Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Giáo dục Hướng nghiệp)
Số trang 1
Ngày tạo 5/8/2019 4:11:23 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.72 M
Tên tệp bao cao tdg truong thcs lang thip theo tt 18 doc
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN YÊN
TRƯỜNG PTDTBT THCS LANG THÍP
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
YÊN BÁI - NĂM 2019
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN YÊN
TRƯỜNG PTDTBT THCS LANG THÍP
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
DANH SÁCH VÀ CHỮ KÝ
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Nhiệm vụ |
Chữ ký |
1 |
Trần Ngọc Quang |
Hiệu trưởng |
Chủ tịch |
|
2 |
Lê Minh Liệu |
Phó Hiệu trưởng |
Phó Chủ tịch |
|
3 |
Lương Xuân Bến |
Phó Hiệu trưởng |
Phó Chủ tịch |
|
4 |
Vũ Thùy Dung |
TTCM |
Thư ký |
|
5 |
Trần Nam Trung |
TTCM |
Ủy viên |
|
6 |
Đỗ Tiến Hưng |
TTQL HS BT |
Ủy viên |
|
7 |
Phạm Thị Dung |
TPCM |
Ủy viên |
|
8 |
Đỗ Thu Thủy |
TPCM |
Ủy viên |
|
9 |
Phạm Thị Linh Chi |
TP QLHSBT |
Ủy viên |
|
10 |
Phạm Thị Thuỳ Dương |
TPT Đội |
Ủy viên |
|
11 |
Nguyễn Thị Thanh Hải |
GV tư vận tâm lý |
Ủy viên |
|
12 |
Trần Thị Thu Huyền |
Giáo viên, BT Đoàn |
Ủy viên |
|
13 |
Hoàng Thị Phương Hậu |
Kế toán |
Ủy viên |
|
1
MỤC LỤC
NỘI DUNG |
Trang |
Mục lục |
2 |
Danh mục các chữ viết tắt |
5 |
Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá |
6 |
Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU |
8 |
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ |
13 |
A. ĐẶT VẤN ĐỀ |
13 |
B. TỰ ĐÁNH GIÁ |
15 |
I. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 1, 2 VÀ 3 |
15 |
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường |
15 |
Mở đầu |
15 |
Tiêu chí 1.1: Phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường |
15 |
Tiêu chí 1.2: Hội đồng trường và các Hội đồng khác |
17 |
Tiêu chí 1.3: Tổ chức Đảng Cộng Sản Việt Nam, các đoàn thể và tổ chức khác trong nhà trường |
18 |
Tiêu chí 1.4: Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ chuyên môn và tổ văn phòng |
20 |
Tiêu chí 1.5: Lớp học |
22 |
Tiêu chí 1.6: Quản lý hành chính, tài chính và tài sản |
23 |
Tiêu chí 1.7: Quản lý cán bộ, giáo viên và nhân viên |
25 |
Tiêu chí 1.8: Quản lý các hoạt động giáo dục |
26 |
Tiêu chí 1.9: Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở |
28 |
Tiêu chí 1.10: Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn trường học |
30 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 1 |
31 |
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh |
32 |
Mở đầu |
32 |
Tiêu chí 2.1: Đối với hiệu trưởng, phó hiệu trưởng |
33 |
Tiêu chí 2.2: Đối với giáo viên |
34 |
1
Tiêu chí 2.3: Đối với nhân viên |
36 |
Tiêu chí 2.4: Đối với học sinh |
37 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 2 |
38 |
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học |
39 |
Mở đầu |
39 |
Tiêu chí 3.1: Khuôn viên, khu sân chơi, bãi tập |
40 |
Tiêu chí 3.2: Phòng học, phòng bộ môn và khối phục vụ học tập |
41 |
Tiêu chí 3.3: Khối hành chính - quản trị |
43 |
Tiêu chí 3.4: Khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước |
44 |
Tiêu chí 3.5: Thiết bị |
45 |
Tiêu chí 3.6: Thư viện |
46 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 3 |
47 |
Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội |
48 |
Mở đầu |
48 |
Tiêu chí 4.1: Ban đại diện cha mẹ học sinh |
49 |
Tiêu chí 4.2: Công tác tham mưu cấp ủy đảng, chính quyền và phối hợp với các tổ chức, cá nhân của nhà trường |
51 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 4 |
53 |
Tiêu chuẩn 5: Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục |
54 |
Mở đầu |
54 |
Tiêu chí 5.1: Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông |
54 |
Tiêu chí 5.2: Tổ chức hoạt động giáo dục cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh có năng khiếu, học sinh gặp khó khăn trong học tập và rèn luyện |
56 |
Tiêu chí 5.3: Thực hiện nội dung giáo dục địa phương theo quy định |
57 |
Tiêu chí 5.4: Các hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp |
59 |
Tiêu chí 5.5: Hình thành, phát triển các kỹ năng sống cho học sinh |
60 |
Tiêu chí 5.6: Kết quả giáo dục |
62 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 5 |
65 |
II. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 4 |
66 |
1
PHẦN III. KẾT LUẬN CHUNG |
70 |
PHẦN IV. PHỤ LỤC |
73 |
1
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TRONG BÁO CÁO
STT |
Chuỗi ký tự viết tắt |
Từ, cụm từ được viết tắt |
1 |
BGH |
Ban giám hiệu |
2 |
BCHCĐ |
Ban Chấp hành công đoàn |
3 |
CMHS |
Cha mẹ học sinh |
4 |
GD&ĐT |
Giáo dục và Đào tạo |
5 |
HS |
Học sinh |
6 |
GVCN |
Giáo viên chủ nhiệm |
7 |
THCS |
Trung học cơ sở |
8 |
THPT |
Trung học phổ thông |
9 |
TDTT |
Thể dục thể thao |
10 |
TĐG |
Tự đánh giá |
11 |
PCGD |
Phổ cập giáo dục |
1
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Đánh giá tiêu chí Mức 1, 2 và 3
Tiêu chuẩn, tiêu chí |
Kết quả |
|||
Không đạt |
Đạt |
|||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
||
Tiêu chuẩn 1 |
|
|
|
|
Tiêu chí 1.1 |
|
x |
x |
x |
Tiêu chí 1.2 |
|
x |
x |
- |
Tiêu chí 1.3 |
|
x |
x |
x |
Tiêu chí 1.4 |
|
x |
x |
x |
Tiêu chí 1.5 |
|
x |
x |
x |
Tiêu chí 1.6 |
|
x |
x |
x |
Tiêu chí 1.7 |
|
x |
x |
- |
Tiêu chí 1.8 |
|
x |
x |
- |
Tiêu chí 1.9 |
|
x |
x |
- |
Tiêu chí 1.10 |
|
x |
x |
- |
Tiêu chuẩn 2 |
|
|
|
|
Tiêu chí 2.1 |
|
x |
x |
|
Tiêu chí 2.2 |
|
x |
x |
|
Tiêu chí 2.3 |
|
x |
x |
x |
1
Tiêu chí 2.4 |
|
x |
x |
x |
Tiêu chuẩn 3 |
|
|
|
|
Tiêu chí 3.1 |
|
x |
x |
x |
Tiêu chí 3.2 |
|
x |
x |
x |
Tiêu chí 3.3 |
|
x |
x |
x |
Tiêu chí 3.4 |
|
x |
x |
- |
Tiêu chí 3.5 |
|
x |
x |
x |
Tiêu chí 3.6 |
|
x |
x |
|
Tiêu chuẩn 4 |
|
|
|
|
Tiêu chí 4.1 |
|
x |
x |
x |
Tiêu chí 4.2 |
|
x |
x |
x |
Tiêu chuẩn 5 |
|
|
|
|
Tiêu chí 5.1 |
|
x |
x |
x |
Tiêu chí 5.2 |
|
x |
x |
x |
Tiêu chí 5.3 |
|
x |
x |
- |
Tiêu chí 5.4 |
|
x |
x |
- |
Tiêu chí 5.5 |
|
x |
x |
x |
Tiêu chí 5.6 |
|
x |
x |
x |
2. Kết luận: Trường đạt Mức 2
1
Phần I
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên trường: Trường Trung học cơ sở Lang Thíp
Tên trước đây: Trường trung học cơ sở Lang Thíp
Cơ quan chủ quản: Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Văn Yên.
Tỉnh |
Yên Bái |
|
Họ và tên Hiệu trưởng |
Trần Ngọc Quang |
Huyện |
Văn Yên |
|
Điện thoại |
|
Xã |
Lang Thíp |
|
Fax |
|
Đạt chuẩn quốc gia |
x |
|
Website |
|
Năm thành lập trường |
1995 |
|
Số điểm trường |
|
Công lập |
x |
|
Loại hình khác |
|
Tư thục |
|
|
Thuộc vùng khó khăn |
|
Trường chuyên biệt |
|
|
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn |
|
Trường liên kết với nước ngoài |
|
|
|
|
1. Số lớp học
Số lớp học |
Năm học 2014-2015 |
Năm học 2015-2016 |
Năm học 2016-2017 |
Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 |
Khối lớp 6 |
|
|
|
|
|
Khối lớp 7 |
|
|
|
|
|
Khối lớp 8 |
|
|
|
|
|
Khối lớp 9 |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
2. Cơ cấu khối công trình của nhà trường
1
TT |
Số liệu |
Năm học 2014-2015 |
Năm học 2015-2016 |
Năm học 2016-2017 |
Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018 - 2019 |
Ghi chú |
I |
Phòng học, PHBM và khối PVHT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phòng học |
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng KC |
|
|
|
|
|
|
b |
Phòng BKC |
|
|
|
|
|
|
c |
Phòng tạm |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng học bộ môn |
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng KC |
|
|
|
|
|
|
b |
Phòng BKC |
|
|
|
|
|
|
c |
Phòng tạm |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khối phục vụ học tập |
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng KC |
|
|
|
|
|
|
b |
Phòng BKC |
|
|
|
|
|
|
c |
Phòng tạm |
|
|
|
|
|
|
II |
Khối phòng HCQT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phòng KC |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng BKC |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phòng tạm |
|
|
|
|
|
|
III |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
IV |
Các công trình, khối phòng CNK |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phòng KC |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng BKC |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phòng tạm |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
3. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
1
a) Số liệu tại thời điểm TĐG
CBQL, GV, NV |
Tổng số |
Nữ |
Dân tộc |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||
Chưa đạt chuẩn |
Đạt chuẩn |
Trên chuẩn |
|||||
Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
Phó Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu của 5 năm gần đây
TT |
Số liệu |
Năm học 2014-2015 |
Năm học 2015-2016 |
Năm học 2016-2017 |
Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 |
1 |
Tổng số giáo viên |
|
|
|
|
|
2 |
Tỉ lệ giáo viên/lớp |
|
|
|
|
|
3 |
Tỉ lệ giáo viên/HS |
|
|
|
|
|
4 |
Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện hoặc tương đương trở lên |
|
|
|
|
|
5 |
Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh trở lên |
|
|
|
|
|
6 |
Các số liệu khác |
|
|
|
|
|
4. Học sinh
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả