`
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

................................................

Số: ………/ …
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

………, ngày tháng năm 201...

BIÊN BẢN
V/v bàn giao cơ sở vật chất, các điều kiện cho kỳ thi THPT quốc gia năm 201...

Hồi...............giờ.............phút, ngày.....tháng …. năm 201....
Tại :............................................................Đã tiến hành bàn giao cơ sở vật chất, các
điều kiện cho kỳ thi THPT quốc gia năm 201....
I. Thành phần:
1. Đại diện nhà trường:
Ông(bà).................................................................chức vụ:........................................
Ông(bà).................................................................chức vụ:........................................
Ông(bà).................................................................chức vụ:........................................
2. Đại diện Điểm thi:
Ông(bà).................................................................chức vụ: Phó trưởng Điểm thi
II. Nội dung bàn giao:
1. Địa điểm thi:
- Tường rào, cổng: ........................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Phòng Hội đồng: .............................................................................................
.......................................................................................................................................
- Các phòng thi: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Khu vệ sinh: ...............................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Địa điểm thi dự phòng: ..............................................................................................
.......................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Cơ sở vật chất:
- Giấy thi, giấy nháp, bao bì: ........................................................................................
.......................................................................................................................................
- Tủ đựng đề thi, bài thi: ..............................................................................................
.......................................................................................................................................
- Phòng Trưởng điểm thi, thư ký: ..............................................................................................
.......................................................................................................................................
- Phòng công an bảo vệ đề thi: .....................................................................................
.......................................................................................................................................
- Việc ăn, nghỉ của các thành viên trong Hội đồng: ..........................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Điện, nước:
+ Cho các buổi thi:........................................................................................................
+ Cho sinh hoạt của Hội đồng:.....................................................................................
- ....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Các tài liệu:
- Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 1. Quy chế thi THPT quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 02/2016/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (gọi tắt là Quy chế thi);
- Công văn số 1078/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 18/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế thi trong tổ chức thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT;
- Công văn số 2483/BGDĐT-TTr ngày 27 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thanh tra, kiểm tra thi trung học phổ thông quốc gia năm 2016.
- Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh, về việc thành lập Ban chỉ đạo thi cấp tỉnh kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2016 tỉnh Cao Bằng.
- Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác chỉ đạo và tổ chức Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Công văn số 348/SGD&ĐT- KT&KĐCL ngày 24 tháng 02 năm 2016 về việc chuẩn bị hồ sơ cho kỳ thi THPT quốc gia năm 2016;
- Công văn số 589/SGD&ĐT-GDTrH ngày 28 tháng 3 năm 2016 về việc tổ chức tập huấn giáo viên ôn tập cho kỳ thi THPT quốc gia năm 2016;
- Công văn số 591/SGD&ĐT-GDTrH ngày 28 tháng 3 năm 2016 về việc tổ chức ôn thi THPT quốc gia năm 2016;
- Công văn số 634/SGDĐT-KTKĐCL ngày 01 tháng 4 năm 2016 về việc hồ sơ thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2016
- Công văn số 636/SGDĐT-KTKĐCL ngày 01 tháng 4 năm 2016 về việc hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia n¨m 2016;
- Quyết định số 971/QĐ-SGD&ĐT ngày 13 tháng 5 năm 2016 về việc thành lập Ban thư ký Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia tỉnh Cao Bằng năm 2016.
- Quyết định số 972/QĐ-SGD&ĐT ngày 13 tháng 5 năm 2016 về việc thành lập Hội đồng thi Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia tỉnh Cao Bằng năm 2016;
- Công văn số 1174/SGD&ĐT-KTKĐCL ngày 06 tháng 6 năm 2016 về việc tổ chức học tập quy chế thi THPT quốc gia năm 2016 tại đơn vị;
- Công văn số 1175/SGD&ĐT-KTKĐCL ngày 06 tháng 6 năm 2016 về việc hướng dẫn tổ chức lực lượng giám thị dự phòng, địa điểm thi dự phòng kỳ thi THPT quốc gia năm 2016.
- Công văn số 1215/SGD&ĐT-KTKĐCL ngày 08 tháng 6 năm 2016 về việc phối hợp tổ chức, chỉ đạo và kiểm tra trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 với UBND các huyện/thành phố;
- Công
nguon VI OLET