BÀI TẬP VỀ ADN, GEN TỔNG HỢP

Bài 1:

Một gen có 3000 nucleotit, trong đó có 900 A

  1. Xác định chiều dài của gen.
  2. Sô nucleotit từng loại của gen là bao nhiêu?
  3. Khi gen tự nhan đôi 1 lần đã lấy từ môi trường tế bào bao nhiêu nucleotit?

Bài 2: Một gen có chiều dài 4080A0, gen này nhân đôi một số lần để tạo ra các gen con. Một nửa số gen con trên tham gia tổng hợp ARN( mỗi gen chỉ tổng hợp 1 phân tử ARN). Các phân tử ARN tạo ra chứa tất cả 19200 Ribonucleotit.

  1. Tính số lần nhân đôi của gen trên?
  2. Tính số Nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen?

Bài 3:

Một đoạn gen có tổng hai loại nuclêôtit bằng 40% tổng số nuclêôtit của gen và số nuclêôtit loại A = 600.

Hãy tính tỉ lệ % mỗi loại nuclêôtit của gen?

Bài 4 :

  Có bốn gen, mỗi gen đều có 60 vòng xoắn. Các gen này đều nhân đôi một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường 33600 nuclêôtit. Xác định :

a/ Tổng số gen con đã được tạo ra sau quá trình nhân đôi nói trên và số lần nhân đôi của mỗi gen.

b/ Chiều dài của mỗi gen.

c/ Số lượng nuclêôtit có trong mỗi phân tử ARN do mỗi gen trên tổng hợp.

Bài 5:

 Một gen có chiều dài là 5100 A0, số nuclêôtit loại Adenin chiếm 20%. Hãy xác định:

1. Số lượng từng loại nuclêôtit trên gen.

2. Số liên kết hydro của gen

3. Số nucleoti trên mARN do gen phiên mã

4. Số chu kỳ xoắn của gen.

5.  Số axitamin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp khi gen phiên mã 1 lần, mARN có 1 riboxom trượt qua không lặp lại.

6. Gen tiến hành tái bản 3 lần, xác định số gen con được tạo thành.

7. Số nuclêôtit trong các gen con khi gen tái bản 3 lần.

8. Gen tái bản 3 lần, xác định số nuclêôtit môi trường cung cấp.

Bài 6:

 Có 3 gen I, II, III tiến hành nhân đôi và đã tạo ra tổng số 50 gen con. Biết rằng theo thứ tự lần lượt 3 gen I, II, III thì số lần nhân đôi tăng dần.

Hãy xác định số lần nhân đôi và số gen con của mỗi gen I, II, III

Bài 7:

 Một gen có chiều dài 0,51 micromet và có hiệu số giữa G và A bằng 10% tổng số nu của gen. gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần. Biết 1 micromet = 10.000 A0. Xác định

a . Số vòng xoắn và số lượng từng loại nu của gen

b . Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi

c . Số lượng từng loại nu có trong các gen con được tạo ra.

Bài  8:

  có một gen nhân đôi 2 lần và đã sử dụng của môi trường 5400 nu, trong số đó có 1215 nu thuộc loại A

a . Xác định số vòng xoắn và chiều dài của gen tính bằng micromet

b . Xác định số lượng từng loại nu của gen

c . Các gen con được tạo ra có tổng số bao nhiêu nu của từng loại

biết 1 micromet = 10000 A0

Bài 9:

 Một gen tự nhân đôi 4 lần, và các gen con tạo ra chứa 16800 nu thuộc loại X và 7200 nu thuộc loại T. Hãy xác định:

a . Số lượng từng loại nu của gen

b . Tổng số nu , số vòng xoắn và chiều dài của gen

c . Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi

 

Bài 10:

 Một gen có tỉ lệ A/G = 2/5. và có chiều dài bằng 4284 A0 . Gen nhân đôi liên tiếp 3 lần. Hãy xác định:

a . Số vòng xoắn và tổng số nu của gen.

b . Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi

c . Tổng số nu có trong các gen con được tạo ra.

Bài 11:

cho 1 đoạn mạch của 1 gen như sau:

Mạch 1:......T- T – X – A – X – G- G – X – T – A ...

a . Hãy ghi trật tự các nu trên mạch còn lại tương ứng với đoạn mạch đã cho.

b . Hãy viết đầy đủ cấu trúc của đoạn gen trên

c . Nếu đoạn gen trên tự nhân đôi liên tiếp 4 lần thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp là bao nhiêu.

 

nguon VI OLET