng .
Câu 65 : Cho 3 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và natri tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và khí Z. Để trung hòa dung dịch Y cần 0,2 mol axit HCl. Nguyên tử khối và tên nguyên tố A là :
A. 7 , liti B. 23, natri.
C. 39, kali. D. 85, rubidi.
Câu 66: Trong mạng tinh thể kim cương, góc liên kết tạo bởi các nguyên tử cacbon bằng :
A. 1200 B. 109028' C. 104,50 D. 900
Hãy chọn câu đúng .
CHƯƠNG PHẢN ỨNG OXIHÓA – KHỬ
Câu 1: Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxihóa-khử .
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxihóa - khử ?
A. Br2 + H2O HBr + HbrO
B. I2 + 2Na2S2O3 2NaI + Na2S4O6
C. 2K2CrO4 + H2SO4 K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O
D. 3I2 + 6NaOH NaIO3 + 5NaI + 3H2O
Câu 3: Tìm định nghĩa sai :
A. Chất oxihóa là chất có khả năng nhận electron.
B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.
Câu 4: Chọn định nghĩa đúng về chất khử :
Câu 5: Chọn định nghĩa đúng về số oxi hóa.
Câu 6 : Các chất hay ion chỉ có tính oxi hóa là:
A. N2O5 , Na+, Fe2+ . B. Fe3+, Na+, N2O5, NO3–
C. Na+, Fe3+, Ca, Cl2. D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Các chất hay ion chỉ có tính khử là :
A. SO2 , H2S , Fe2+, Ca. B. H2S, Ca, Fe.
C. Fe, Ca, F, NO3–. D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion ) thì chất khử là :
A. Mg2+ B. Na+ C. Al D. Al3+.
Câu 9 : Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion) thì chất oxi hóa là:
A. Mg. B. Cu2+ C. Cl– D. S2–
Câu 10: Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion), phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là :
A. Cu B. O2– C. Ca2+ D. Fe2+
Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là :
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
B. 3Mg + 4H2SO4 3MgSO4 + S + 4H2O
C. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Câu 12: Trong phản ứng :
CuO + H2 Cu + H2O
Chất oxi hóa là :
A. CuO B. H2 C. Cu. D. H2O
Câu 13: Trong phản ứng :
Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O
Câu 14: Cho phương trình phản ứng :
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là :
A. 10 B. 8 C. 6 D. 2
Câu 15: Trong phản ứng :
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Thì H2SO4 đóng vai trò :
A. Môi trường. B. chất khử
C. Chất oxi hóa
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
Câu 16: Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng :
FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O
là:
A. 8 : 1 B. 1 : 9 C. 1 : 8 D. 9 : 1
Câu 17: Cho các phương trình phản ứng :
1- Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
2- CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O
3- (NH4)2SO4 → 2NH3 + H2SO4
4- 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
5-Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
Các phản ứng oxi hóa khử là :
A. 1, 3, 5 B. 4, 5 C. 1, 4 D. 2, 4, 5
Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử :
Câu 19: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa –khử nội phân tử :
Câu 20: Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng ?
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng ( vừa đủ ) thu được 2,24 lít khí SO2 ( đktc) và 120g muối . Công thức của oxit kim loại là:
A. Al2O3. B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO
Câu 22: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Phản ứng hóa hợp là phản ứng số :
A. 1 B. 2 và 5 C. 3 D. 4
Câu 23: Trong các phản ứng của câu 22, phản ứng phân hủy là phản ứng số :
A. 2 B. 3 C. 4 và 5 D. 1
Câu 24: Trong các phản ứng của câu 22, phản ứng thế là phản ứng số:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 và 5
Câu 25: Trong các phản ứng của câu 22, phản ứng trao đổi là phản ứng số :
A. 1 B. 2 và 4 C. 3 D. 5
Câu 26: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử ?
A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy
C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi.
Câu 27: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. Phản ứng phân hủy. B. phản ứng trao đổi
C. phản ứng hóa hợp. D. phản ứng thế.
Câu 28: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau đây :
1.Na ( r) + 1/2 Cl2 → NaCl ( r) ; ∆H= – 411,1kJ
2. H2 (k) + 1/2O2 → H2O(l) ; ∆H= – 285,83kJ
3. CaCO3 CaO (r) + CO2(k); ∆H= + 176kJ
4. H2(k) + 1/2O2 → H2O (k) ; ∆H= – 241,83kJ
Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng số ?
A. 1, 2 B.4. C. 3 D. 1, 2, 4.
Câu 29: Trong câu 28, phản ứng thu nhiệt là phản ứng số :
A. 1, 2, 3 B. 4 C. 3 D. 2, 4
Câu 30: Sự oxi hóa là:
D. Sự nhận electron của một chất.
Câu 31: Sự khử là :
Câu 32: Sự mô tả nào về tính chất của bạc trong phản ứng sau là đúng ?
AgNO3(dd) + NaCl (dd) → AgCl(r) + NaNO3(dd)
Câu 33: Trong phản ứng :
Zn(r) + CuCl2(dd) → ZnCl2 (dd) + Cu (r)
Ion Cu2+ trong CuCl2 đã:
A. bị oxi hóa . B. bị khử.
C. không bị oxi hóa và không bị khử.
D. bị oxi hóa và bị khử.
Câu 34: Trong phản ứng :
Cl2 (k) + 2KBr (dd) → Br2(l) + 2KCl(dd)
Clo đã:
A. bị khử. B. bị oxi hóa.
C. không bị oxi hóa và không bị khử.
D. bị oxi hóa và bị khử.
Câu 35: Trong phản ứng :
Zn(r) + Pb2+(dd) → Zn2+(dd) + Pb(r)
Ion Pb2+ đã :
A. Cho 2 electron. B. Nhận 2 electron.
C. cho 1 electron. D. nhận 1 electron
Câu 36: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau đây :
1. H2(k) + 1/2O2 → H2O(l); ∆H = – 285,83kJ
2. H2(k) + 1/2O2 → H2O(k) ; ∆H = – 241,83kJ
Hai phương trình trên có lượng nhiệt tỏa ra khác nhau là do :
A. Sự ngưng tụ 1mol hơi nước thành 1 mol nước lỏng giải phóng ra một lượng nhiệt là 44kJ.
B. Sự ngưng tụ 1 mol hơi nước thành 1 mol nước lỏng hấp thụ một lương nhiệt là 44kJ.
C.Sự hóa hơi 1 mol nước lỏng thành 1 mol hơi nước hấp thụ một lượng nhiệt là 44kJ.
D. Cả A và C.
Câu 37: Nhỏ từng giọt dung dịch loãng KMnO4 màu tím nhạt vào ống nghiệm có sẳn 2ml dung dịch FeSO4 và 1ml dung dịch H2SO4 loãng.Tìm một câu sai :
C. Đó là phản ứng trao đổi giữa H2SO4 và KMnO4
D. Đó là phản ứng oxi hóa - khử của FeSO4 và KMnO4 trong môi trường axit.
Câu 38: Trong sự biến đổi Cu2+ +2e → Cu, ta thấy :
Câu 39: phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa- khử ?
A.2O3 → 3O2
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
D. BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O.
Câu 40: Sự biến đổi nào sau đây là sự khử ?
A. S S + 2e
B. Al Al + 3e
C. Mn + 3e Mn
D. Mn Mn + 3e.
Câu 41: Trong một phản ứng oxihóa-khử, chất bị oxihóa là:
Câu 42: Khi phản ứng Fe3+ + Sn2+→ Fe2+ + Sn4+ được cân bằng thì cac hệ số của ion Fe3+ và Sn2+ lần lượt là :
A. 2 và 3. B. 3 và 2. C. 1 và 2. D. 2 và 1.
Câu 43: Phản ứng nào không phải là phản ứng oxihóa - khử ?
Câu 44: Điều gì xảy ra trong quá trình phản ứng ?
4HCl + MnO2 → MnCl2 + 2H2O + Cl2
Câu 45: Sau khi cân bằng phản ứng oxihóa-khử :
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các sản phẩm là:
A. 26 và 26. B. 19 và 19.
C. 38 và 26. D. 19 và 13
Câu 46 : Sau khi phản ứng đã được cân bằng :
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
Tổng số hệ số các chất trong phương trình phản ứng là :
A. 29 B. 25 C. 28 D. 32
Câu 47: Trong phản ứng:
KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + H2O + Cl2
Hệ số của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là :
A. 2, 16, 2, 2, 8, 5. B. 16, 2, 1, 1, 4, 3
C. 1, 8, 1, 1, 4, 2 D. 2, 16, 1, 1, 4, 5
Câu 48: Cho biết trong phương trình hóa học :
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Chất nào bị oxihóa ?
A. ion H+ B. ion Cl–
C. nguyên tử Zn D. phân tử H2
Câu 49: Số mol electron sinh ra khi có 2,5mol Cu bị oxi hóa thành Cu2+ là :
A. 2,50 mol electron. B. 1,25 mol electron
C. 0,50 mol electron. D. 5,00 mol electron
Câu 50: Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng :
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Câu 51: Số mol electron cần có để khử 1,5mol Al3+ thành là:
A. 0,5 mol electron. B. 1,5mol electron
C. 3,0mol electron . D. 4,5mol electron.
Câu 52: Trong phản ứng :
Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4
A. Na2SO4 bị khử . B. Na2SO4 bị oxihóa
C. BaCl2 bị khử.
D. Không chất nào bị oxihóa và bị khử.
Câu 53: Trong phản ứng giữa kim loại kẽm và dung dịch đồng II sunfat :
Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4
Một mol Cu2+ đã :
Câu 54: Khi phản ứng NH3 + O2 → N2 + H2O được cân bằng thì các hệ số của NH3 và O2 là:
A. 2 và 1 B. 3 và 4
C. 1 và 2 D. 4 và 3.
CHƯƠNG HALOGEN
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm Halogen là :
A. ns2np1 B. ns2np5 C. ns1 D. ns2np6nd1.
Câu 2: Tìm câu sai :
Câu 3: Tìm câu không đúng:
Câu 4: Clo có tính sát trùng và tẩy màu vì : *
Câu 5: Trong phương trình phản ứng : *
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Vai trò của Clo là :
A. chất khử . B. chất oxi hóa.
C. không phải chất oxi hóa cũng không phải chất khử.
D. Vừa là chất oxi hóa, vùa là chất khử.
Câu 6: Kim loại nào sau đây , khi tác dụng với clo và axit HCl đều tạo ra cùng một loại hợp chất :
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 7: Chọn phương trình phản ứng đúng :
Câu 8: Cho các chất : KCl, CaCl2, H2O, MnO2, H2SO4đ, HCl. Để tạo thành khí clo thì phải trộn ( Chọn câu đúng)
Câu 9: Khi cho 15,8 gam kali pemanganat tác dụng với axit clohidric đậm đặc thì thể tích clo thu được ở đktc là:
* A. 5,0 lít B. 5,6 lít C. 11,2 lít D. 8,4 lít.
Câu 10: Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y ở nhiệt độ phòng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây :
A. NaCl và H2S. B. HNO3 và MnO2.
C. HCl và MnO2 D. HCl và KMnO4.
Câu 11: Câu nào diễn tả đúng bản chất của phản ứng điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung dịch natriclorua?
Câu 12: Cho một lượng halogen X2 tác dụng hết với Mg ta thu được 19g magie halogennua. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Tên và khối lượng của halogen trên là:
A. Clo ; 7,1g B. Clo ; 14,2g.
C. Brom ; 7,1g D. Brom ; 14,2g.
Câu 13: khi hòa ta clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt . Khi đó một phần clo tác dụng với nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì ?
A. HCl, HClO B. Cl2, HCl, HClO.
C. H2O, Cl2, HCl, HClO. D. Cl2, HCl, H2O.
Câu 14: Có 185,40g dung dịch HCl 10,00%. Cần hòa tan thêm vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl (đktc) để thu được dung dịch axit clohidric 16,57%. *
A. 8,96(l) B. 4,48(l) C. 2,24(l) D. 1,12(l)
Câu 15: Trong các halogen, clo là nguyên tố :
Câu 16: Trong các nguyên tố dưới đây , nguyên tử của nguyên tố nào có xu hướng kết hợp với electron mạnh nhất.?
A. Photpho. B. Cacbon. C. Clo. D. Bo.
Câu 17: Để nhận biết các dung dịch sau đây chứa trong các lọ mất nhãn : NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2 . Người ta dùng thuốc thử nào sau đây ? *
A. Na2SO4 và NaOH. B. AgNO3 và Na2SO4
C. H2SO4 và Na2CO3 D. Na2CO3 và HNO3
Câu 18: Cho 6g brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,6g kali bromua và lắc đều thì toàn bộ clo dự phản ứng hết . Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thi nghiệm và sấy khô chất rắn thu được. Khối lương chất rắn sau khi sấy là 1,333g. Hàm lượng phần trăm của clo trong loại brom nói trên là :
A. 3,55% B. 5,35% C. 3,19% D. 3,91%
Câu 19: Trong phản ứng : *
CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
Nguyên tố clo trong hợp chất CaOCl2 có vai trò :
A. Chất khử. B. Chất khử và chất oxi hóa .
C. Chất oxi hóa D. Không khử , không oxi hóa
Câu 20: Tìm câu sai khi nói về clorua vôi :
Câu 21: Tìm phản ứng sai: *
A. 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 3H2O + 5KCl
B. 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 3H2O + 5KCl
C. Cl2 + 2NaOH NaClO + H2O + NaCl
D. 3Cl2 + 6NaOH NaClO3 + 5NaCl + 3H2O
Câu 22: Nhận biết riêng các dung dịch bị mất nhãn : KF, KCl, KBr, KI. Người ta phải lần lượt dùng các hóa chất nào sau đây:
Câu 23: Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Chọn hóa chất cần dùng và thứ tự thực hiện để nhận biết các chất đó .
Câu 24: Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng này thuộc loại : *
A. Phản ứng thế B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng trung hòa. D. Phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 25: Cho phản ứng : *
2FeCl2 (dd) + Cl2 (k) → 2FeCl3 (dd)
Trong phản ứng này xảy ra :
Câu 26: Câu nào diễn tả đúng bản chất của phản ứng điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung dịch natri clorua
Câu 27: Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi nguyên tử có cấu hình electron ngoài cùng là 3s2 3p5 là :
A. 5 B.3. C. 2. D. 7.
Câu 28: Cl tác dụng với Fe theo phản ứng sau :
2Fe (r) + 3Cl2 (k) → 2FeCl3 (r).
Tính khối lượng FeCl3 có thể điều chế được nếu có 0,012 molFe và 0,020 mol Cl2 tham gia .Biết khối lượng mol FeCl3 là 162,5 gam.
A. 2,17 gam. B. 1,95 gam.
C. 3,90 gam. D. 4,34 gam
Câu 29: Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hidroclorua ? *
Câu 30: Cho phương trình hóa học :
Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl .
Vai trò các chất tham gia phản ứng là :
Câu 31: Trong số các hợp chất hidro halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là :
A. HCl . B. HF. C. HI . D. HBr.
Câu 32: Trong số các axit halogenhidric, chất nào có tính axit mạnh nhất ?
A. HBr. B. HCl. C. HF. D. HI .
Câu 33: Trong số những anion sau đây, anion nào dễ bị oxi hóa nhất ?
A. Br–. B. F– . C. I– . D. Cl– .
Phần dẫn này dùng để trả lời các câu hỏi 34 ;35; 36 .
Có những phương trình phản ứng :
Cl2 + H2O → HCl + HClO (1)
2F2 + 2H2O → 4HF + O2 (2)
Câu 34: Phản ứng (1) cho biết :
Câu 35: Phản ứng (2) cho biết :
Câu 36: Phản ứng (1) và (2) cho biết : *
Phần dẫn này dùng để trả lời các câu hỏi 37 ; 38 :
Clorua vôi có công thức cấu tạo là : Cl
Ca
O – Cl
Câu 37: Trong liên kết của Cl với Ca, Cl có số oxi hóa là :
A +1. B. –1 . C. 0 D. –1 và +1.
Câu 38: Trong liên kết của Cl với O, Cl có số oxi hóa là :
A. +1 . B. –1 C. 0. D. –1 và +1.
Câu 39: Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại ( không xảy ra phản ứng hóa học) ?
B. Khí HI và khí Cl2.
C. Khí NH3 và khí HCl.
D. Khí O2 và khí Cl2 .
Câu 40: Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo?
Câu 41: Những thí nghiệm sau cho biết :
HBr(dd) + H2SO4 (đặc) → Br2(l) + SO2(k) + H2O (l)
HCl (dd) + H2SO4(đặc) → không xảy ra phản ứng
Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
Câu 42: Khi nung nóng, kali clorat đồng thời bị phân hủy theo phản ứng (1) và (2) :
KClO3(r) → KCl(r) + O2 (k)
KClO3(r) → KClO4(r) + KCl(r).
Câu nào diễn tả đúng về tính chất của KClO3 ?
Câu 43: Những thí nghiệm cho biết :
HBr(dd) + H2SO4 (đặc) → Br2(l) + SO2(k) + H2O (l)
HI(dd) + H2SO4 (đặc) → I2 (l) + H2S(k) + H2O (l)
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
Câu 44: Có những phản ứng hóa học sau :
NaBr(dd) + Cl2(k) → NaCl(dd) + Br2(l)
NaI(dd) + Br2(k) → NaBr(dd) + I2(l)
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
Câu 45: Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A. CO2, SO2, N2, H2S. B. SO2, H2S.
C. H2S, SO2, N2, NO. D. CO2, SO2, NO2.
Câu 46: Brom và iot có nhiều số oxi hóa dương như clo vì
Câu 47: Trong các halogen, flo chỉ có một giá trị số oxi hóa là –1 vì cấu hình electron lớp ngoài cùng là : *
B. 2s22p5 không có obitan trống ở lớp ngoài.
C. 4s24p5 có obitan trống ở lớp ngoài.
D. 5s25p5 có obitan trống ở lớp ngoài.
Câu 48: Khi nói về số oxi hóa của F và O trong phân tử OF2, chọn câu đúng :
Câu 49: Tìm nhận xét sai :
Câu 50: Đầu que diêm chứa S, P và 50%KClO3. Vậy KClO3 được dùng làm:
Câu 51: Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2 là:
A. 0 B. –1 C. +1 D. –1 và +1..
Câu 52: Tìm câu sai :
Câu 53: Cho 3 phản ứng sau :
Phản ứng chứng tỏ Br là chất oxi hóa kém clo :
A. 1 ; 2 B. 2 ; 3 C. 1 ; 2 ; 3 D. 2
Câu 54: Để nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau : HCl, NaCl, NaClO, BaCl2 . Ta có thể lần lượt sử dụng các thuốc thử trong nhóm nào sau đây?
Câu 55: Khi clo tác dụng với kiềm đặc nóng, tạo muối clorat thì có một phần clo bị khử , đồng thời một phần clo bị oxi hóa . Tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử và số nguyên tử clo bị oxi hóa là :
A. 1 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 5 D. 5 : 1
Câu 56: Cho 0,54g kim loại M có hóa trị không đổi tác dụng hết với axit HBr, thu được 672cm3 khí hidro (đktc). Kim loại M là : ( cho : Na = 23 ; K = 39 ; Mg = 24; Al = 27 )
A. Nhôm B. Magie. C. Natri D. Kali
CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH
Câu 1: Hãy chỉ ra câu sai :
Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến Telu:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần.
C. Tính bền của các hợp chất với hidro tăng dần.
D. Tính axit của các hợp chất hidroxit giảm dần.
Câu 2: Hãy chọn câu trả lời đúng :
Trong nhóm oxi, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân :
Câu 3: Kali tạo thành hợp chất với nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA:
A. K2Se B. K2S C. K2O D. K2Te
Hợp chất nào có liên kết ion ?
Câu 4: Khác với nguyên tử S, ion S2– có :
Câu 5: Cho các số oxi hóa của các nguyên tố nhóm VIA:
1. Số oxi hóa –2 2. Số oxi hóa +2
3. Số oxi hóa +4 4. Số oxi hóa +6
Chọn điều khẳng định đúng :
Câu 6: Trong nhóm VIA chỉ trừ oxi, còn lại S, Se, Te đều có khả năng thể hiện mức oxi hóa +4 và +6 vì :
Câu 7: Một nguyên tố ở nhóm VIA có cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi hóa +6 là :
C. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d1 D. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d2
Câu 8: Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất:
A. K2O B. H2O2 C. OF2 D. (NH4)2SO4
Câu 9: Oxi không phản ứng trực tiếp với :
A. Crom B. Flo C. cacbon D. Lưu huỳnh
Câu 10: Có các oxit dưới đây , trong phân tử oxit nào có liên kết ion ?
A. SO2 B. SiO2 C. CaO D. CO2
Câu 11: Tỷ khối của hỗn hợp oxi và ozon so với H2 là 20.Trong hỗn hợp này thành phần của oxi theo thể tích là:
A. 50% B. 53% C. 51% D. 56%
Câu 12: Hidro peoxit tham gia các phản ứng hóa học:
H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1)
H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2)
Từ 2 phản ứng trên , nhận xét nào đúng ?
Câu 13: Trong phản ứng hóa học :
H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH.
Câu 14: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch kali iotua và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh . Hiện tượng này xảy ra là do :
Câu 15: Tính thể tích ozon (đktc) được tạo thành từ 64g oxi. Giả thiết rằng phản ứng tạo thành ozon xảy ra hoàn toàn với hiệu suất 100% .
A. 12,4 lít B. 24,8 lít
C. 29,87 lít D. 52,6 lít
Câu 16: Chọn mệnh đề đúng :
Câu 17: Cho các phản ứng sau :
1- O2 + S → SO2
2- 3O2 + 4P → 2P2O3
3- 5O2 + 4P → 2P2O5
4- O2 + 2C → 2CO
5- O2 + 1/2 N2 → NO2
6- Cu + Fe2O3 → 2FeO + CuO
7- O2 + 4Au → 2Au2O
8- O2 + Cl2 → 2ClO
Hãy chọn phản ứng đúng :
A. 1, 3, 6, 8. B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 3, 5, 7. D. 1, 3, 4, 6.
Câu 18: Trong không khí , oxi chiếm :
A. 23% B. 25% C. 20% D. 19%
Câu 19: Hỗn hợp nào sau đây có thể nổ khi có tia lửa điện :
A. O2 và H2 B. O2 và CO
C. H2 và Cl2 D. 2V (H2) và 1V(O2)
Câu 20: O3 và O2 là thù hình của nhau vì :
Câu 21: Để thu được 3,36 lít O2 (đktc) cần phải nhiệt phân hoàn toàn một lượng tinh thể KClO3.5H2O là :
A. 12,25g. B. 21,25g
C. 31,875g D. 63,75g
Câu 22: Để phân biệt các khí không màu : HCl, CO2, O2, O3 . Phải dùng lần lượt các hóa chất là :
Câu 23: Trong tầng bình lưu của trái đất, phản ứng bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia tử ngoại là :
A. O2 → O + O. B. O3 → O2 + O.
C. O + O → O2. D. O + O2 → O3.
Câu 24: O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 vì :
Câu 25: Chọn câu đúng :
Câu 26: Hỗn hợp X gồm O2, O3 tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 19,2. Hỗn hợp Y gồm H2, CO tỉ khối hơi của Y so với hidro bằng 3,6 .
Thành phần % về thể tích các khí trong A và B là :
Câu 27: Chọn câu đúng :
Câu 28: Lưu huỳnh có số oxi hóa là +4 và +6 vì :
Câu 29: Cho các phản ứng :
Hãy chọn các phương trình phản ứng đúng ?
A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 7.
C. 1, 4, 5, 6. D. 1, 2, 6, 7.
Câu 30: Lưu huỳnh tác dụng trực tiếp với khí H2 trong điều
kiện :
Câu 31: Tìm câu sai khi nhận xét về H2S:
Câu 32: Hỗn hợp gồm Bột S, BaCO3, Zn. Phương pháp phù hợp để tách được lưu hùynh là :
Câu 33: Để tách Zn ra khỏi ZnS , người ta dùng phản ứng : 2ZnS + 3O2 → 2ZnO + 2SO2
ZnO + C → Zn + CO
Khối lượng Zn tách ra từ 20 tấn ZnS là bao nhiêu nếu H%= 75%.?
A. 5 . B. 10. C. 12. D. 15.
Câu 34: Cho sản phẩm thu được khi nung 11,2g Fe và 26g Zn với S dư phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit HCl. Thể tích dung dịch CuSO4 10% ( D=1 g/ml) cần để phản ứng hết với khí sinh ra ở phản ứng trên là
A. 870ml. B. 872,72ml. C. 850ml. D. 880ml
Câu 35: Cho một lượng khí H2S sục vào 16 gam dung dịch CuSO4 thu được 1,92g kết tủa đen .Nồng độ % của dung dịch CuSO4 và thể tích khí H2S (đktc) đã phản ứng là:
A. 20% và 0,448lít B. 20% và 224lít
C. 40% và 0,448lít D. 30% và 0,448lít
Câu 36: muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào sau đây:
A. dd Ba(OH)2 dư. B. dd Br2 dư.
C. dd Ca(OH)2 dư. D.A, B, C đều đúng
Câu 37: So saùnh tính oxi hoùa cuûa oxi, ozon, löu huyønh ta thaáy :
Câu 38: Khi tham gia phaûn öùng hoaù hoïc, nguyeân töû löu huyønh coù theå taïo ra 4 lieân keát coäng hoaù trò laø do nguyeân töû löu huyønh ôû traïng thaùi kích thích coù caáu hình electron laø:
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 3d1
Câu 39: Các đơn chất chỉ có tính oxi hóa là :
A. Oxi, lưu huỳnh B. Ozon, lưu huỳnh.
C. Clo, lưu huỳnh. D. Oxi, Ozon.
Câu 40 : Câu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất ?
Câu 41: Các đơn chất của dãy nào vừa có tính chất oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. Cl2 , O3 , S3. B. S8 , Cl2 , Br2.
C. Na , F2 , S8 D. Br2 , O2 , Ca.
Câu 42: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa ?
A. H2O2 , HCl , SO3. B. O2 , Cl2 , S8.
C. O3 , KClO4 , H2SO4 . D. FeSO4, KMnO4, HBr.
Câu 43: Chọn câu đúng :
Câu 44: Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây:
A. HCl > H2S > H2CO3 B. HCl > H2CO3 > H2S
C. H2S > HCl > H2CO3 D. H2S > H2CO3 > HCl
Câu 45: Tìm phản ứng sai :
Câu 46: Tìm câu sai :
Câu 47: Cho các cặp chất sau :
1) HCl và H2S 2) H2S và NH3
3) H2S và Cl2 4) H2S và N2
Cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường là:
A. (2) và (3) . B. (1), (2), (4) .
C. (1) và (4) . D. (3) và (4) .
Câu 48 : Cho phản ứng hóa học :
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
Câu 49: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen :
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
Câu 50 : Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 :
Câu 51: Có 4 dung dịch chứa trong 4 lọ mất nhãn :
NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4 . Có thể dùng những thuốc thử nào trong các dãy dưới đây để nhận biết :
Câu 52: Trong các chất dưới đây , chất nào có liên kết cộng hóa trị không cực ?
A. H2S B. S8 . C. Al2S3 D. SO2.
Câu 53: Thể tích khí SO2 hình thành (đktc) là bao nhiêu khi đốt 128g lưu huỳnh trong 100g oxi?
A. 35 lít B. 39,9 lít C. 70 lít D. 79,8 lít
Câu 54: Khi tham gia phản ứng hóa học, nguyên tử lưu huỳnh có thể tạo ra 4 liên kết cộng hóa trị là do nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái kích thích có cấu hình electron là :
Câu 55: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ?
Câu 56: Trường hợp nào sau đây cho lượng oxi nhiều nhất :
Câu 57: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của lưu huỳnh ?
Câu 58: hidro peoxit là hợp chất :
A. Vừa thể hiện tính oxi hóa,vừa thể hiện tính khử.
B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa .
Câu 59: Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là :
Câu 60: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?
A. Na, Mg, Cl2, S. B. Na, Al, I2, N2.
C. Mg, Ca, N2, S . D. Mg, Ca, Au, S.
Câu 61: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ?
A. Cu B. Hồ tinh bột.
C. H2. D. Dung dịch KI và hồ tinh bột .
Câu 62: Tìm câu sai trong các câu sau đây :
Câu 63: Thu khí oxi trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây ?
A. Dời chỗ nước .
B. Dời chỗ không khí và ngữa bình.
C. Dời chỗ không khí và úp bình.
D. tất cả đều sai.
Câu 64: O2 và O3 là 2 dạng thù hình vì :
Câu 65: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
Câu 66: Để nhận biết oxi ta có thể dùng cách nào sau đây :
A. Kim loại. B. Dung dịch KI.
B. Phi kim. D. Mẫu than còn nóng đỏ .
Câu 67: Trong các chất sau đây, chất nào không phản ứng với oxi trong mọi điều kiện :
A. Halogen. B. Nitơ.
C. CO2. D. A và C đúng .
Câu 68: Cặp chất nào là thù hình của nhau ?
A. H2O và H2O2 B. FeO và Fe2O3.
C. SO2 và SO3.
D. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương .
Câu 69: Câu nào diễn tả không đúng về tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh ?
khử.
Câu 70: Bao nhiêu gam SO2 được tạo thành khi đốt một hỗn hợp gồm 128g lưu huỳnh và 100g oxi ?
A. 100g B.114g C. 200g D.228g
Câu 71: Trong phản ứng :
SO2 + H2S → 3S + 2H2O
Câu nào diễn tả đúng ?
Câu 72: Axit sunfuric thương có khối lượng riêng 1,84 g/ml và nồng độ 96%. Pha loãng 25ml axit này vào nước, được 500ml dung dịch. Dung dịch này có nồng độ mol là:
A. 0,45M. B. 0,90M. C. 0,94M. D. 1,80M.
Câu 73: oxit nào là hợp chất ion ?
A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. CaO.
Câu 74: Chất nào có liên kết cộng hóa trị không cực ?
A. H2S. B. S8 C. Al2S3. D. SO2 .
Câu 76: Hợp chất nào sau đây của nguyên tố nhóm VIA với kim loại có đặc tính liên kết ion không rõ rệt nhất ?
A. Na2S. B. K2O C. Na2Se D. K2Te.
Câu 77: Nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản có số liên kết cộng hóa trị là :
A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 78: Biết hidro peoxit H2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử :
H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1)
H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2)
Câu nào diễn tả đúng tính chất của H2O2 trong hai phản ứng ?
Câu 79: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau :
3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là :
A. 2 : 1. B. 1 : 2.
C. 1 : 3. D. 2 : 3.
Câu 80: Lưu huỳnh tác dụng với H2SO4 đặc nóng :
S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng này có tỷ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2. B. 1 : 3.
C. 3 : 1. D. 2 : 1.
Câu 81: Trong phản ứng : KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4+ H2O
Hệ số của chất oxi hóa và hệ số của chất khử là :
A. 3 và 5. B. 5 và 2.
C. 2 và 5. D. 3 và 2.
Câu 81: Cho phản ứng hóa học sau:
2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O.
Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất ?
Câu 82: Cho biết phương trình phản ứng :
H2SO4(đặc) + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O.
Câu nào diễn tả không đúng tính chất của chất ?
Câu 83: Một hợp chất có thành phần theo khối lượng : 35,97% S; 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học là:
A. H2SO3. B. H2SO4.
C. H2S2O7. D. H2S2O8.
Câu 84: Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phương trình hóa học sau đây là:
P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O.
A. 5 và 2. B. 2 và 5.
C. 7 và 9. D. 7 và 7.
Câu 85: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào có chất tham gia là axit sunfuric đặc ?
Câu 86: trong phản ứng : FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2.
Tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các chất sản phẩm là :
A. 13 và 5 B. 15 và 10.
C. 10 và 15. D. 15 và 15.
Câu 87: Trộn một dung dịch có chứa 1 mol H2SO4 với một dung dịch có chứa 1,5 mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản ứng bay hơi đến khô.Chất rắn sau bay hơi là:
A. NaHSO4. B. Na2SO4.
C. NaOH. D. Na2SO4 và NaHSO4.
Câu 88: Phản ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric loãng ?
A. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.
B. H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O.
C. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
D. 4H2SO4 +2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2
Câu 89: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO42M :
A. 2,5mol B. 5,0mol. C. 10mol. D.20mol.
Câu 90: Khối lượng H2SO4 98% và H2O cần dùng để pha chế 500g dung dịch H2SO4 9,8% là :
A. 98 gam va 402 gam. B. 50 gam và 450 gam.
C. 49 gam và 451 gam. D. 25 gam và 475 gam.
Câu 91: Trộn 2 thể tích dung dịch H2SO4 0,2M với 3 thể tích dung dịch H2SO4 0,5M được dungdịch H2SO4 có nồng độ mol là:
A. 0,4M. B. 0,25M. C. 0,38M. D. 0,15M.
Câu 92: magie cháy trong khí lưu huỳnh dioxit , sản phẩm là magie oxit và lưu huỳnh. Câu nào diễn tả không đúng bản chất của phản ứng?
A. Lưu huỳnh dioxit oxi hóa Mg thành magie oxit.
B. Magie khử luu huỳnh dioxit thành lưu huỳnh.
C. Magiê bị oxi hóa thành magie oxit., lưu huỳnh dioxit bị khử thành lưu huỳnh.
D. Magiê bị khử thành magie oxit, lưu huỳnh dioxit bị oxi hóa thành lưu huỳnh .
Câu 93: Hòa tan hoàn toàn 5,6 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành sau phản ứng có chứa :
A. K2SO3. B. K2SO3 và KHSO3.
C. KHSO3 D. K2SO3 và KOH dư.
Câu 94: Không nên dùng phản ứng nào sau đây để điều chế CuSO4 vì không tiết kiệm được axit ?
A. Axit sunfuric tác dụng với đồng (II)oxit.
B. Axit sunfuric tác dụng với đồng kim loại.
C. Axit sunfuric tác dụng với đồng (II)hidroxit.
D. Axit sunfuric tác dụng với đồng (II)cacbonat.
Câu 95: Trong phản ứng nào S bị khử đến lưu huỳnh có số oxi hóa thấp nhất ?
A H2SO4 + Zn → ZnSO4 + SO2 + H2O.
B. H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2.
C. H2SO4 + Zn → ZnSO4 + S + H2O.
D. H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2S + H2O.
Câu 96: Cho V ml SO2 (đktc) sục vào dung dịch Br2 tới khi mất màu dung dịch Br2 thì dừng lại, sau đó thêm dung dịch BaCl2 dư vào thì thu được 2,33g kết tủa. Giá trị của V là :
A. 112ml B. 224ml C. 1,12ml D. 4,48ml
Câu 97: Hòa tan hoàn toàn 13g kim loại A hóa trị 2 vào H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 ( đktc). Kim loại đó là :
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe
Câu 98: Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 người ta không sử dụng chất nào sau đây để hấp thụ SO3 ?
A. SO3 + H2SO4 → H2SO4.SO3.
B. nSO3 + H2SO4 → H2SO4.nSO3.
C. SO3 + H2O → H2SO4.
D. SO3 + H2SO4 → H2S2O7.
Câu 99: Cho 855g dungdịch BaCl2 vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc bỏ kết tủa. Để trung hòa nước lọc phải dùng hết 125ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28g/ml). Nồng độ của H2SO4 trong dung dịch ban đầu là:
A. 45% B. 49% C. 50% D. 51%
Câu 100: Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là :
A. Cu ; Al. B. Al ; Fe
C. Cu ; Fe D. Zn ; Cr
CHƯƠNG : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 2: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :
A. Nhiệt độ . B. Nồng độ, áp suất.
C. chất xúc tác, diện tích bề mặt .
D. cả A, B và C.
Câu 3: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc ( trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ, áp suất. B. tăng diện tích.
C. Nồng độ. D. xúc tác.
Câu 4: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?
Câu 5: Cho phản ứng hóa học :
A (k) + 2B (k) + nhiệt → AB2 (k).
Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu :
Câu 6: Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẩn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng. Tính chất của sự va chạm đó là :
Câu 7: Cho phản ứng :
Zn(r) + 2HCl (dd) → ZnCl2(dd) + H2(k).
Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ:
A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian gọi là :
A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hóa học.
C. Tốc độ tức thời. D. Quá trình hóa học.
Câu 9: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì :
C. Khi áp suất giảm , tốc độ phản ứng tăng.
D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 10: Chọn câu đúng :
Câu 11: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất nào tham gia ?
A. Chất lỏng B. Chất rắn.
C. Chất khí. D. Cả 3 đều đúng.
Câu 12: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố :
Hãy chọn câu trả lời sai.
Câu 13: Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung dịch axit clohydric :
Kết quả cho thấy bọt khí thóat ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do:
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng .
Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng, vì nó:
Câu 15: Khi nhiệt độ tăng thêm 100 thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20o lên 80o thì tốc độ phản ứng tăng lên :
A. 18 lần. B. 27 lần.
C. 243 lần. D. 729 lần.
Câu 16: Có phương trình phản ứng : 2A + B → C
Tốc độ phản ứng tại một thời điểm ( tốc độ tức thời ) được tính bằng biểu thức : v = k [A]2.[B]
Hằng số tốc độ k phụ thuộc :
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 17: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng :
2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) + nhiệt (H<0)
Nồng độ của SO3 sẽ tăng , nếu :
Câu 18: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :
H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl(k) + nhiệt (H<0)
Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên trái, khi tăng:
C. Nồng độ khí H2. D. Nồng độ khí Cl2
Câu 19: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :
A(k) + B(k) C(k) + D(k)
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:
A. Sự tăng nồng độ của khí B.
B. Sự giảm nồng độ của khí B.
C. Sự giảm nồng độ của khí C.
D. Sự giảm nồng độ của khí D.
Câu 20: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :
H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) + nhiệt
Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên phải, khi tăng :
A. Nhiệt độ. B. Áp suất.
C. Nồng độ khí H2 D. Nồng độ khí HCl
Câu 21: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
A. 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k).
B. 2SO3(k) 2SO2(k) + O2(k)
C. 2NO(k) N2(k) + O2(k)
D. 2CO2(k) 2CO(k) + O2(k)
Câu 22: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng , nếu thêm chất xúc tác thì :
Câu 23: Trong phản ứng tổng hợp amoniac:
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ; H= – 92kj
Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu :
Câu 24: Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C.
A. 16 lấn. B. 64 lần C. 256 lần D. 14 lần.
Câu 25: Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s.
C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s.
Câu 26: Cho các yếu tố sau:
a. nồng độ chất. b. áp suất c. xúc tác
d. nhiệt độ e. diện tích tiếp xúc .
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:
A. a, b, c, d. B. b, c, d, e.
C. a, c, e. D. a, b, c, d, e.
Câu 26: Khi ninh ( hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín ?
A. Dùng nồi áp suất B. Chặt nhỏ thịt cá.
C. cho thêm muối vào. D. Cả 3 đều đúng.
Câu 27: Tìm câu sai : Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :
Câu 28: Hệ số cân bằng k của phản ứng phụ thuộc vào :
A. Áp suất B. Nhiệt độ.
C. Nồng độ. D. Cả 3.
Câu 29: Một cân bằng hóa học đạt được khi :
Câu 30: Phản ứng tổng hợp amoniac là:
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ΔH = –92kJ
Yếu tố không giúp tăng hiệu su61t tổng hợp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
C, Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
Câu 31: Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :
A. N2 + 3H2 2NH3
B. N2 + O2 2NO.
C. 2NO + O2 2NO2.
D. 2SO2 + O2 2SO3
Câu 31: Sự chuyển dịch cân bằng là :
Câu 32: Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng :
A(k) + B(k) C(k) + D(k)
Nếu tách khí D ra khỏi môi trường phản ứng, thì :
Câu 33: Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hoá học, vì nó :
Trang 1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả