Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Giáo dục Hướng nghiệp)
Số trang 1
Ngày tạo 1/11/2018 6:04:21 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.11 M
Tên tệp bao cao so ket hki nh 20172018 doc
TRƯỜNG THCS LAI UYÊN TOÁN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
--------------- |
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KÌ I
Năm học: 2017– 2018
Kính gửi: Ban giám hiệu trường THCS Lai Uyên.
Căn cứ vào kế hoạch năm học của trường THCS Lai Uyên và kế hoạch đầu năm của tổ TOÁN. Trong học kỳ I của năm học 2017 –2018 tổ TOÁN đã đạt được những kết quả sau:
1. Về Tư tưởng:
- Đã tổ chức và tuyên truyền cho giáo viên hiểu rõ được nhiệm vụ và trách nhiệm của nhà giáo để giáo viên thực hiện tốt nhiệm vụ của mình.
- Tổ chức giáo viên trong tổ thực hiện nhiệm vụ năm học dã được đặt ra trong đầu năm..
- Tổ chức cho giáo viên trong tổ thực hiện tốt việc giáo dục đạo đức và văn hoá cho học sinh, xây dựng mối quan hệ thân thiện giữa giáo viên và học sinh.
- Bồi dưỡng cho giáo viên về chính trị và chuyên môn nghiệp vụ để giáo viên thực hiện nhiệm vụ của mình.
2. Kết quả đạt được:
a. Đội ngũ giáo viên:
- Tổng số giáo viên: Đầu năm: 8, trong đó nữ: 6
- Trình độ: Đại học: 3 GV
Cao đẳng: 5 GV
b. Thực hiện quy chế chuyên môn:
- Thực hiện tốt ngày giờ công, đảm bảo đúng giờ ra vào lớp, tận dụng hết 45 phút lên lớp trong 1 tiết học.
- Thực hiện tốt quy chế chuyên môn: Soạn giáo án trước khi lên lớp, kiểm tra nghiêm túc, chấm chữa bài đúng quy chế.
- Lên báo giảng và sổ sử dụng thiết bị kịp thời, chuẩn bị TBDH đầy đủ khi lên lớp.
c. Công tác bồi dưỡng:
- Đa số các đồng chí giáo viên trong tổ đều có ý thức tự bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ.
- Thực hiện dự chuyên đề, thao giảng cụm đầy đủ, tổ chức làm thao giảng và dự giờ trong cụm có chất lượng.
- Dự giờ và rút kinh nghiệm giờ dạy thường xuyên, tổ chức dự giờ theo nhóm, trong các tiết dự giờ của tổ số giáo viên dự giờ đông đủ và nâng cao chất lượng của của tiết dạy của mội giáo viên thông qua việc rút kinh nghiệm giờ dạy..
- Tổ chức hội giảng chào mừng 20-11 có chất lượng, giáo viên trong tổ đều chuẩn bị tốt cho tiết hội giảng, các giờ dạy đa số áp dụng CNTT vào cho bài dạy,
Mỗi tiết dạy giáo viên đều áp dụng linh hoạt các phương pháp dạy học, học sinh đều hiểu bài và được vận dụng nhiều, tất cả các giờ dạy trong hội giảng đều xếp loại khá giỏi.
- Việc áp dụng CNTT vào trong dạy học giáo viên trong tổ được thực hiện thường xuyên, số giáo viên sử dụng thành thạo CNTT.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi của giáo viên được phân công đều tích cực, mỗi tuần một buổi vào thứ 7, thường xuyên khảo sát đội tuyển HSG để đánh giá khả năng học tập của đội tuyển từ đó giáo viên lựa chọn phương pháp dạy cho đội tuyển.
- Phân công giáo viên hướng dẫn học sinh tham gia giải toán trên mạng Internet.
- Công tác chủ nhiệm: trong tổ có 3 giáo viên làm công tác chủ nhiệm, tất cả giáo viên nhủ nhiệm đều thường xuyên bám lớp, nhiệt tình và có trách nhiệm với lớp, đều có phương pháp chủ nhiệm tốt.
c. Công tác kiểm tra:
- Kiểm tra sổ báo giảng mỗi tuần một lần. Giáo viên lên đúng chương trình.
- Kiểm tra giáo án: Đã kiểm tra 2 lần/tháng, giáo viên soạn đủ, đúng chương trình, có cải tiến trong soạn bài. Kết quả đều xếp loại khá tốt.
3. Tồn tại:
- Công tác BDHSG một số môn còn chưa bồi dưỡng thường xuyên
- Việc dự giờ theo nhóm còn chưa được thường xuyên.
- Làm chuyên đê tổ chưa nhiều.
- Thực hiện quy chế chuyên môn của một số giáo viên còn chưa tốt, vẫn còn có giáo viên trong tổ chậm muộn giờ dạy. Nộp giáo án, hồ sơ sổ sách để kiểm tra của một số giáo viên còn chậm muộn.
- Chất lượng học sinh:
Lớp |
GVBM |
SL |
8 - 10 |
6.5 - 7.9 |
5 - 6.4 |
Trên TB |
||||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
|||
8A3 |
ĐỖ THỊ TỐ MAI |
38 |
5 |
13.2% |
5 |
13.2% |
10 |
26.3% |
20 |
52.6% |
9A6 |
ĐỖ THỊ TỐ MAI |
33 |
7 |
21.2% |
8 |
24.2% |
6 |
18.2% |
21 |
63.6% |
9A7 |
ĐỖ THỊ TỐ MAI |
34 |
4 |
11.8% |
6 |
17.6% |
13 |
38.2% |
23 |
67.6% |
|
Tổng |
105 |
16 |
15.2% |
19 |
18.1% |
29 |
27.6% |
64 |
61.0% |
7A6 |
LỮ THỊ PHƯƠNG |
38 |
6 |
15.8% |
10 |
26.3% |
9 |
23.7% |
25 |
65.8% |
7A7 |
LỮ THỊ PHƯƠNG |
38 |
10 |
26.3% |
9 |
23.7% |
5 |
13.2% |
24 |
63.2% |
9A2 |
LỮ THỊ PHƯƠNG |
32 |
7 |
21.9% |
5 |
15.6% |
12 |
37.5% |
24 |
75.0% |
|
TỔNG |
108 |
23 |
21.3% |
24 |
22.2% |
26 |
24.1% |
73 |
67.6% |
6A3 |
NGUYỄN HỮU PHƯỚC |
37 |
10 |
27.0% |
16 |
43.2% |
7 |
18.9% |
33 |
89.2% |
6A4 |
NGUYỄN HỮU PHƯỚC |
37 |
11 |
29.7% |
11 |
29.7% |
10 |
27.0% |
32 |
86.5% |
8A5 |
NGUYỄN HỮU PHƯỚC |
38 |
8 |
21.1% |
1 |
2.6% |
12 |
31.6% |
21 |
55.3% |
8A6 |
NGUYỄN HỮU PHƯỚC |
36 |
6 |
16.7% |
10 |
27.8% |
4 |
11.1% |
20 |
55.6% |
TỔNG |
148 |
35 |
23.6% |
38 |
25.7% |
33 |
22.3% |
106 |
71.6% |
|
7A3 |
NGUYỄN T THANH HÒA |
37 |
6 |
16.2% |
7 |
18.9% |
6 |
16.2% |
19 |
51.4% |
9A1 |
NGUYỄN T THANH HÒA |
34 |
5 |
14.7% |
5 |
14.7% |
8 |
23.5% |
18 |
52.9% |
9A5 |
NGUYỄN T THANH HÒA |
33 |
6 |
18.2% |
9 |
27.3% |
9 |
27.3% |
24 |
72.7% |
TỔNG |
104 |
17 |
16.3% |
21 |
20.2% |
23 |
22.1% |
61 |
58.7% |
|
6A5 |
NGUYỄN THỊ THẢO |
37 |
9 |
24.3% |
7 |
18.9% |
9 |
24.3% |
25 |
67.6% |
6A6 |
NGUYỄN THỊ THẢO |
36 |
9 |
25.0% |
9 |
25.0% |
10 |
27.8% |
28 |
77.8% |
6A8 |
NGUYỄN THỊ THẢO |
38 |
7 |
18.4% |
13 |
34.2% |
10 |
26.3% |
30 |
78.9% |
8A4 |
NGUYỄN THỊ THẢO |
39 |
4 |
10.3% |
8 |
20.5% |
3 |
7.7% |
15 |
38.5% |
TỔNG |
150 |
29 |
19.3% |
37 |
24.7% |
32 |
21.3% |
98 |
65.3% |
|
6A1 |
NGUYỄN THỊ TIẾN |
37 |
13 |
35.1% |
8 |
21.6% |
11 |
29.7% |
32 |
86.5% |
6A2 |
NGUYỄN THỊ TIẾN |
38 |
14 |
36.8% |
11 |
28.9% |
5 |
13.2% |
30 |
78.9% |
7A4 |
NGUYỄN THỊ TIẾN |
36 |
10 |
27.8% |
10 |
27.8% |
7 |
19.4% |
27 |
75.0% |
7A5 |
NGUYỄN THỊ TIẾN |
38 |
14 |
36.8% |
7 |
18.4% |
14 |
36.8% |
35 |
92.1% |
TỔNG |
149 |
51 |
34.2% |
36 |
24.2% |
37 |
24.8% |
124 |
83.2% |
|
8A1 |
TRƯƠNG QUỐC BẢO |
38 |
2 |
5.3% |
2 |
5.3% |
10 |
26.3% |
14 |
36.8% |
8A2 |
TRƯƠNG QUỐC BẢO |
38 |
3 |
7.9% |
5 |
13.2% |
3 |
7.9% |
11 |
28.9% |
9A3 |
TRƯƠNG QUỐC BẢO |
33 |
6 |
18.2% |
6 |
18.2% |
8 |
24.2% |
20 |
60.6% |
9A4 |
TRƯƠNG QUỐC BẢO |
32 |
8 |
25.0% |
5 |
15.6% |
8 |
25.0% |
21 |
65.6% |
TỔNG |
141 |
19 |
13.5% |
18 |
12.8% |
29 |
20.6% |
66 |
46.8% |
|
6A7 |
VĂN VŨ THÙY LINH |
36 |
9 |
25.0% |
12 |
33.3% |
5 |
13.9% |
26 |
72.2% |
7A1 |
VĂN VŨ THÙY LINH |
37 |
5 |
13.5% |
7 |
18.9% |
10 |
27.0% |
22 |
59.5% |
7A2 |
VĂN VŨ THÙY LINH |
37 |
11 |
29.7% |
6 |
16.2% |
6 |
16.2% |
23 |
62.2% |
TỔNG |
110 |
25 |
22.7% |
25 |
22.7% |
21 |
19.1% |
71 |
64.5% |
Kết quả học kỳ I các môn đạt điểm 5 trở lên đạt không đạt chỉ tiêu được giao.
4. Xếp loại thi đua học kỳ I:
a.Tổ xếp loại thi đua: LĐTT
b. Cá nhân:
T TT |
Họ và Tên |
Tự đánh giá xếp loại |
Tổ |
||
Đạo đức |
C/môn |
Tự XL chung |
XL |
||
1 |
Trương Quốc Bảo |
Tốt |
Tốt |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
2 |
Nguyễn T Thanh Hòa |
Tốt |
Tốt |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
3 |
Đỗ Thị Tố Mai |
Tốt |
Tốt |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
4 |
Lữ Thị Phương |
Tốt |
Tốt |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
5 |
Nguyễn Thị Thảo |
Tốt |
Tốt |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
6 |
Văn Vũ Thùy Linh |
Tốt |
Tốt |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
7 |
Nguyễn Thị Tiến |
Tốt |
Tốt |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
8 |
Nguyễn Hữu Phước |
Tốt |
Tốt |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
5.Phương hướng học kỳ II:
a) Tư tưởng:
- Nâng cao tinh thần kỷ cương, tình thương tránh nhiệm đến mỗi giáo viên.
-Thực hiện nghiêm túc quy chế chuyên môn, đảm bảo đầy đủ ngày giờ công làm việc.
b) Chuyên môn:
- Duy trì nề nếp chuyên môn trong tổ, thực hiện nghiêm túc nội quy và quy chế chuyên môn.
- Tăng cường bồi dưỡng HSG các môn lớp 9.
- Tăng cường bồi dưỡng cho học sinh, nâng cao chất lượng của từng môn học trong học kỳ II, đảm bảo đạt và vượt chỉ tiêu đầu năm đặt ra. Đây là nhiệm vụ trong tâm nhất trong kỳ II.
- Tăng cường bồi dưỡng cho giáo viên trong tổ về chuyên môn, nhiệm vụ, tăng cường triển khai dự giờ theo nhóm.
- Tiếp tục làm chuyên đề tổ trong kỳ II.
- Nâng cao chất lượng giảng dạy để có kết quả cao trong HK2 cũng như TS10.
Lai Uyên, ngày 10 tháng 01 năm 2018
Tổ trưởng
Trương Quốc Bảo
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả