3. Thông tin về học sinh

Học sinh Tổng số Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
6 7 8 9
RowId C0 C6 C7 C8 C9
8 Tổng số học sinh 253 tshs_dmlop 65 73 48 67
11 Trong TS: + Nữ 132 32 38 28 34
12 + Dân tộc 32 9 10 5 8
13 + Nữ dân tộc 22 4 7 4 7
143 - Số Đoàn viên so_doanvien
142 - Số Đội viên 253 so_doivien 65 73 48 67
842 - Số học sinh học Tin học 186 so_hoctinhoc 65 73 48
17 - Số học sinh học tiếng dân tộc so_hoctiengdt
16 - Số học sinh học nghề phổ thông so_hocnghept
149 - Số học sinh chuyển đi 12 so_chuyendi 8 2 2
150 - Số học sinh chuyển đến 2 so_chuyenden 1 1
14 - Số học sinh khuyết tật học hoà nhập so_khuyettat
158 - Số học sinh bỏ học học kỳ I 2 so_bohoc 1 1
159 Trong TS: + Nữ 2 1 1
160 + Dân tộc 1 1
161 + Nữ dân tộc 1 1
162 + Học sinh khuyết tật so_ktbohoc
168 Nguyên nhân bỏ học 2 1 1
6 7 8 9
169 Trong TS: + Hoàn cảnh gia đình khó khăn 1
170 + Học lực yếu kém 2
171 " + Xa trường, đi lại khó khăn" 3
172 " + Thiên tai, dịch bệnh" 4
173 + Do kỳ thị 6
174 + Nguyên nhân khác 2 5 1 1
Số học sinh học ngoại ngữ 253 65 73 48 67
6 7 8 9
18 Trong TS: - Tiếng Anh 253 6 65 73 48 67
139 - Tiếng Pháp 7
140 - Tiếng Trung 8
141 - Tiếng Nga 5
19 - Ngoại ngữ khác 20
30 Số học sinh theo độ tuổi 253 65 73 48 67
6 7 8 9
38 Chia ra: - Dưới 11 tuổi 10
39 - 11 tuổi 52 11 52
40 - 12 tuổi 75 12 9 66
41 - 13 tuổi 51 13 4 5 42
42 - 14 tuổi 72 14 2 6 64
43 - Trên 14 tuổi 3 15 3
- 16 tuổi trở lên 16
49 Số học sinh nữ theo độ tuổi 132 32 38 28 34
6 7 8 9
57 Chia ra: - Dưới 11 tuổi 10
58 - 11 tuổi 28 11 28
59 - 12 tuổi 39 12 3 36
60 - 13 tuổi 29 13 1 2 26
61 - 14 tuổi 33 14 2 31
62 - Trên 14 tuổi 3 15 3
- 16 tuổi trở lên 16
68 Số học sinh dân tộc theo độ tuổi 32 9 10 5 8
6 7 8 9
76 Chia ra: - Dưới 11 tuổi 10
77 - 11 tuổi 4 11 4
78 - 12 tuổi 12 12 3 9
79 - 13 tuổi 5 13 2 3
80 - 14 tuổi 8 14 1 2 5
81 - Trên 14 tuổi 3 15 3
- 16 tuổi trở lên 16

Học sinh chia theo vùng (*) Tổng số Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
204 Tổng số học sinh 253 65 73 48 67
6 7 8 9
205 Chia ra: - Đô thị 1
206 - Đồng bằng 2
207 - Miền núi - vùng sâu 253 3 65 73 48 67
208 - Vùng cao - hải đảo 4
(*) Theo vùng phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước tại Quyết định số 151/2006/QĐ-TTg
nguon VI OLET