Thể loại Giáo án bài giảng Lớp 3 tuổi
Số trang 1
Ngày tạo 11/22/2019 3:29:01 PM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước 0.07 M
Tên tệp modun 23 docx
MODUN 23 : ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ (15 TIẾT)
BÀI 1: NHỮNG NỘI DUNG PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ CỦA TRẺ MẦM NON
I. TÌM HIỂU NỘI DUNG PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ CỦA TRẺ MẦM NON
1. Nội dung phát triển ngôn ngữ cho trẻ Nhà trẻ
Chương trình GDMN quy định nộ dung PTNN ở trẻ nhà trẻ như sau:
- Nghe:
+ Nghe các giọng nói khác nhau
+ Nghe, hiểu các từ và câu chỉ đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc và một số loại câu hỏi đơn giản.
+ Nghe kể chuyện, đọc thơ, ca dao, đồng dao có nội dung phù hợp với độ tuổi.
- Nói:
+ Phát âm các âm khác nhau
+ Trả lời và đặt một số câu hỏi đơn giản
+ Thể hiện nhu cầu, cảm xúc, hiểu biets của bản thân bằng lời nói
- Làm quen với sách:
+ Mở sách, xem và gọi tên sự vật, hành động của các nhân vật trong tranh.
Nội dung DG theo độ tuổi nhà trẻ được cụ thể bảng sau:
Nội dung |
3-12 tháng tuổi |
12-24 tháng tuổi |
24-36 tháng tuổi |
1. Nghe |
Nghe lời nói với sắc thái biểu cảm khác nhau Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc |
||
|
Nghe các câu nói đơn giản trong giao tiếp hằng ngày. Nghe các câu hỏi: …đâu?( VD: Tay đâu? Chân đâu? Mũi đâu?....)
|
Nghe và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói. Nghe các câu hỏi: ở đâu? Con gì? thế nào? ( gà gáy thé nào?), cái gì? Làm gì? |
Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói. Nghe các câu hỏi: cái gì? Làm gì? để làm gì? ở đâu? Như thé nào? |
2. Nói
|
|
|
|
|
Nghe các bài hát, đồng dao, ca dao |
Nghe các bài hát, bài thơ, đồng dao,ca dao, chuyện kể đơn giản theo tranh |
Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn |
||
Phát âm các âm bập bẹ khác nhau |
Phát âm các âm khác nhau |
|||
Bắt chước các âm khác nhau của người lớn |
Gọi tên các đồ vật, con vật, hành động gần gũi |
Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp
|
||
Nói một vài từ đơn giản
|
Trả lời và đặt câu hỏi: con gì? Cái gì? Làm gì? |
Trả lời và đặt câu hỏi:cái gì? Làm gì? ở đâu? thế nào? để làm gì? tại sao? |
||
Thể hiện nhu cầu bằng các âm bập bẹ hoặc từ đơn giản kết hợp với các động tác, cử chỉ, điệu bộ |
Thể hiện nhu cầu, mong muốn của mình bằng câu đơn giản |
Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và dài.
|
||
|
Đọc thơ, đọc tiếp cùng cô tiếng cuối của câu thơ |
Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng |
||
|
|
Kẻ lại đoạn truyệnđược nghe nhiều lần, có gợi ý
|
||
|
|
Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn
|
||
3. Làm quen với sách |
|
Mở sách xem tranh và chỉ vào các nhân vật, sự vật trong tranh
|
Lắng nghe khi người lớn đọc sách Xem tranh và gọi ten các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh |
|
2. Nội dung phát trien ngôn ngữ ở trẻ mẫu giáo:
- Nghe:
+ Nghe các từ chỉ người, sự vật, hienj tượng, đặc điểm, tính chất, hoạt động và các từ biểu cảm, từ khái quát.
+ Nghe lời nói trong giao tiếp hàng ngày
+ Nghe kể chuyện, đọc thơ, ca dao, đồng dao, phù hợp với độ tuổi
- Nói:
+ Phát âm rõ các tiếng trong tiengs việt
+ Bày tỏ nhu cầu, tình cảm, và hiểu biets của bản thân bằng các loại câu khác nhau
+ Sử dụng đúng từ ngữ và câu trong giao tiếp hằng ngày. Trả lời và đặt câu hỏi
+ Đọc thơ, ca dao, đồng dao và kể chuyện
+ Lễ phép, chủ động và tự tin trong giao tiếp
- Làm quen với viecj đọc, viết:
+ Làm quen với cách sử dụng bút, sách
+ Làm quen một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống
+ Làm quen với chữ viết, với việc đọc sách.
Nội dung GD theo độ tuổi mẫu giáo được cụ thể ở bảng sau:
Nội dung |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
1. Nghe |
- Hiểu các từ chỉ người, ten gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng, gần gũi quen thuộc |
- Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. |
- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa |
|
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản. |
- Hiểu và làm theo được 2-3 yêu cầu. |
- Hiểu và làm theo được 2-3 yêu cầu liên tiếp. |
|
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng. |
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
|
|
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi
|
|||
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng da, tục ngữ, câu đó, hò, vè phù hợp với độ tuổi. |
|||
2. Nói
|
- Phát âm các tiếng của tiếng việt |
- Phát âm các tiếng có chứa các âm khó |
- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu |
|
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng
|
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng câu đơn, câu ghép.
|
- Bày tỏ tình cảm , nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghep khác nhau. |
- Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? Cái gì? ở đâu? Khi nào?
|
- Trả lời và đặt các câu hỏi: ai ? cái gì? ở đâu? Khi nào? để làm gì? |
- Trả lời các câu hỏi về nguyên nhann, so sánh: tại sao? Có gì giống nhau? Có gì khác nhau? Do đâu mà có? _ Đặt các câu hỏi: tại sao? Như thế nào? Làm bằng gì? |
|
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép |
- Sử dụng các từ biểu thị sự lẽ phép. |
- Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng.
|
|
- nói và thể hiện cử chỉ , điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. |
|||
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. |
|||
- Kể lại truyện đã được nghe có sự giúp đỡ. |
- Kể lại truyện đã được nghe. |
- Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự. |
|
- Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ. |
- Mô tả sự vật, hiện tượng tranh ảnh. |
- Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh.
|
|
- Kể lại sự việc. |
- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết. |
- Kể lại sự việc theo trình tự. |
|
- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên |
- Đóng kịch.
|
3. Làm quen với đọc, viết
|
- Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống ( nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo, giao thông: đường cho người đi bộ…) |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả