TRẮC NGHIỆM NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Câu 1: Một chất điểm khối lượng m = 100 (g), dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là

 A. E = 3200 J  B. E = 3,2 J  C. E = 0,32 J  D. E = 0,32 mJ

Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là

 A. A = 0,4 m  B. A = 4 mm  C. A = 0,04 m  D. A = 2 cm

Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là 10 cm. Cơ năng dao động của con lắc lò xo là

 A. E = 0,0125 J  B. E = 0,25 J  C. E = 0,0325 J  D. E = 0,0625 J

Câu 3: Một vật có khối lượng m = 200 (g), dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(5πt) cm. Tại thời điểm t = 0,5 (s) thì vật có động năng là

 A. Eđ = 0,125 J  B. Eđ = 0,25 J  C. Eđ = 0,2 J  D. Eđ = 0,1 J

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì động năng bằng thế năng?

  A. x = A  B. x =  C. x =  D. x =

Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì thế năng bằng 3 lần động năng?

 A.  B.  C.  D.

Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì thế năng bằng 8 lần động năng?

 A.  B.  C.  D.

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì tốc độ v của vật có biểu thức

 A.  B.  C.  D.

Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Khi thế năng bằng 3 lần động năng thì tốc độ v của vật có biểu thức

 A.  B.  C.  D.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt) cm. Tại thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng thì vật ở cách VTCB một khoảng              A. 3,3 cm.               B. 5,0 cm.               C. 7,0 cm.               D. 10,0 cm.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt + π/3) cm. Tại thời điểm mà thế năng bằng 3 lần động năng thì vật có tốc độ là              A. v = 40π cm/s               B. v = 20π cm/s               C. v = 40 cm/s               D. v = 20 cm/s

Câu 11: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(20t) cm. Tốc độ của vật tại tại vị trí mà thế năng gấp 3 lần động năng là

 A. v = 12,5 cm/s  B. v = 25 cm/s  C. v = 50 cm/s  D. v = 100 cm/s

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/3) cm. Tại thời điểm mà động năng bằng thế năng thì vật có tốc độ là (lấy gần đúng)              A. v = 12,56 cm/s               B. v = 20π cm/s               C. v = 17,77 cm/s               D. v = 20 cm/s

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Ban đầu vật ở vị trí cân bằng, khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật dao động đến thời điểm mà động năng bằng thế năng là

 A. tmin = T/4  B. tmin = T/8  C. tmin = T/6  D. tmin = 3T/8

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng bằng thế năng là

 A. t = T/4  B. t = T/8  C. t = T/6  D. t = T/12

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng bằng 3 lần thế năng là

 A. t = T/4  B. t = T/8  C. t = T/6  D. t = T/12

Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt/T) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng lần đầu tiên là

 A. tmin = T/4  B. tmin = T/8  C. tmin = T/6  D. tmin = T/12

Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Asin(2πt/T – π/3) cm. Khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng lần đầu tiên là

 A. T/4  B. T/8  C. T/6  D. T/12

Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Asin(2πt/T – π/3) cm. Khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ hai là

 A. T/3  B. 5T/12  C. T/4  D. 7T/12

Câu 17: Trong dao động điều hòa, vì cơ năng được bảo toàn nên

 A. động năng không đổi.  C. động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược lại.

 B. thế năng không đổi. D. động năng và thế năng hoặc cùng tăng hoặc cùng giảm.

Câu 1: Quả nặng gắn vào lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa có cơ năng là E = 3.10–5 J và lực đàn hồi lò xo tác dụng vào vật có giá trị cực đại là Fmax = 1,5.10–3 N. Biên độ dao động của vật là

 A. A = 2 cm.  B. A = 2 m.  C. A = 4 cm.  D. A = 4 m.

Câu 19: Quả nặng gắn vào lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa có cơ năng là 3.10–5 J và lực đàn hồi lò xo tác dụng vào vật có giá trị cực đại là 1,5.10–3 N. Độ cứng k của lò xo là

 A. k = 3,75 N/m  B. k = 0,375 N/m  C. k = 0,0375 N/m  D. k = 0,5 N/m

Câu 20: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với

 A. li độ dao động   B. biên độ dao động

 C. bình phương biên độ dao động  D. tần số dao động

Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có m = 100 (g). Vật dao động với phương trình x = 4cos(20t) cm. Khi thế năng bằng 3 động năng thì li độ của vật là              A. x = 3,46 cm.               B. x = 3,46 cm.               C. x = 1,73 cm.               D. x = 1,73 cm.

Câu 22: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A và năng lượng E. Khi vật có li độ x = A/2 thì vận tốc của nó có biểu thức là

 A.  B.  C.  D.

Câu 23: Một vật có khối lượng m được gắn vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 3 cm thì nó có động năng là

 A. Eđ = 0,125 J  B. Eđ = 0,09 J  C. Eđ = 0,08 J  D. Eđ = 0,075 J

Câu 24: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 10 cm. Độ cứng của lò xo k = 20 N/m. Tại vị trí vật có li độ x = 5 cm thì tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là              A. 1/3               B. 2               C. 3               D. 4

Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 2cos(3πt – π/2) cm. Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ x = 1,5 cm là              A. 0,78               B. 1,28               C. 0,56               D. 0,75

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm, tại li độ x = 2 cm thì tỉ số thế năng và động năng là

 A. 3   B. 1/3  C. 1/8  D. 8

Câu 27: Một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m = 100 (g). Vật dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz, cơ năng là E = 0,08 J. Lấy g = 10 m/s2. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2 cm là

 A. 3   B. 1/3  C. 1/2  D. 4

Câu 28: Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hòa bằng 60% của biên độ dao động thì tỉ số của cơ năng và thế năng của vật là

 A. 9/25  B. 9/16  C. 25/9  D. 16/9

Câu 29: Ở một thời điểm, vận tốc của một vật dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là

  A. 24  B.  C. 5  D.

Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng của lò xo 2 lần và giảm khối lượng m hai lần thì cơ năng của vật sẽ

 A. không đổi  B. tăng bốn lần  C. tăng hai lần  D. giảm hai lần

Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Khi tăng độ cứng của lò xo lên 4 lần và giảm biên độ dao động 2 lần thì cơ năng của con lắc sẽ

 A. không đổi  B. tăng bốn lần  C. tăng hai lần  D. giảm hai lần

Câu 32: Một vật có khối lượng m = 200 (g) treo và lò xo làm nó dãn ra 2 cm. Biết rằng hệ dao động điều hòa, trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25 cm đến 35 cm. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng con lắc lò xo là

 A. E = 1250 J.  B. E = 0,125 J.  C. E = 12,5 J.  D. E = 125 J.

Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(4πt – π/2) cm. Biết khối lượng của vật nặng là m = 100 (g). Năng lượng dao động của vật là              A. E = 39,48 J               B. E = 39,48 mJ               C. E = 19,74 mJ               D. E = 19,74 J

Câu 34: Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian t = 2,5 (s) thì động năng lại bằng thế năng. Tần số dao động của vật là

 A. f = 0,1 Hz  B. f = 0,05 Hz  C. f = 5 Hz  D. f = 2 Hz

Câu 35: Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T = π/5 (s). Biết năng lượng của nó là 0,02 J. Biên độ dao động của chất điểm là              A. A = 2 cm               B. A = 4 cm               C. A = 6,3 cm               D. A = 6 cm.

Câu 36: Cơ năng của một con lắc lò xo không phụ thuộc vào

 A. khối lượng vật nặng   B. độ cứng của vật

 C. biên độ dao động   D. điều kiện kích thích ban đầu

Câu 37: Chọn phát biểu sai về sự biến đổi năng lượng của một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, tần số f ?

 A. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T = T/2.  B. Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f = 2f.

 C. Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số f = 2f. D. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi.

Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa và vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

 A. năng lượng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng     B. thế năng tăng dần và động năng giảm dần

 C. cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất D. thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng của vật không đổi

Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ vật khi động năng bằng một nửa thế năng của lò xo là

 A.  B.  C.  D.

Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200 (g), lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Tốc độ của vật khi nó qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng là

 A. v = 0,3 m/s  B. v = 3 m/s  C. v = 0,18 m/s  D. v = 1,8 m/s

Câu 41: Vật dao động điều hoà với tần số f = 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05 (s) động năng của vật

 A. bằng một nửa thế năng.  B. bằng thế năng.

 C. bằng hai lần thế năng.   D. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng.

Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(4πt – π/6) cm. Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm qua li độ mà động năng bằng thế năng bao nhiêu lần?

 A. 4 lần.  B. 7 lần.  C. 8 lần.  D. 6 lần.

Câu 43: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kỳ dao động tăng 3 lần thì năng lượng của vật

 A. giảm 3 lần.  B. tăng 9 lần.  C. giảm 9 lần  D. tăng 3 lần

Câu 44: Nếu vào thời điểm ban đầu, môt vật dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì vào thời điểm t = T/12, tỉ số giữa động năng và thế năng của chất điểm là              A. 1                             B. 3               C. 2               D. 1/3

Câu 45: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m = 500 (g) và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Cơ năng của con lắc lò xo có giá trị

 A. E = 0,16 J.  B. E = 0,08 J. C. E = 80 J.  D. E = 0,4 J.

Câu 46: Một con lắc lò xo có m = 100 (g) dao động điều hoà với cơ năng E = 2 mJ và gia tốc cực đại amax = 80 cm/s2. Biên độ và tần số góc của dao động là:

 A. A = 0,005 cm và ω = 40 rad/s  B. A = 5 cm và ω = 4 rad/s

 C. A = 10 cm và ω = 2 rad/s   D. A = 4 cm và ω = 5 rad/s

Câu 47: Một con lắc đơn, dao động với phương trình s = 10sin(2t) cm, khối lượng vật nặng m = 200 (g). Ở thời điểm t = π/6 (s) con lắc có động năng là              A. Eđ = 10 J               B. Eđ = 0,001 J               C. Eđ = 0,01 J               D. Eđ = 0,1 J

Câu 48: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng m = 100 (g) và lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Năng lượng dao động của vật là

E = 0,018 J. Lấy g = 10 m/s2. Lực cực đại tác dụng vào điểm treo là

 A. F = 0,2 N  B. F = 2,2 N  C. F = 1 N  D. F = 2 N

Câu 49: Một con lắc lò xo có k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 1 kg. Khi vật qua li độ x = 6 cm thì có tốc độ v = 80 cm/s. Động năng của vật khi vật có li độ x = 5 cm là

 A. Eđ = 0,375 J  B. Eđ = 1 J  C. Eđ = 1,25 J  D. Eđ = 3,75 J

Câu 50: Con lắc đơn có khối lượng m = 200 (g), khi thực hiện dao động nhỏ với biên độ A = 4 cm thì có chu kỳ là T = π (s). Cơ năng của con lắc là              A. E = 64.10–5 J               B. E = 10–3 J               C. E = 35.10–5 J               D. E = 26.10–5 J

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Câu 1: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3sin(10t + π/3) cm và

x2 = 4cos(10t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là

 A. 1 cm  B. 5 cm  C. 5 mm  D. 7 cm

Câu 2: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(20t + π/3) cm và

x2 = 4cos(20t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là

 A. 1 cm  B. 5 cm  C. 5 mm  D. 7 cm

Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(πt + φ1) cm và

x2 = 4cos(πt + π/3) cm. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A = 5 cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là

 A. π/6 rad  B. 2π/3 rad  C. 5π/6 rad  D. π/2 rad

Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 6sin(πt + φ1) cm và

x2 = 8cos(πt + π/3) cm. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A = 14 cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là

 A. π/6 rad  B. 2π/3 rad  C. 5π/6 rad  D. π/3 rad

Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1sin(ωt + φ1) cm,

x2 = A2sin(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi

 A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π  B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 – φ1 = k2π.  D. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/4

Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1sin(ωt + φ1) cm,

x2 = A2sin(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi:

 A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π   B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2

 C. φ2 – φ1 = k2π.  D. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/4

Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1sin(ωt + φ1) cm,

x2 = A2sin(ωt + φ2) cm thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bởi:

 A. C. B. D.

Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3sin(10t – π/3) cm và

x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Tốc độ cực đại của vật là

 A. v = 70 cm/s  B. v = 50 cm/s  C. v = 5 m/s  D. v = 10 cm/s

Câu 9: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(10t – π/3) cm và

x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là

 A. amax = 50 cm/s2  B. amax = 500 cm/s2  C. amax = 70 cm/s2  D. amax = 700 cm/s2

Câu 10: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tn số, biên độ A1 và A2, vuông pha nhau có biên độ là

 A.  B. A = A1 + A2  C.  D. A = |A1 – A2|

Câu 11: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2, ngược pha nhau. Dao động tổng hợp có biên độ:

 A. A = 0.  B.  C. A = A1 + A2.  D. A = |A1 – A2|

Câu 12: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ là

 A. A = A1  B. A = 2A1  C. A = 3A1  D. A = 4A1

Câu 13: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, dao động vuông pha có biên độ là A1 và A2 thỏa mãn 3A2 = 4A1 thì dao động tổng hợp có biên độ là

 A. A = (5/4)A1  B. A = (5/3)A1  C. A = 3A1  D. A = 4A1

Câu 14: Hai dao động thành phần có biên độ 4 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị

 A. A = 48 cm.  B. A = 4 cm.  C. A = 3 cm.  D. A = 9,05 cm.

Câu 15: Có 3 dao động điều hoà với các phương trình lần lượt là x1 = 2sin(ωt), x2 = 3sin(ωt – π/2), x3 = 4cos(ωt). Nhận xét nào sau đây là đúng?

 A. x2 và x3 ngược pha nhau.  B. x2 và x3 vuông pha nhau. C. x1 và x3 ngược pha nhau.  D. x1 và x3 cùng pha nhau.

Câu 16: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm và có các pha ban đầu lần lượt là 2π/3 và π/6. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là

 A. φ rad, A = 2 cm B. φ; A = 2 cm  C. φ = ; A = 2 cm D. φ = ; A = 2 cm 

Câu 17: Một chất điểm tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà với các phương trình lần lượt là     x1 = 4cos10t cm và

x2 = 4sin(10πt) cm. Tốc độ của của chất điểm khi t = 2 (s) là

 A. v = 125cm/s  B. v = 120,5 cm/s  C. v = –125 cm/s  D. v = 125,7 cm/s

Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 127sin(ωt – π/3) mm, x2 =127sin(ωt) mm. Chọn phát biểu đúng ?

 A. Biên độ dao động tổng hợp là A = 200 mm. B. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là π/6 rad.

 C. Phương trình của dao động tổng hợp là x = 220sin(ωt – π/6) mm.    D. Tần số góc của dao động tổng hợp là ω = 2 rad/s.

Câu 19: Một chất điểm có khối lượng m = 50 (g) tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng biên độ 10 cm, cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng của dao động tổng hợp bằng 25 mJ. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng

 A. 0 rad.  B. π/3 rad.  C. π/2 rad.  D. 2π/3 rad.

Câu 20: Hai dao động cơ điều hoà có cùng phương và cùng tần số f = 50 Hz, có biên độ lần lượt là 2A và A, pha ban đầu lần lượt là π/3 và π. Phương trình của dao động tổng hợp có thể là phương trình nào sau đây:

  A. x = Acos(100πt + ) B. x = 3Acos(100πt + )  C. x = Acos(100πt - ) D. x = 3Acos(100πt + )

Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x1 = -    4sin(πt) cm và x2 = 4cost cm . Phương trình dao động tổng hợp là

 A. x = 8cos(πt + π/6) cm  B. x = 8sin(πt – π/6) cm C. x = 8cos(πt – π/6) cm  D. x = 8sin(πt + π/6) cm

Câu 22: Một vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có các phương trình lần lượt là x1 = 5sin(ωt – π/3) cm;

x2 = 5sin(ωt + 5π/3) cm. Dao động tổng hợp có dạng

 A. cm.B. cm. C. cm. D. cm.

Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao động thành phần là: x1 = 5sin(10πt) cm và

x2 = 5sin(10πt + π/3) cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là

 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

Câu 24: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 = 4cos(10πt – π/3) cm và x2 = 4cos(10πt + π/6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là

 A. cm.B. cm. c. cm. D. cm.

Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số f, biên độ và pha  ban đầu lần lượtA1 = 5 cm,

A2 = 5 cm, φ1 = - rad, φ2 = rad. Phương trình dao động tổng hợp :

 A. x = 10cos(2πft + π/3) cm  B. x = 10cos(2πft + π/6) cm C. x = 10cos(2πft – π/3) cm  D. x = 10cos(2πft – π/6) cm

Câu 26: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là A1 = 9 cm, A2; φ1 = π/3, φ2 = – π/2. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9 cm thì biên độ A2

  A. A2 = 4,5 cm.  B. A2 = 9 cm.  C. A2 = 9 cm.  D. A2 = 18 cm.

Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 50 Hz, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm và cùng pha nhau thì dao động tổng hợp có biên độ và tần số lần lượt là

 A. A = 10 cm và f = 100 Hz.  B. A = 10 cm và f = 50 Hz. C. A = 14 cm và f = 100 Hz.  D. A = 14 cm và f = 50 Hz.

Câu 28: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau 2π/3 là

  A. A  B.  C.  D. A.

Câu 29: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau π/3 là:

  A. A  B. A    C.  D. .

Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình x1 = A1cos(20t + π/6) cm, x2 = 3cos(20t + 5π/6) cm. Biết tốc độ cực đại của vật là 140 cm/s. Khi đó biên độ A1 và pha ban đầu của vật là

 A. A1 = 8 cm, φ = 520  B. A1 = 8 cm, φ = 520 C. A1 = 5 cm, φ = 520  D. Một giá trị khác.

Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1= A1cos(t - /3) và x2 = A2cos(t + /3), dao động tổng hợp có biên độ A = 2 cm. Điều kiện để A1 có giá trị cực đại thì A2 có giá trị là

 A. 5 cm.  B. 2 cm.  C. 3 cm.  D. 4 cm

Câu 32: Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, A2, φ1 = –π/3, φ2 = π/2 rad, dao động tổng hợp có biên độ là 9 cm. Khi A2 có giá cực đại thì A1 và A2 có giá trị là

  A. A1= 9 cm, A2 = 18 cm.  B. A1 = 18 cm, A2 = 9 cm. . C. A1= 9 cm, A2 = 9 cm. D. A1= 18 cm, A2 = 9 cm.

Câu 33: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 = 4cos(πt + φ) cm và x2 = 4cos(πt) cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất  khi  

 A. φ = 0 rad B. φ = π rad  C. φ = π/3 rad  D. φ = π/2 rad

nguon VI OLET