B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO

TRƯỜNG .........

CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM

Độc lp - T do - Hnh phúc
---------------------

BÀI THU HOCH

BI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN

Module TH23: Mạng Internet - Tìm kiếm và khai thác thông tin

Năm hc: ..............

H và tên: .....................................................

Đơn v: ......................................................

* Khái nim:

Internet là mt tp hp ca các máy tính được ni vi nhau và ch yếu là qua đường đin thoi trên toàn thế gii vi mc đích trao đổi và chia s thông tin.

Trước đây mng Internet được s dng ch yếu các t chc chính ph và trong các trường hc. Ngày nay mng Internet đã được s dng bi hàng t người bao gm c cá nhân các doanh nghip ln, nh, các trường hc và tt nhiên là Nhà Nước và các t chc Chính Ph. Phn ch yếu nht ca mng Internet là World Wide Web.

Mng Internet là ca chung điu đó có nghĩa là không ai thc s s hu nó vi tư cách cá nhân. Mi phn nh ca mng được qun lý bi các t chc khác nhau nhưng không ai không mt thc th nào cũng như không mt trung tâm máy tính nào nm quyn điu khin mng. Mi phn ca mng được liên kết vi nhau theo mt cách thc nhm to nên mt mng toàn cu.

* Li ích:

Mng Internet mang li rt nhiu tin ích hu dng cho người s dng, mt trong các tin ích ph thông ca Internet là h thng thư đin t (email), trò chuyn trc tuyến (chat),máy truy tìm d liu (search engine), các dch v thương mi và chuyn ngân và các dch v v y tế giáo dc như là cha bnh t xa hoc t chc các lp hc o. Chúng cung cp mt khi lượng thông tin và dch v khng l trên Internet.

Ngun thông tin khng l kèm theo các dch v tương ng chính là h thng các trang Web liên kết vi nhau và các tài liu khác trong WWW (World Wide Web). Trái vi mt s cách s dng thường ngày, Internet và WWW không đồng nghĩa. Internet là mt tp hp các mng máy tính kết ni vi nhau bng dây đồng, cáp quang, v.v.; còn WWW, hay Web, là mt tp hp các tài liu liên kết vi nhau bng các siêu liên kết (hyperlink) và các địa ch URL và nó có th được truy nhp bng cách s dng Internet. Trong tiếng Anh, s nhm ln ca đa s dân chúng v hai t này thường được châm biếm bng nhng t như "the intarweb". Tuy nhiên vic này không có gì khó hiu bi vì Web là môi trường giao tiếp chính ca người s dng trên internet. Đặc bit trong thp k đầu ca thế k 21 nh s phát trin ca các trình duyt web và h qun tr ni dung ngun m đã khiến cho website tr nên ph biến hơn, thế h web 2.0 cũng góp phn đẩy cuc cách mng web lên cao trào, biến web tr thành mt dng phn mm trc tuyến hay phn mm như m


t dch v.

Các cách thc thông thường để truy cp Internet là quay s, băng rng, không dây, v tinh và qua đin thoi cm tay.

1. Nhng điu cn biết khi tham gia  vào Internet:

- Không truy cp nhng trang web độc hi.

- Cài đặt phn mm đóng băng C để tránh virus xâm nhp h điu hành.

- Cài đặt phn mm dit Virus và nh quét virus định k cho máy.

2. Cách s dng mt trình duyt web:

S dng trình duyt Web Internet Explorer 6

Internet Explorer (IE) là trình duyt Web thông dng được tích hp sn trong Windows. IE có rt nhiu chc năng h tr vic s dng và  qun lý các thông tin Internet. Bài viết này s hướng dn cách s dng và thiết lp các thng s cơ bn cho IE 6.

Các nút lnh chính ca trình duyt Internet Explorer

1. Back: Quay li trang Web đã xem trước đó.

2. Forward : Chuyn ti trang Web đã xem sau khi nhn Back.

3. Stop: Ngng ti các ni dung ca trang Web đang xem.

4. Refresh: Ti li toàn b trang Web hin ti, dùng trong trường hp trang web b li hin th hoc mun cp nht li trang Web.

5. Home: Hin th trang Web đã được chn làm trang ch, nếu chưa được chn thì s hin th trang trng.

6. Search: Công c giúp tìm kiếm thông tin trên Internet. Nhn vào nút Search bên trên s xut hin ca s Search Companion, nhp t cn tìm vào trong ô Please type your query here, then press đó nhn phím Entertrên bàn phím hoc nhn vào nút Search ngay bên dưới. Đóng ca s Search Companion bng cách nhn vào nút Search mt ln na.

7. Favorites: Nơi lưu tr các địa ch liên kết (Link) đến các trang Web. Nhn vào nút Favorites s xut hin ca s Favorites. Nhn chut vào các dòng Link ca trang Web mun xem. Để thêm địa ch ca trang Web vào Favoritestrước hết cn phi m trang Web đó ra sau đó nhn nút Add trong ca s Favorites.

Trong Add Favorites, tên ca trang Web s t động được đặt trong ô Name, nếu mun có th sa li tên này. Nhn vào nút Create in để chn Folder cha địa ch này, có th to thêm Folder để cha các địa ch Web khác nhau. NhnOk để hoàn tt. Đóng ca s Favorites bng cách nhn vào nút Favorites mt ln na.

8. History: Xem li các trang Web đã xem trong thi gian qua, nhn vào nút History s xut hin ca s History lit kê các trang Web đã xem, chn các thi đim mun xem li và nhn vào tên ca các trang Web mun xem. Đóng ca s History bng cách nhn vào n


út History mt ln na.

9. Mail: Liên kết vi chương trình gi thư đin t (Email) để thc hin các vic gi và nhn Email, cũng như gi địa ch và ni dung ca trang Web đang xem cho các địa ch Email khác.

10. Print: In trang Web hin đang xem ra máy in.

11. Address: Nơi nhp địa ch ca trang Web mun xem, có th nhp đầy đủ http://www.buaxua.vn/ hay ch cn nhp buaxua.vn cũng được.

12. Go: Lnh xem trang Web có địa ch được nhp trong Address, nhn vào nút Go để ra lnh hoc có th nhn phím Enter trên bàn phím.

Các thao tác khác trong trình duyt Internet Explorer

Lưu li ni dung ca mt trang Web

Khi đang xem mt trang web, mun lưu li chn File -> Save as...

Trong Save As, chn nơi mun lưu trang web trong Save in, 

Nhp tên trong ô File name.

Chn Web Page, complete (*.htm, *.html) 

Trong Save as type để lưu hết toàn b ni dung và hình nh ca trang Web. 

Chn Encoding là Unicode (UTF-8) cho các trang Web tiếng Vit (phn này thường được t động chn). 

Nhn Save để lưu.

M trang Web đã lưu

Chn File -> Open.

Nhp tên ca trang Web mun m trong ô Open hoc nhn Browse để tìm và chn trang Web mun m. 

Nhn Ok để m.

Tìm kiếm thông tin trên trang Web

Để tìm mt hoc nhiu t nào đó trong trang Web, chn Edit -> Find (on this page).

Nhp t cn tim vào ô Find what.

Nhn Find next để tìm.

Tăng hoc gim kích thước ch

Mun tăng hoc gim kích thước ca ch trong trang web, chn View -> Text size. 

Largest: ln nht, medium: trung bình, Smallest: nh nht.

Thiết lp trang ch cho IE

Trang này s được hin th đầu tiên khi m IE, thiết lp cho trang này bng cách chn Tools -> Internet Options -> General.

Trong  Home page nhp địa ch trang Web mun làm trang ch vào mc Address. 


Có th nhn Use Current để chn trang hin đăng xem làm trang ch, có th nhn Use Default để chn trang mc định ca Microsoft hoc nhn Use Blank để không chn trang nào c. 

Sau khi chn xong nhn Ok.

Xóa d liu trong Temporary Internet Files

Mc nhiên khi xem các trang Web trình duyt Internet Explorer s lưu chúng trong thư mc Temporary Internet Files, bn có th xóa các d liu này bng cách vào Tools -> Internet Options -> General, 

Trong Temporary Internet Files:

Chn Delete Cookies để ch xóa các File lưu tr các thông s khi truy cp trang Web.

Chn Delete Files, xut hin bng thông báo chn Delete all offile content và nhn Ok để xóa toàn b ni dung ca tt c các trang Web.

Di chuyn thư mc Temporary Internet Files

Trong Temporary Internet Files, chn Settings, 

Trong Settings chn Move Folder để di chuyn thư mc Temporary Internet Files đến nơi khác,

Xem các tp tin trong thư mc Temporary Internet Files

Nhn View Files để xem các tp tin cha trong Temporary Internet Files, View Objects để xem các File chương trình được ti v t Internet Explorer.

Gii hn dung lượng cho thư mc Temporary Internet Files

Gii hn dung lượng cho thư mc Temporary Internet Files bng cách chn thông s cho Amount of disk space to use.

Xóa History

Để tránh người khác có th biết được các trang Web đã được xem, bn có th xóa thông tin v chúng bng cách chn Tools -> Internet Options -> General.

Trong History nhn Clear History để xóa. 

Có th chn thi gian lưu tr History bng cách thay đổi s ngày trong ô Day to keep pages in history.

3. Cách thc tìm kiếm thông tin trên Internet:

*Cách tìm kiếm thông tin trên Internet

Internet là mt kho tài nguyên thông tin vô tn được cung cp bi hàng triu trang Web trên khp thế gii. Các thông tin này rt đa dng và có th đúng, cũng có th sai hoc chưa đầy đủ, do đó người s dng cn phi tìm kiếm thông tin t nhiu ngun khác nhau và sau đó mi so sánh, tng hp để có được kết qu như mong mun. Ngoài ra vic tìm kiếm được đúng thông tin cn thiết cũng không phi là chuyn d dàng.

*Các trang web h tr tìm kiếm trc tuyến

Hin này có rt nhiu trang web vi công c h tr tìm kiếm đã giúp cho người s dng Internet r


t nhiu trong vic tìm kiếm thông tin. Trong s có th k đến các trang Web h tr tìm kiếm thông dng như  Google, Yahoo, AltaVista, Lycos, AllTheWeb,...

I. T khóa tìm kiếm

Để tìm kiếm thông tin, trước tiên cn phi xác định t khóa (Key Words) ca thông tin mun tìm kiếm, đây là phn rt quan trng, t khóa là t đại din cho thông tin cn tìm. Nếu t khóa không rõ ràng và chính xác thì s cho ra kết qu tìm kiếm rt nhiu, rt khó phân bit và chn được thông tin như mong mun, còn nếu t khóa quá dài kết qu tìm kiếm có th không có.

Thí d:

Mun tìm thông tin v cách s dng máy vi tính:

Nếu nhp t khóa vi tính thì kết qu s có rt nhiu bao gm c thông tin mua bán, lp ráp, sa cha,... máy vi tính.

Nếu nhp t khóa cách s dng máy vi tính thì s có rt ít hoc có th không tìm thy thông tin v t khóa này.

Trong trường hp này nếu dùng t khóa s dng vi tính có th s cho kết qu ti ưu hơn.

Thông thường ch cn nhp t khóa mun tìm và nhn nút Tìm kiếm (Search) hoc nhn phím Enter thì s cho ra nhiu kết qu tìm kiếm bao gm địa ch liên kết đến trang Web mà trong tiêu đề hoc ni dung có cha t khóa cn tìm và vài dòng mô t bên dưới, ch cn nhn trái chut vào địa ch liên kết s m được trang Web có thông tin mun tìm.

II. Phép toán trong t khóa tìm kiếm

Để m rng các chc năng tìm kiếm, cũng như to thêm nhiu tin dng cho người dùng, các công c tìm kiếm cũng đã h tr thêm nhiu phép toán lên t khóa. Dĩ nhiên mi công c có th s h tr nhng phép toán khác nhau. đây ch nêu ra mt s phép toán cơ bn được h tr bi hu hết các công c tìm kiếm.

Dùng phép cng + : Để tìm các trang có cha tt c các ch ca t khóa mà không theo th t nào hết thì viết ni các ch này vi nhau bng du +. 

Thí d: Tìm trang nói v cách thc viết Linux scripts có th dùng b t khóa: +Linux +script +tutor

Dùng phép tr - : Trong s các trang Web tìm được do quy định ca t khóa thì công c tìm kiếm s loi b các trang mà ni dung ca chúng có cha ch (hay cm t) đứng ngay sau du tr. 

Thí d: Khi tìm tin tc v các loi xe dùng k thut lai mi chưa có bán trên th trường nhưng không mun các trang bán xe hay các trang nói v hai kiu xe Prius (ca Toyota) và kiu xe Insight (ca Honda) lt vào danh sách truy tìm thì có th th t khóa: +car +hibrid -sale -Prius -Insight

Dùng du ngoc kép " " : Khi mun ch th công c tìm kiếm nguyên văn ca cm t, có th dùng du ngoc kép.Internet là mt kho tài nguyên thông tin vô tn được cung cp bi hàng triu trang Web trên khp thế gii. Các thông tin này rt đa dng và có th đúng, cũng có th sai hoc chưa đầy đủ, do đó người s dng cn phi tìm kiếm thông tin t nhiu ngun khác nhau và sau đó mi so sánh, tng hp để có được kết qu như mong mun. Ngoài ra vic tìm kiếm được đúng thông tin cn thiết cũng không phi là chuyn d


dàng.

Hin này có rt nhiu trang web vi công c h tr tìm kiếm đã giúp cho người s dng Internet rt nhiu trong vic tìm kiếm thông tin. Trong s có th k đến các trang Web h tr tìm kiếm thông dng như  Google, Yahoo, AltaVista, Lycos, AllTheWeb,...

Để tìm kiếm thông tin, trước tiên cn phi xác định t khóa (Key Words) ca thông tin mun tìm kiếm, đây là phn rt quan trng, t khóa là t đại din cho thông tin cn tìm. Nếu t khóa không rõ ràng và chính xác thì s cho ra kết qu tìm kiếm rt nhiu, rt khó phân bit và chn được thông tin như mong mun, còn nếu t khóa quá dài kết qu tìm kiếm có th không có.

Thí d:

Mun tìm thông tin v cách s dng máy vi tính:

Nếu nhp t khóa vi tính thì kết qu s có rt nhiu bao gm c thông tin mua bán, lp ráp, sa cha,... máy vi tính.

Nếu nhp t khóa cách s dng máy vi tính thì s có rt ít hoc có th không tìm thy thông tin v t khóa này.

Trong trường hp này nếu dùng t khóa s dng vi tính có th s cho kết qu ti ưu hơn.

Thông thường ch cn nhp t khóa mun tìm và nhn nút Tìm kiếm (Search) hoc nhn phím Enter thì s cho ra nhiu kết qu tìm kiếm bao gm địa ch liên kết đến trang Web mà trong tiêu đề hoc ni dung có cha t khóa cn tìm và vài dòng mô t bên dưới, ch cn nhn trái chut vào địa ch liên kết s m được trang Web có thông tin mun tìm.

Để m rng các chc năng tìm kiếm, cũng như to thêm nhiu tin dng cho người dùng, các công c tìm kiếm cũng đã h tr thêm nhiu phép toán lên t khóa. Dĩ nhiên mi công c có th s h tr nhng phép toán khác nhau. đây ch nêu ra mt s phép toán cơ bn được h tr bi hu hết các công c tìm kiếm.

Dùng phép cng + : Để tìm các trang có cha tt c các ch ca t khóa mà không theo th t nào hết thì viết ni các ch này vi nhau bng du +. 

oThí d: Tìm trang nói v cách thc viết Linux scripts có th dùng b t khóa: +Linux +script +tutor

Dùng phép tr - : Trong s các trang Web tìm được do quy định ca t khóa thì công c tìm kiếm s loi b các trang mà ni dung ca chúng có cha ch (hay cm t) đứng ngay sau du tr. 

Thí d: Khi tìm tin tc v các loi xe dùng k thut lai mi chưa có bán trên th trường nhưng không mun các trang bán xe hay các trang nói v hai kiu xe Prius (ca Toyota) và kiu xe Insight (ca Honda) lt vào danh sách

Thí d: Khi mun tìm hướng dn cách cài đặt H điu hành Windows XP thì có th s dng t khóa "cách cài windows xp" 

III. Các tham s h tr tìm kiếm

Nhiu công c tìm kiếm còn h tr thêm các tham s tìm kiếm. Khi dùng các tham s tìm kiếm như mt thành phn ca b t khoá thì các trang Web được tr v s tho mãn các đặc tính chuyên bit hoá theo ý nghĩa mà các tham s tìm kiếm này. Các tham s h tr này cho phép kim soát được các ni dung hoc trang nào mun truy tìm.


Các tham s tìm kiếm kết thúc bng du hai chm (:) và ch (hay cm t trong ngoc kép) ca b t khoá nào đứng ngay sau du này s b chi phi bi điu kin ca tham s tìm kiếm, còn các thành phn khác trong t khoá s không thay đổi ý nghĩa.

IV. Tìm kiếm trong gii hn tên min

Các tham s tìm kiếm gii hn công c tìm kiếm tr v các trang nm trong mt tên min, hay mt min con. Tùy theo công c tìm kiếm mà các tham s tìm kiếm được s dng

1. Altavista h tr chc năng này bng t khoá host: Thí d: host:mars.jpl.nasa.gov mars saturn ch tìm trong mars.jpl.nasa.gov tt c các trang có cha ch mars và ch saturn.

2. Excite, Google, Yahoo h tr chc năng này bng t khoá site:, khi kết hp vi các lnh khác có th tìm theo cách chuyên bit. Thí d: "carbon nanotech" -site:www.technologyreview.com cho phép tìm tt c các trang nào có cha cm t carbon nanotech ngoi tr các trang xut s t www.technologyreview.com

3. AllTheWeb h tr các t khoá domain, url, site: cho chc năng này. Thí d: để tìm các trang v deutch t các trang trong nước Đức có th dùng deutch domain:.de

V.Tìm kiếm trong gii hn tiêu đề

Các tham s tìm kiếm dùng để tìm trang có ta đề cha mt t (hay cm t) đặc bit

1. AltaVista, AllTheWeb, Inktomi (MSN và HotBot) dùng t khoá title: Thí d: title: Mars Landing s giúp truy tìm các trang có đề ta v Mars Landing.

2.Google và Teoma h tr các t khoá intitle: và allintitle: (allintitle: s nh hưởng đến tt c các ch đứng sau du :).

VI. Tìm kiếm trong gii hn địa ch liên kết (URL)

Các t khoá dùng để tìm các địa ch Web nào có cha t (hay cm t) ca b t khoá

1.Google h tr t khoá inurl: và allinurl:

Mun tìm địa ch các trang Web có mt ch đặc bit thì dùng inurl. Thí d, inurl:nasa s giúp tìm tt c các địa ch Web nào có cha ch nasa.

Nếu cn truy tìm mt đi ch có nhiu hơn mt ch thì dùng allinurl: Thí d, allinurl:vietnam thetholucbat s giúp tìm tt c các trang nào mà ni dung địa ch ca nó cha ch vietnam hay là ch thetholucbat.

Inktomi, AOL, GoTo, HotBot cung cp t khoá originurl: cho vic này.

Yahoo thì dùng t khoá u:

Exite dùng url:

VII. Tìm kiếm trong gii hn liên kết (Link)

Các tham s tìm kiếm giúp tìm các trang có cài đặt các liên kết ti địa ch trang được ghi trong t khoá

1. Google, Yahoo s cung cp t khoá link: Tuy nhiên, Yahoo yêu cu địa ch trong t khoá phi có đủ tiếp đầu ng http:// thì mi hot động hu hiu. Thí d: b t khoá link:vi.wikipedia.org s giúp truy ra tt c các trang Web nào có liên kết ti trang vi.wikipedia.org.


2. MSN h tr chc năng này bng t khoá linkdomain:

VIII. Tìm kiếm trong gii hn loi (định dng) ca tp tin

Để truy tìm các loi tp tin có định dng (format) đặc bit thì có th dùng t khoá filetype:đuôi ca tp tin

1.Google: s h tr truy tìm các kiu tp tin: PDF, Word (.doc), Excel (.xls), PowerPoint (.ppt) và Rich Text Format (.rtf) cũng như PostScript (.ps), Text (.txt), HTML (.htm hay .html), WordPerfect (.wpd) và các đuôi khác... Thí d: laser filetype:pdf s giúp tìm các trang là các tp tin dng .pdf (.pdf là loi tp tin đưọc dùng trong cá h sơ văn bn ca phn mm Adobe Arcobat).

2.Yahoo cho phép tìm HTML (htm hay html), PDF, Excel (.xls), PowerPoint (.ppt), Word (.doc), RSS/XML (.xml) và tp tin văn bn dng (.txt).

3.MSN ch h tr chuyên tìm các loi tp tin: HTML, PDF, PowerPoint (.pps hay .ppt), các dng ca Word, hay Excel.

Đối vi các công c tìm kiếm thì các tp tin có đuôi .htm khác vi các tp tin có đuôi .html. Do đó, nếu mun tìm mt cách chc chc tt c các tp tin dng HTML thì nên tìm làm hai ln, mt riêng cho htm và mt cho html.

IX. Kí t thay thế và kí t ~ trong b t khoá

Ký t thay thế (wildcard character) được hiu là mt ký t có th dùng để thay thế, hay đại din cho mt tp hp con ca tp các ký t chưa được xác định hoàn toàn. Mt cách đơn gin hơn, ký t thay thế là ký t được dùng để đại din cho mt ký t, hay mt chui ký t trong mt t khoá, mnh đề, câu hay dãy các ký t. Nhiu công c tìm kiếm h tr cho vic s dng hai loi ký t thay thế. Đó là du sao * và du chm hi ?

Du sao *: du này s thay thế cho mt dãy bt kì các kí t (ch, s, hay du). Thí d: trong t khoá có t*ng thì ch t*ng có th hiu ngm là tướng, tng, tung, ttamxng,...

Cn lưu ý s khác bit v ý nghĩa đối vi kí t thay thế * dùng trong các h điu hành như là DOS, LINUX, Windows,... Theo cách hiu ca các h thng này thì du * hoàn toàn không b l thuc vào gii hn ca mt t. Trong khi đó, du * dùng trong công c tìm kiếm s được hn chế trong gii hn ca mt t.

Ví d: T khoá My* dùng trong các công c tìm kiếm ca các h điu hành kiu Windows thì nó có th là My Downloads, My Documents, My Yahoo!, my_magazines.ico, mysql.php, myth_psychemohop.jpg, mystere,.... Trong khi đó my* trong các công c tìm kiếm ch gii hn trong các ch lp thành bt đầu vi my. 

Như vy, trong ví d trên thì My Downloads, My Documents, My Yahoo! s không được công c tìm kiếm xem xét mà ch có my_magazines.ico, mysql.php, myth_psychemohop.jpg, mystere là hp l mà thôi. AltaVista, Inktomi (iWon), Northern Light, Gigablast, Google, Yahoo, MSN, ... đều h tr cho cách dùng du * này.

Du chm hi ?: dùng thay cho mt kí t duy nht nào đó. Thí d: ph?ng có th là phong, phng, ph@ng, ph_ng, ph-ng,... nhưng không th là phượng, ph ng, phug, phăang. AOL Search, Inktomi (iWon) là các công c tìm kiếm có h tr du ? này.

Du ngã ~: Đặc bit trong Google có mt cách để tìm không nhng các trang có cha t kho


á mà còn tìm các trang có cha ch đồng nghĩa (synonym) Anh ng vi t khoá. Ví d: ~food facts s giúp truy tìm các d liu có ch food facts và các ch tương đương như nutrition facts,... S truy tìm theo h tr này đặc bit hu dng trong trường hp các tài liu cn tìm quá hiếm hoi.

4.Cách s dng dch v gi và nhn thư đin t:

Thư tín đin t (Electronic-mail viết tt là E-mail) là mt trong nhng dch v thông dng nht trên Internet hin nay. Dch v này được trin khai trên các mng máy tính cho phép người dùng gi thư cho nhau.

Khái nim thư” đây được hiu là mt đon văn bn (text) và cũng có th là các file d liu gi kèm. Mun s dng được dch v này, bn phi đăng kí mt địa ch E-mail (còn gi là tài khon E-mail hoc tên hòm thư)

Mt tài khon e mail thường bao gm 2 phn:

- Tên hòm thư (User Name, hay User ID) là tên được người s dng dùng để đăng ký lp hòm thư. Tên này bt buc là duy nht đối vi tng nhà cung cp dch v thư đin t, để đảm bo các thư không b gi nhm cho nhau.

- Tên min: Là tên máy ch mail ca nhà cung cp dch v.

- Hai thành phn này kết hp vi nhau vi ch @ gia s cho ta địa ch ca hòm thư: ten_hom_thu@ten_mien.

- Ví d: dmu@ccfsc.org.vn, webmaster@yahoo.com, ...

Mun có mt tài khon e-mail, bn phi đăng ký vi nhà cung cp dch v e-mail. Có 2 loi đăng ký: đăng ký s dng min phí (bn phi chu mt chút ít qung cáo) và đăng ký s dng tr tin (bn phi b tin thuê bao tài khon, nhưng bù li, bn s có nhiu li ích khác như: tính n định, bo mt, chng qung cáo).

Để truy cp hòm thư, bn có th s dng mt trong 2 cách: s dng hòm thư qua web (được hu hết các nhà cung cp dch v h tr) và truy cp thông qua các chương trình mail Client (ch mt s ít nhà cung cp dch v h tr).

Các chương trình mail client li chia làm 2 loi: Mt loi có nhim v gi thư đi,và mt loi nhn thư v. Ngày nay, hu hết các chương trình mail client đều tích hp c 2 chc năng này vào cùng mt chương trình.

Chương trình gi thư đi được gi là chương trình SMTP, s dng giao thc SMTP (Simple Mail Transfer Protocol) kết ni ti máy ch SMTP. Các máy ch SMTP s s dng giao thc này để đưa e-mail ca bn vòng vèo qua các máy ch khác trên mng cho đến khi e-mail đến được máy đích, hoc không th đến đích được và phi quay tr v nếu không tìm thy địa ch cn gi đi.

Chương trình nhn thư v có 2 loi: POP (Post Office Protocol) kết ni ti máy ch POP để nhn thư v. Loi th 2 là IMAP, cũng kết ni ti máy ch IMAP để nhn thư v. Tu theo tng nhà cung cp dch v e-mail, mà người ta có th cung cp cho bn hoc là POP, hoc là IMAP.

Chc năng chính ca mt hòm thư đin t:

- Nhn và gi thư đin t (e-mail).


- Thc hin các thao tác đơn gin như xoá e-mail, lưu tr e-mail, chuyn e-mail đến mt hòm thư khác, tr li li người gi, hoc gi đến nhiu địa ch khác nhau.

- Chng thư qung cáo

- Cho phép thay đổi/khôi phc li mt khu.

- Cho phép gi kèm văn bn, hình nh, file

2. Dùng Outlook Express

a. Cài đặt Internet Mail vi Outlook Express

Bước 1: Cài đặt Modem và to kết ni đến nhà cung cp dch v. Nếu máy tính ca bn đã kết ni Internet ri thì không cn thc hin bước này.

Bước 2: Khai báo Account

Khi động Outlook Express, vào menu Tools chn Accounts...,

Chn nút Add để khai thêm Account mi, đây chính là tên người gi đối vi người nhn thư ca bn. Sau đó bn đặt tên cho email này và khai báo các thông s.

Ti th General, các thông s như sau:

- Name : Tên hin th khi gi thư đi.

- Email Address : Gõ địa ch email ca bn.

- Reply Address : Gõ địa ch bn s nhn thư.

Ti th Server gõ các thông s:

- Outgoing Mail : Gõ địa ch máy ch gi thư (SMTP)

- Incoming Mail : Gõ địa ch mãy ch nhn thư (POP3, ch thc hin được vi các mail server cho phép dch v POP3)

Chú ý: Địa ch mail server ca các nhà cung cp dch v VN

Tên nhà cung cấp

Outgoing Mail

Incoming Mail

VDC

mail.hn.vnn.vn

mail.hn.vnn.vn

FPT

imail.fpt.vn

omail.fpt.vn

NETNAM

pop.netnam.vn

smtp.netnam.vn

Mạng CCFSCnet

mail.ccfsc.org.vn

mail.ccfsc.org.vn

 

 

........, ngày....tháng....năm...

 

Người viết

 

nguon VI OLET