Thể loại Giáo án bài giảng Sinh học 9
Số trang 1
Ngày tạo 10/28/2016 10:24:58 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp adn va gen doc
CHƯƠNG III: ADN VÀ GEN.
Bảng mô tả: Ma trận dùng để xây dựng bộ câu hỏi-bài tập đánh giá năng lực của HS ở chủ đề “ADN - Gen” Sinh học 9
NỘI DUNG
|
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC |
|||
NHẬN BIẾT |
THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG THẤP |
VẬN DỤNG CAO |
|
Chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ và Năng lực (Câu hỏi - bài tập định tính/định lượng bằng hình thức Trắc nghiệm và Tự luận) |
||||
ADN
|
Nêu được cấu tạo hóa học của ADN Trình bày cấu trúc không gian của ADN - Gọi tên các đơn phân Nu cleotit. - Nêu được hệ quả của NTBS |
Trình bày được NTBS. Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù
|
Vẽ được sơ đồ cấu tạo phân tử ADN. Từ số Nu trên 1 mạch hãy suy ra số nu trên mạch bổ sung
|
Bài tập tính số Nu mỗi loại, chiều dài, khối lượng, chu kỳ xoắn của ADN |
ADN và bản chất của gen
|
Định nghĩa gen Nhận biết được sự nhân đôi diễn ra trên 2 mạch và sự liên kết các cặp nu qua sơ đồ. |
Mô tả sơ lược quá trình tự sao, các nguyên tắc tự sao. Nêu được bản chất của gen Trình bày được chức năng ADN
|
Bài tập tính số ADN mới tạo ra, số Nu môi trường cung cấp cho quá trình tự sao. Vẽ được sơ đồ tự sao của ADN |
Giải thích được vì sao 2 ADN con giống với ADN mẹ
|
Mối quan hệ của gen và ARN
|
Trình bày được cấu tạo của ARN Nhận biết 3 loại phân tử ARN Nhận biết được sự sao mã dựa theo mấy mạch của gen |
- So sánh đặc điểm cấu trúc ARN với ADN. Nêu được bản chất của mối quan hệ giữa gen với ARN I. |
ARN được tổng hợp theo những nguyên tắc nào |
Vẽ sơ đồ cấu trúc ARN Vẽ được sơ đồ tổng hợp ARN |
Prôtêin
|
Trình bày được cấu trúc Pr Trình bày được các chức năng chính của Pr
|
Nêu được đặc điểm của từng bậc cấu trúc Thấy được tính đa dạng và đặc thù của Pr |
Giải thích được vai trò quan trọng của Pr đối với TB và cơ thể
|
Vẽ được sơ đồ các bậc cấu trúc Pr So sánh Pr Với ADN về cấu trúc |
Mối quan hệ của gen và tính trạng |
Nêu đượ mối quan hệ giữa gen với ARN, giữa ARN với Pr. |
Nêu được bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ |
Trình bày được các nguyên tắc tổng hợp chuỗi axit amin |
Vẽ được sơ đồ hình thành chuỗi axit amin |
|
|
Trình bày được NTBS biểu hiện trong mối quan hệ theo sơ đồ.
|
Giải thích được sự hình thành tính trạng |
|
Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN |
Biết cách lắp ghép mô hình không gian AND |
- Phát hiện được vị trí tương đối của 2 mạch Nu, sự liên kết giữa các Nu, số Nu trong chu kỳ xoắn. |
|
Giải thích được cách quan sát, vẽ hình cơ chế tự sao, sao mã, giải mã |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 9
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC |
CÁC KN/NL CẦN HƯỚNG TỚI |
|||
NHẬN BIẾT |
THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG THẤP |
VẬN DỤNG CAO |
||
ADN |
Cấu trúc không gian của phân tử ADN |
|
Tính tổng số nu phân tử ADN |
Tính chiều dài phân tử ADN |
Năng lực tư duy Năng lực tính toán Năng lực tự học |
50% = 5 đ |
60% = 3 đ |
|
20% = 1 đ |
20% = 1 đ |
|
AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN |
|
Cơ chế tự nhân đôi của AND |
|
|
Năng lực tư duy |
30% = 3 đ |
|
100% = 3 đ |
|
|
|
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN |
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng |
|
|
|
Năng lực tính toán
|
20% = 2 đ |
100% = 2 đ |
|
|
|
|
Tổng số câu: 6 Tổng số điểm: 10 |
2 câu 5 điểm 50% |
1 câu 3 điểm 30% |
1 câu 1 điểm 10% |
1 câu 1 điểm 10% |
Năng lực tư duy
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 9
Câu 1: (0,5 đ) Một phân tử ADN có 10 chu kỳ xoắn, thì tổng số nuclêôtit của phân tử là:
A. 20 B. 100 C. 200 D. 400
Câu 2: (0,5 điểm) Loại nuclêôtit nào chỉ có ở ARN, không có ở AND?
A. Guanin B.Xitôzin C Uraxim D. Timin
B. Tự luận: (9 điểm)
Câu 1: Mô tả cấu trúc không gian của phân tử AND. (3 điểm)
Câu 2: Trong một gen có trình tự các cặp nu như sau: (2 điểm)
Mạch 1: - TTA – TAX – XTT – AAG – XAT –
Mạch 2: - AAT – ATG – GAA – TTX – GTA -
Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2
Câu 3:(2 điểm)
Một phân tử ADN có 320 Nu loại A và 145 Nu loại X. Tính chiều dài phân tử ADN ra micromet
Câu 4: (2 điểm)
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng? Vẽ sơ đồ minh họa?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 9
A. Trắc nghiệm: (1 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu hỏi |
1 |
2 |
Đáp án |
C |
C |
B. TỰ LUẬN: (8 điểm)
CÂU HỎI |
ĐÁP ÁN |
BIỂU ĐIỂM |
Câu1 (3 điểm) |
Cấu trúc không gian của phân tử ADN - Phân tử ADN là chuổi xoắn kép gồm 2 mạch đơn xoắn đều đặn quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải (xoắn phải) - Mỗi chu kì xoắn cao 34A0 gồm 10 cặp nuclêôtít - Đường kính vòng xoắn là 20 A0 - Các nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A liên kết với T và G liên kết với X |
1 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm |
Câu 2 (2 điểm) |
- Trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 Mạch 2: - AAT – ATG – GAA – TTX – GTA – Mạch ARN: - UUA – UAX –XUU – AAG – XAU - |
1 điểm 1 điểm |
Câu 3 (2 điểm) |
Chiều dài phân tử AND - Tổng số Nu trong phân tử ADN N = A + T + G + X = 2A + 2X = 2x320 +2x145 = 930 - Chiều dài phân tử AND LADN = N/2 x 3,4 = 930/2 x3,4 = 1581 (Ao) = 0,1581 (micromet) |
1 điểm
1 điểm |
Câu 4 ( 2 điểm) |
Trình tự các Nuclêôtít trên ADN quy định trình tự các Nuclêôtít trong ARN, thông qua đó ADN quy định trình tự các axit amin cấu thành nên protein Gen (ADN) -> ARN -> Prôtênin ( Tính trạng) |
1 điểm 1 điểm |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả