LỚP 9


 

C. PHẦN LÀM VĂN

 

CÂU III.1

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản thuyết minh

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra yêu cầu tạo lập văn bản thuyết minh).

Câu hỏi : Ni dung nào sau đây kng thuc văn bản thuyết minh ? A. Trình bày về mt thí nghim hoá học.

B. Giới thiệu v mt lễ hội quê hương.

C. Giải thích nguyên lí hot động ca mt dng cụ vật lí.

D. Chứng minh n tc Việt Nam truyền thng lành đùm rách.

 


CÂU III.2

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản thuyết minh

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra yêu cầu tạo lập văn bản thuyết minh).

Câu hỏi : Điền vào ct A phương pháp thuyết minh ơng ng ct B

 

A

B

 

a) Mt đôi rui, trong mt mùa từ tháng đến tháng sáu, nếu đều mẹ tròn con vng s đ ra i chín triệu tỉ con rui, nh hưng xấu tới môi trưng sinh thái.

 

b) y xanh có c bphận : r, thân,, hoa. R đ hút cht dinh dưỡng ; thân đ vận chuyển chất dinh dưng nuôi cây ; đ quang hợp và hô hấp ; hoa đ sinh sản.

 

c) Huế là mt trong những trung tâm văn hoá, ngh thuật lớn của Việt Nam. Huế mt thành ph đẹp. Huế đẹp ca thiên nhiên Việt Nam. Huế đẹp ca thơ, Huế đẹp ca những con ngưi sáng tạo, anh dũng.

 

d) Hố đen mt loại thiên th “kì l”, thể tích ca chúng rất nh nhưng mật đ rất ln, mi centimet khi vật chất nng tới mấy chục tỉ tấn. Nếu lấy mt vật chất trên hố đen ch nh bng hạt gạo đem v Trái Đất thì phải huy động my vạn chiếc tàu thu vạn tấn cùng kéo thì mới kéo ni.

 

CÂU III.3

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản thuyết minh

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra yêu cầu tạo lập văn bản thuyết minh).

Câu hỏi : Đc đoạn văn sau :

Bà i thưng k cho i nghe rằng chim cú kêu là có ma tới.i hỏi vì sao thì bà giải thích : "Thế cháu không nghe tiếng cú kêu thường vọng t bãi tha ma đến hay sao ?". Sau này hc môn Sinh hc tôi mới biết không phải như vy. Chim loài chim ăn thịt, thường ăn thịt chuột đồng, k phá hoại mùa màng. Chim giống vật lợi, bạn ca nhà nông. Sở dĩ chim cú thưng lui tới bãi tha ma đó chut đồng đào hang. Bây gi mi lần nghe tiếng chim cú, tôi chng nhng không sợ mà n vui

biết rằng ngưi bạn ca nhà ng đang hoạt đng.

(Ng văn 9, tp một)

 


Đoạn n trên s dụng bin pháp ngh thut gì đ thuyết minh v loài chim cú ? A. Sử dụng hình thức tự thuật.                      B. Sử dụng hình thức k chuyện. C. Sử dụng cách nói so sánh.                        D. S dụng li nói ẩn dụ.

 

CÂU III.4

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản thuyết minh

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra yêu cầu tạo lập văn bản thuyết minh).

Câu hỏi : Đc đoạn văn sau :

Đi khắp Việt Nam, nơi đâu ta cũng gặp những cây chui thân mm vươn lên như những tr ct nhẵn bóng, to ra vòm tán xanh mướt che rợp từ vưn c đến núi rừng. Hầu như nông thôn, nhà nào cũng trng chuối. Cây chui rất ưa nưc nên ngưi ta thưng trng bên ao hồ đ nhanh ơi tt, còn bên những khe sui hay thung lũng, chui thường mc thành rừng bt ngàn tận. Chui phát triển rất nhanh, chuối mẹ đ chui con, chui con đ chui cháu, cứ phải gọi "con đàn, cháu lũ".

(Ngữ văn 9, tp một)

 

Yếu tố miêu tả trong đoạn văn trên tác dụng gì ?

A. Tái hiện v đẹp sức sống ca cây chuối trong đời sng dân tcViệt Nam. B. Giới thiệu công dng giá trị ca cây chui.

C. Giải thích về cấu tạo các đặc đim ca cây chui.

D. Thể hiện tình cảm thái đ ca ngưi viết đối với cây chui.

 

CÂU III.5

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản thuyết minh

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra yêu cầu tạo lập văn bản thuyết minh).

Câu hỏi : Gạch chân câu văn miêu tả trong đoạn văn sau nêu tác dng ca yếu tố này.

 

Múa lân t lâu đời rất thịnh hành ở các tỉnh phía Nam. Múa lân diễn ra vào nhng ngày tết đ chúc năm mới an khang, thnh vưng. Các đoàn lân khi đông tới hàng trăm ngưi, h thành viên ca mt câu lạc b hay mt võ trong vùng. Lân đưc trang trí công phu, râu ngũ sắc, lông mày bạc, mắt lộ to, thân mình các hoạ tiết đẹp. Múa lân rất sôi động với các động tác khoẻ khoắn, bài bn : lân chào ra mắt, lân chúc phúc, leo ct,... Bên cnh có ông Địa vui nhộn chy quanh. Thông thường

múa lân còn kèm theo c biểu diễn thuật.

(Ng văn 9, tp một)

 


CÂU III.6

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản thuyết minh

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra yêu cầu tạo lập văn bản thuyết minh).

Câu hỏi : Hãy cho biết đoạn văn sau s dụng biện pháp nghệ thuật nào đ thuyết minh v đặc đim của Hạ Long.

S kì l ca H Long là vô tận. Tạo hoá đã biết ng đúng chất liệu hay nhất cho cuộc sáng tạo ca mình : Nước. Chính Nướcm cho Đá sống dy, m cho Đá vn bất động và vô tri bỗng tr n linh hoạt, có th động đến vô tận, và có tri giác, có tâm hồn.

(Ng văn 9, tp một)

 

CÂU III.7

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản thuyết minh

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra yêu cầu tạo lập văn bản thuyết minh sử

dụng mt số biện pháp nghệ thuật yếu tố miêu tả).

 

Câu hỏi : Viết bài văn giới thiệu mt sản phẩm độc đáo ca quê hương.

 

 

CÂU III.8

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản thuyết minh

Chuẩn cần đánh giá : Vận dng (biết viết bài văn thuyết minh sử dng mt s

biện pháp nghệ thuật yếu tố miêu tả).

 

Câu hỏi : Viết bài văn giới thiệu v mt tác phm văn học mà em yêu thích.

 

 

CÂU III.9

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản thuyết minh

Chuẩn cần đánh giá : Vận dng (biết viết bài văn thuyết minh sử dng mt s

biện pháp nghệ thuật yếu tố miêu tả).

 

Câu hỏi : Viết bài văn giới thiệu mt danh lam thắng cnh ca quê ơng.

 


CÂU III.10

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản thuyết minh

Chuẩn cần đánh giá : Vận dng (biết viết bài văn thuyết minh sử dng mt s

biện pháp nghệ thuật yếu tố miêu tả).

 

Câu hỏi : Viết bài văn giới thiệu mt loài động vật hay vật nuôi ở quê em.

 

CÂU III.11

Thông tin chung

Chương trình : học I

Ch đ : Văn bản thuyết minh

Chuẩn cần đánh giá : Vận dng (biết viết bài văn thuyết minh sử dng mt s

biện pháp nghệ thuật yếu tố miêu tả).

 

uhỏi : Viết i n giới thiu mt tác gi văn học đã hc trong chương trình Ng n THCS.

 

CÂU III.12

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản thuyết minh

Chuẩn cần đánh giá : Vận dng (biết viết bài văn thuyết minh sử dng mt s

biện pháp nghệ thuật yếu tố miêu tả).

 

u hỏi : Viết bài văn gii thiu mt loài hoa đc trưng ca ngày Tết Vit Nam.

 

CÂU III.13

Thông tin chung

Chương trình : học I

Ch đ : Văn bản thuyết minh

Chuẩn cần đánh giá : Vận dng (biết viết bài văn thuyết minh sử dng mt s

biện pháp nghệ thuật yếu tố miêu tả).

 

Câu hỏi : Viết bài văn giới thiệu mt nhạc cụ truyền thống ca dân tc.

 

CÂU III.14

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản tự sự

Chuẩn cần đánh giá : Nhận biết (nh đặc điểm ca văn bản tự sự).

Câu hỏi :Yếu tố o kng nhất thiết phải trong văn bản tự sự ?

A. Nhân vật B. Sự việc C. Lập luận D. Ngưi kể.

 


CÂU III.15

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản tự sự

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (chỉ ra đưc yếu tố biểu cảm trong văn tự sự).

Câu hỏi : Đc đoạn văn sau, gạch chân câu văn miêu tả trong đoạn văn đó và cho biết tác dụng ca yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự.

Những nét hớn h trên mt ngưi lái xe cht duỗi ra ri bẵng đi mt lúc, bác không nói nữa (1). Còn nhà ho gái cũng n bặt, cnh trưc mt bỗng hiện lên đẹp mt cách lạ (2). Nng bây giờ bắt đu len ti, đốt cháy rừng cây (3). Những cây thông ch cao q đu, rung tít trong nng, những ngón tay bằng bc dưi cái nhìn bao che ca những cây tử kinh thỉnh thoảng nhô cái đu màu hoa lên trên màu xanh ca rừng (4). Mây b nắng xua, cuộn tròn li từng cc, lăn trên cácm lá ưt ơng, rơi xuống đưng cái, lun cả vào gm xe (5). Giữa lúc đó, xe dừng xít li.

(Lng lẽ Sa Pa – Nguyn Thành Long)

 

CÂU III.16

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản tự sự

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (chỉ ra đưc yếu tố biểu cảm trong văn tự sự).

Câu hỏi : Trong đoạn trích Kiều lu Ngưng Bích, những câu thơ nào sau đây miêu tả

nội tâm nhân vật ?

A. Trưc lu Ngưng Bích khoá xuân

Vẻ non xa, tấm trăng gn ở chung. B. Bn b bát ngát xa trông

Cát vàng cn nọ, bi hồng dặm kia.

C. Sân Lai cách my nắng mưa

khi gốc tử đã vừa ngưi ôm. D. Buồn trông cửa b chiều hôm

Thuyền ai thấp thoáng cánh bum xa xa.

 

CÂU III.17

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản tự sự

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (nhận ra đối thoại độc thoại, đc thoại nội tâm

trong tự sự).

 


Câu hỏi : Đc đoạn văn sau :

Ông lão bng ngng li, ngngnhư li mình không đưc đúng lm. Chả nhẽ cái bọn làng lại đốn thế đưc. Ông kiểm điểm từng ngưi trong óc. Không mà, h toàn là những ngưi tinh thn cả mà. Họ đã li làng, quyết tâm một sống mt chết vi

gic, đời nào li cam tâm làm điều nhục nhã y.

 


 

 

Câu văn in đm trong đoạn văn trên thuộc hình thức th hiện o ?


(ng – Kim Lân)

 


A. Miêu tả. B. Đi thoại. C. Đc thoại. D. Đc thoại nội m.

 

CÂU III.18

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản tự sự

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra yếu t ng luËn trong v¨n b¶n tù )

Câu hỏi : Đc câu chuyện sau trả lời câu hi bên i :

Mt ngày n, ngưi cha giàu dn con trai đến mt vùng quê đ em bé thấy nhng ngưi nghèo đây sống như thế nào. Họ tìm đến nông tri ca mt gia đình nghèo nht nhì trong vùng. “Đây là cách đ dạy con biết quý trọng nhng ngưi có cuộc sống cực n nh Ngưi cha ng đó bài hc thực tế tt cho đứa con bé bỏng ca mình.

Sau khi li tìm hiểu đi sống đây, họ li trở về nhà. Trên đường về, ngưi cha nhìn con trai mỉm i : “Chuyến đi như thế o h con ?”

–  Thật tuyệt vi b !

–  Con đã thấy ngưi nghèo sống như thế o ri đấy !

–  Ô, vâng.

–  Thế con rút ra đưc điều gì từ chuyến đi này ?

Đứa không ngn ngại :

–  Con thấy chúng ta mt con chó, họ có bn. Nhà mình mt h i dài đến giữa sân, h li mt con sông dài bt tn. Chúng ta phi đưa những chiếc đèn lồng vào n, h li những ngôi sao lp lánh vào đêm. Mái hiên nhà mình ch đến trưc sân thì h cả chân tri. Chúng ta mt miếng đất đ sinh sống, h cả những cánh đồng tri dài. Chúng ta phi mua thực phẩm, còn h li trng ra đưc nhng th y. Chúng ta những bức ờng bo v xung quanh, còn h những ngưi bn ng giềng che ch nhau...

Đến đây ngưi cha không nói cả.

“Bố ơi, con đã biết chúng ta nghèo như thế o ri...” – Cu nói thêm.

(Theo Quà tặng cuộc sống)

Hãy ch ra yếu t lp lun trong văn bn trên và nêu c dụng ca yếu t đó trong văn bản.

 


CÂU III.19

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản tự sự

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (biết viết đoạn văn m tắt văn bản tự sự).

Câu hỏi : Tóm tắt tác phm Cố hương (L Tấn) khong 10 câu.

 

 

CÂU III.20

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản tự sự

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (biết cách tóm tắt văn bản tự sự).

Câu hỏi : Ni dung nào sau đây nêu đúng v các c m tắt văn bản tự sự ?

A. Lựa chọn sự việc tiêu biểu nhân vật quan trng Đc văn bản Sắp xếp các s

việc nhân vật theo trình tự hợp Viết bản m tắt bng lời văn ca mình.

B. Đc văn bản Lựa chn sự việc tiêu biểu nhân vật quan trọng Sắp xếp các s

việc nhân vật theo trình tự hợp Viết bản m tắt bng lời văn ca mình.

C. Đc văn bản Sắp xếp các s việc nhân vật theo trình tự hợp Lựa chọn sự

việc tiêu biểu nhân vật quan trng Viết bản m tắt bng lời văn ca mình.

D. Sắp xếp các s vic nhân vật theo trình tự hp Đc văn bản Lựa chọn sự

việc tiêu biểu nhân vật quan trng Viết bản m tắt bng lời văn ca mình.

 

 

CÂU III.21

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản tự sự

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (biết cách tóm tắt văn bản tự sự).

Câu hỏi : Để tóm tắt văn bản Làng (Kim Lân), mt bạn đã liệt các s việc sau :

–  Ông Hai ngưi dân làng Dầu, theo mi ngưi đi tản

–  Khi nghe tin làng Dầu theo giặc, ông rất đau kh.

–  Khi biết tin không phải làng mình theo giặc, ông rất vui ớng.

 

a) Theo em cần b sung thêm sự việc o ?

b) Sau khi bổ sung, hãy viết văn bản tóm tắt truyện ngắn trên.

 


U III.22

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản tự sự

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (biết viết đoạn văn, bài văn tự sự các yếu tố miêu tả

nội m, biểu cm, ngh luận chuyển đi ngôi kể).

 

Câu hỏi : Đóng vai Thuý Kiều, k v cảnh Giám Sinh mua Kiều, sử dụng yếu t

miêu tả, biểu cm.

 

 

CÂU III.23

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản tự sự

Chuẩn cần đánh giá : Vn dụng (biết viết đoạn văn, bài văn tự sự các yếu tố

miêu tả nội m, biểu cảm, nghị luận chuyển đi ngôi kể).

 

Câu hỏi : Đóng vai Binh Tư, k v cái chết ca lão Hạc, sử dụng yếu tố biểu cm.

 

 

CÂU III.24

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản tự sự

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (biết viết đoạn văn, bài văn tự sự các yếu tố miêu tả

nội m, biểu cm, ngh luận chuyển đi ngôi kể).

 

Câu hỏi : Kể v mt k nim với thy cô, bạn em không th quên.

 

 

CÂU III.25

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Văn bản tự sự

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (biết viết đoạn văn, bài văn tự sự các yếu tố miêu tả

nội m, biểu cm, ngh luận chuyển đi ngôi kể).

 

Câu hỏi : Đóng vai ông Hai, kể lại sự việc ông đưc cải chính về tin làng ông không phải theo Tây.

 


CÂU III.26

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Phép phân tích và tổng hp

Chuẩn cần đánh giá : Nhận biết (nh đặc đim, tác dụng ca phép phân tích và tổng hợp trong văn bản ngh luận).

 

Câu hỏi : Dòng nào sau đây sau đây nói đây nói về phép tng hợp ? A. tả đặc đim, diễn biến ca sự vật hiện ợng.

B. Tìm hiểu tng b phận, từng phương diện ca mt vấn đề.

C. Khái quát vấn đ chung từ nhng b phận, phương diện cụ thể. D. So sánh các s vật hiện ng ý nghĩa ơng đng.

 

CÂU III.27

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Phép phân tích và tổng hp

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra đưc phép phân tích tng hợp trong các văn bản ngh luận).

 

Câu hỏi : Dòng nào sau đây nói v mc đích ca phép phân tích ? A. Chỉ ra các ni dung cụ th ca sự vật, hiện ợng.

B. Tái hiện các đặc đim của sự vật, hiện ng. C. giải nguyên nhân tạo nên s vật hiện ng. D. Khái quát ý nghĩa ca sự vật, hiện ợng.

 

CÂU III.28

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Phép phân tích và tổng hp

 Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra đưc phép phân tích tng hợp trong các văn bản ngh lun)

 

Câu hỏi : Đc đoạn văn sau đây trả lời các câu hi :

 

Chí thành

Thành nghĩa ? Nghĩa tht lòng, không di mình, dối ngưi, không giả nhân, giả nghĩa. Việc phi tính mnh cũng không từ, việc phi nghĩa dù phú quý cũng không tưởng.

 


Đem lòng tnhy vi cha mẹ thì nên con tho, đem ng thành y vi nưc thì thành tôi trung. Suy ra anh vi em, v vi chồng, chúng bn vi nhau, ở vi ngưi đng loi, vi hết mi loài cũng nên ni có nhân có nghĩa, có tín, huệ. Thánh hiền, Tiên, Pht cũng bi cái lòng chí thànhy nên. Ngưi có tài mà hay khinh bc li nói vn, làm việc vn gii, đến khi hon nạn hay thay lòng, gặp lúc khinh quyền hay biến tiết, cũng không chí thành làm bn nh.

Chí thành ng có lúc xử chí, lúc dụng u. Nếu cứ chắc như đưi ươi, thẳng như rut nga, như thế gọi ngu thành, ch đ cho ngưi ta đánh lừa hay nói di.

Ngưi chí thành mi ngưi giá trị, như ông ợng g vàng son rực rỡ là do trang sức bên ngoài thần nh cm ứng do cái chí thành ở bên trong. Nếu không thn minh cm ng, thì ai đi th ông ợng gỗ.

(Lời khuyên học trò – Nguyn Bá Học)

 

a) Vấn đ chính đưc ngh luận trong đoạn văn trên ?

b) Hãy ch ra các phép giải thích, phân tích, tổng hp đưc vận dụng trong đoạn văn trên.

 

 

CÂU III.29

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Phép phân tích và tổng hp

Chuẩn cần đánh g : Hiểu (ch ra đưc phép phân ch tổng hp trong các văn bản ngh luận).

 

Câu hỏi : Đoạn văn dưi đây triển khai ý theo trình t o ?

 

Ngưi ta vn quen nhìn thi gian như mt định luật đưa ti già nua, tàn t, hudiệt, nhưng không my ai nghĩ rằng chính nhờ thi gian nên mi tác động, hiện hữu, nảy sinh. Nếu không có thi gian, thì sẽ không bao gi sự sng. Không có sự hình thành ca trái đất, không s kết hợp ca các phân tử thành các th đơn bào, ri đa bào, không có s xuất hiện ca các loài cỏ cây, cm thú, không có sự tiến hoá liên tc cho ti li ngưi, vi bộ óc tinh vi, sáng tạo. Đó là những tnh quả ca sự tiến hoá không ngng ca vn vt, tc nhng thành qu ca thời gian.

 

(Ngữ văn 9, tp hai)

 

A. Từ cụ th tới khái quát.

B. Từ nguyên nhân tới kết quả. C. Tổng phân – hợp.

D. Từ quá kh đến hiện tại, ơng lai.

 


CÂU III.30

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Phép phân tích và tổng hp

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (c ra ®îc cách triển khai phép phân tích tổng hp

trong các văn bản ngh lun).

 

Câu hỏi : Đc đoạn văn sau :

Đc sách không ct ly nhiều, quan trng nhất là phi chọn cho tinh, đọc cho kĩ. Nếu đọc đưc i quyển sách không quan trọng, không bằng đem thời gian, sức lực đọc i quyển y đọc mt quyển thật sự giá trị. Nếu đc đưc i quyển sách ch lưt qua, không bng ch ly mt quyển mà đọc mười ln. "Sách cũ trăm ln xem không chán Thuc lòng, ngẫm nghĩ mt mình hay", hai câu thơ đó đáng làm li răn cho mi ngưi đọc sách. Đc sách vn có ích riêng cho mình, đọc nhiều không th coi vinh dự, đc ít cũng không phi là xu hổ. Đc ít đọc kĩ, thì sẽ tp thành nếp suy nghĩ sâu xa, trm ngâm tích luỹ, ởng ợng tự do đến mức làm đổi thay khí chất; đọc nhiều mà không chịu nghĩ sâu, như i ngựa qua chợ, tuy châu báu phơi đầy, chỉ tổm cho mt hoa ý lon, tay không về....

(Bàn về đọc ch – Chu Quang Tiềm)

Đoạn văn đã sử dụng biện pháp đ triển khai ý :

A. Nêu gi thiết. B. So sánh, đi chiếu. C. Giải thích. D. Chứng minh.

 

U III.31

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Phép phân tích và tổng hp

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (c ra ®îc cách triển khai phép phân tích tổng hp

trong các văn bản ngh lun).

 

Câu hỏi : Đc đoạn văn sau trả lời câu hi n i :

Ngưi ta nói : “Ăn cho mình, mc cho ngưi”, có lẽ nhiều phần đúng. gái mt mình trong hang sâu chc không váy xoè váy ngắn, không mt xanh môi đ, không tô đ chót ng chân móng tay. Anh thanh niên đi tát c hay câu ngoài cánh đng vng chắc không chải đu t bằng sáp tm, áo mi phng tp,… Trang phc không có pháp lut nào can thiệp, nhưng có những quy tc ngầm phải tuân th, đó văn hoá hi. Đi đám cưi không th lôi thôi lếch thếch, mt nh nhem, chân tay lm bùn. Đi d đám tang không đưc mc áo quần loè loẹt, nói cưi oang oang.

(Theo ng Sơn Ng văn 9, tập hai)

Đoạn văn đã sử dụng biện pháp ch yếu đ triển khai ý ?

A. Nêu gi thiết. B. So sánh, đi chiếu. C. Giải thích. D. Chứng minh.

 


CÂU III.32

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Phép phân tích và tổng hp

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (chỉ ra đưc cách triển khai phép phân tích tổng hợp

trong các văn bản ngh lun).

 

Câu hỏi : Viết đoạn văn phân tích những tác hại ca vic hút thuc lá.

 

 

CÂU III.33

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Phép phân tích và tổng hp

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (chỉ ra đưc cách triển khai phép phân tích tổng hợp

trong các văn bản ngh lun).

 

Câu hỏi : Hãy phân tích lợi ích tác hại ca trò chơi điện tử.

 

 

CÂU III.34

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Phép phân tích và tổng hp

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (chỉ ra đưc cách triển khai phép phân tích tổng hợp

trong các văn bản ngh lun).

 

Câu hỏi : Viết đoạn văn phân tích ni dung câu văn sau : "Nghệ thuật mở rộng khnăng ca tâm hn, làm cho con ngưi vui buồn nhiều hơn, yêu thương và căm hờn đưc nhiều hơn, tai mắt biết nhìn, biết nghe thêm tế nhị, sống đưc nhiều hơn". (Tiếng nói ca văn ngh – Nguyễn Đình Thi)

 

CÂU III.35

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Phép phân tích và tổng hp

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (biết viết đoạn văn, bài văn ngh luận theo phép phân

tích tổng hợp).

 

Câu hi : Cho đ văn sau : Phân ch mt nhân vt trong c phm văn hc mà em yêu thích. a) Lập dàn ý cho đ văn trên.

b) Chọn mt ý ca phần thân bài đ viết thành mt đoạn văn.

 


CÂU III.36

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Phép phân tích và tổng hp

Chuẩn cần đánh giá : Vn dụng (biết viết đoạn văn, bài văn ngh luận theo phép phân tích tổng hợp).

 

Câu hỏi : Phân tích mt bài thơ đã học mà em yêu thích.

 

CÂU III.37

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Phép phân tích và tổng hp

Chuẩn cần đánh giá : Vn dụng (biết viết đoạn văn, bài văn ngh luận theo phép phân tích tổng hợp).

 

Câu hỏi : Phân tích bốn câu thơ sau :

nh chim cùng đé,

song lp lánh đuốc đen hng Cái đuôi em quy trăng vàng choé Đêm thở : sao lùa nưc Hạ Long.

(Đoàn thuyn đánh cá Huy Cận)

 

CÂU III.38

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Phép phân tích và tổng hp

Chuẩn cần đánh giá : Vn dụng (biết viết đoạn văn, bài văn ngh luận theo phép

phân tích tổng hợp).

 

Câu hỏi : Phân tích vẻ đẹp ca mùa xuân niềm khát khao dâng hiến cuộc đời trong bài thơ Mùa xn nho nh (Thanh Hải).

 

CÂU III.39

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Phép phân tích và tổng hp

Chuẩn cần đánh giá : Vn dụng (biết viết đoạn văn, bài văn ngh luận theo phép

phân tích tổng hợp).

 

Câu hỏi : Phân tích v đẹp ca tình đng chí trong bài t Đng chí (Chính Hữu).

 


CÂU III.40

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Liên kết câu liên kết đoạn văn

Chuẩn cần đánh giá : Nhận biết (nh đặc điểm ca các phép liên kết câu, đoạn).

Câu hỏi : Nêu ni dung ca các phép liên kết sau :

 

Phép liên kết

Ni dung

Phép lặp từ ngữ

 

Phép đng nghĩa, trái nghĩa liên ởng

 

Phép thế

 

Phép nối

 

 

 

CÂU III.41

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Liên kết câu liên kết đoạn văn

Chun cần đánh giá : Hiểu (nn ra ®îc c¸c phÐp liªn kÕt c©u, ®o¹n trong c n n).

u hỏi : Sp xếp các câu văn sau thành một đoạn văn hn chỉnh, đảm bo tính liên kết. a) Cuc thí nghiệm bây gi đã tm xong.

b) Phong trào “Thơ mới” tc hết mt cuộc thí nghiệm táo bo đ đnh lại giá tr

nhng khuôn phép xưa.

c) Thơ tự do ch mt phần nh trong “Thơ mới.”

d) đây nhng kết qu (...).

 

CÂU III.42

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Liên kết câu liên kết đoạn văn

Chun cần đánh giá : Hiểu (nhn ra đưc c phép liên kết câu, đon trong c n bản).

Câu hỏi : Những câu văn sau s dụng cách liên kết nào ?

Ngưi ta vn quen nhìn thi gian như mt định luật đưa ti già nua, tàn t, hudiệt, nhưng không my ai nghĩ rằng chính nhờ thi gian nên mi tác động, hiện hữu, nảy sinh. Nếu không có thi gian, thì sẽ không bao gi sự sng. Không có sự hình thành ca trái đất, không s kết hợp ca các phân tử thành các th đơn

 


bào, ri đa bào, không s xuất hiện ca các loài cỏ cây, cm thú, không sự tiến hoá liên tc cho ti loài ngưi, vi b óc tinh vi, sáng to.

(Theo Tạp chí Tia sáng – Ng văn 9, tập hai)

 

A. Phép thế. B. Phép lặp. C. Phép ni. D. Phép liên tưởng.

 

CÂU III.43

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Liên kết câu liên kết đoạn văn

Chun cần đánh giá : Hiểu (nhn ra đưc c phép liên kết câu, đon trong c n bản).

Câu hỏi : Hãy sắp xếp các câu văn dưi đây đ tạo thành mt đoạn văn hoàn chnh và hợp nói về đức tính giản d ca Bác H :

Câu 1 : Nhng chân giản d mà sâu sắc đó lúc thâm nhập vào quả tim bộ óc ca hàng triu con ngưi đang ch đợi nó, thì đó sức mạnh vô địch, đó chủ nghĩa anh hùng cách mng.

Câu 2 : Suy cho cùng, chân lí, những chân lớn ca nhân dân ta cũng như ca thời đại giản d : “Không có quý hơn đc lập tự do”, nưc Việt Nam mt, dân tc Việt Nam là mt, sông thể cạn, núi th mòn, nhưng chân ấy không bao giờ thay đổi”.

Câu 3 : Giản d trong đời sng, trong quan hệ với mi ngưi, trong tác phong, Hồ Ch tịch cũng rất giản d trong li nói bài viết, vì mun cho quần chúng nhân dân hiểu đưc, nh đưc, làm đưc.

 

CÂU III.44

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Liên kết câu liên kết đoạn văn

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (chỉ ra đưc tác dụng ca các phép liên kết câu, đoạn

trong các văn bản).

 

Câu hỏi : Hai câu văn sau s dụng phép liên kết nào :

Tôi quyết rng trong lịch sử thi ca Việt Nam chưa bao giờ mt thời đại phong phú như thời đại này. Chưa bao giờ ngưi ta thấy xuất hiện cùng mt ln mt hồn thơ rộng mở như Thế Lữ, màng như Lưu Trọng Lư, hùng tráng n Huy Thông, trong sáng như Nguyễn Nhưc Pháp, oo như Huy Cn, quê mùa như Nguyễn nh, dị như Chế Lan Viên,... thiết tha, ro rc, băn khoăn như Xuân Diệu.

(Thi nhân Việt Nam – Hoài Thanh, Hoài Chân)

A. Phép thế. B. Phép lặp. C. Phép ni. D. Phép liên tưởng.

 


CÂU III.45

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Liên kết câu liên kết đoạn văn

Chun cần đánh giá : Hiểu (nhn ra đưc c phép liên kết câu, đon trong c n bản).

Câu hỏi : Gạch chân các từ ng th hiện quan hệ liên kết trong các câu sau cho biết tác dụng liên kết ca chúng :

Nhìn vào bn đ thế gii, đâu đâu ta cũng thấy mênh mông là nưc. Đi dương bao quanh lc địa. Ri mng i ng ngòi chằng chịt. Li nhng h ln nm sâu trong đất liền ln chẳng kém biển c. Cm giác đó khiến nhiều ngưi trong chúng ta tin rng thiếu thì thiếu ch con ngưi muôn loài trên quả đất không bao giờ thiếu nưc. Xin đưc nói ngay rằng nghĩ như vy nhầm to.

(Theo Trịnh Văn – Báo Nhân dân, số ra ngày 15 – 6 – 2003)

 

CÂU III.46

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Liên kết câu liên kết đoạn văn

Chun cần đánh giá : Hiểu (nhn ra đưc c phép liên kết câu, đon trong c n bản).

Câu hỏi : Đoạn văn sau mắc li v liên kết ?

Ti văn phòng, các đồng chí lãnh đạo đã gặp g mt số bà con nông dân đ trao

đổi ý kiến. Mi lúc con kéo đến hội trường mt đông.

 

A. Hai câu văn không cùng ch đề. B. Hai câu văn thiếu lô-gíc.

C. Hai câu văn thiếu từ ng liên kết. D. Sử dụng không đúng từ ng liên kết.

 

CÂU III.47

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Liên kết câu liên kết đoạn văn

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra đưc các phép liên kết câu, đoạn trong các văn bản).

 

Câu hỏi : Dòng nào i đây ch bao gm nhng từ ngữ đưc dùng trong phép thế ? A. Đây, đó, kia, thế, vy,...

B. Cái y, việc y, vì vy, tóm lại,...

C. Nhìn chung, tuy nhiên, thế, nếu vy,... D. Và, ri, nhưng, vì, để, nếu,...

 


CÂU III.48

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Liên kết câu liên kết đoạn văn

Chun cần đánh giá : Hiểu (nhn ra đưc c phép liên kết câu, đon trong c n bản).

Câu hỏi : Từ in đậm trong câu sau thay thế cho từ ng nào ở câu trưc ?

Cái mạnh ca con ngưi Việt Nam không ch chúng ta nhn biết cả thế gii thừa nhn sự thông minh, nhy bén vi cái mi. Bn chất tri phú y sẽ rt có ích trong hi ngày mai sự sáng to là mt yêu cu ng đu. (Vũ Khoan)

A. Cái mnh ca con ngưi Việt Nam. B. Sự thông minh.

C. Nhạy bén với cái mới.

D. S thông minh và nhy n vi i mới.

 

CÂU III.49

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Liên kết câu liên kết đoạn văn

Chun cần đánh giá : Hiểu (nhn ra đưc c phép liên kết câu, đon trong c n bản).

Câu hỏi : Ch ra phép liên kết ơng ứng trong các câu sau :

 

 

a) Trường hc ca chúng ta trường học ca chế đ dân ch nhân dân, nhằm mục đích đào tạo những công dân cán bộ tt, nhng ngưi ch tương lai ca nưc nhà. Về mi mặt, tờng học ca chúng ta phải hơn hẳn trường hc ca thực dân phong kiến.

 

b) Nhng ngưi yếu đuối vẫn hay hiền lành. Mun ác phải kẻ mạnh.

 

c) Thật ra, thời gian kng phải mt hai : đó vừa mt đnh luật tự nhiên, khách quan, bao trùm thế giới, vừa mt khái niệm ch quan ca con ngưi đơn độc. Bởi chỉ con ngưi mới ý thức v thời gian.

 

d) Văn ngh đã làm cho tâm hồn h thc đưc sống. Lời gửi ca văn ngh s sống.

Sự sống y to đều cho mi vẻ, mi mặt ca tâm hn. Văn nghệ nói chuyện với tất c m hn chúng ta, không riêng gì trí tuệ, nhất là trí thức.

 


CÂU III.50

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Liên kết câu liên kết đoạn văn

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (viết đưc đoạn văn, bài văn ngh luận sử dụng

các phép liên kết đã học).

 

u hỏi : Viết đon văn u cm nhn ca em v nhân vật Nhun Th (C hương L Tấn), trong đó có s dụng mt phép liên kết đã hc (gạch chân và gi n phép liên kết đó).

 

CÂU III.51

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Liên kết câu liên kết đoạn văn

Chun cần đánh giá : Hiểu (nhn ra đưc c phép liên kết câu, đon trong c n bản).

Câu hỏi : Dòng nào sau đây không chứa nhng từ ng thường dùng trong pp ni ? A. Và, ri, nhưng, mà, còn, vì, nếu, tuy, để...

B. vậy, nếu thế, thế thì, vậy nên...

C. Nhìn chung, tóm lại, hơn nữa, vả lại, với lại... D. Cái y, điều y, việc đó, ...hắn, họ, nó...

 

CÂU III.52

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Liên kết câu liên kết đoạn văn

Chun cần đánh giá : Hiểu (nhn ra đưc c phép liên kết câu, đon trong c n bản).

Câu hỏi : Từ nó trong câu dưi đây thay thế cho từ (hoặc cm từ) nào ?

“Cái im lặng lúc đó mới thật d sợ : như b chặt ra từng khúc, gió thì giống những nhát chi lớn muốn quét đi tất cả, ném vứt lung tung...”.

(Lng lẽ Sa Pa – Nguyn Thành Long)

 

A. Cái im lng. B. Lúc đó. C. Thật d sợ. D. Cái im lng lúc đó.

 

CÂU III.53

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Liên kết câu liên kết đoạn văn

Chun cần đánh giá : Hiểu (nhn ra đưc c phép liên kết câu, đon trong c n bản).

 


Câu hỏi : Viết đoạn văn nêu lên đặc trưng ca ngh thuật theo quan niệm ca H.Ten (Chó sói và cừu trong thơ ngụ ngôn ca La Phông-ten), trong đó sử dụng mt phép liên kết đó hc (gạch chân gi tên phép liên kết đó)

 

CÂU III.54

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Liên kết câu liên kết đoạn văn

Chun cần đánh giá : Hiểu (nhn ra đưc c phép liên kết câu, đon trong c n bản).

Câu hỏi : Cho đ văn sau : Phân ch mt nhân vt trong c phm văn hc mà em yêu thích. a) Lập dàn ý cho đ văn trên.

b) Viết hai đoạn văn triển khai ý ca đ văn trên, trong đó sử dụng phép liên kết giữa hai đoạn. Nêu đó phép liên kết nào.

 

 

CÂU III.55

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Liên kết câu liên kết đoạn văn

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nêu đưc d v các phép liên kết).

Câu hỏi : Cho d v các phép liên kết sau :

 

a) Phép lặp từ ng

.........................................................................................

 

b) Phép đồng nghĩa

.........................................................................................

 

c) Phép trái nghĩa

......................................................................................... d) Phép thế

.........................................................................................

 

 

CÂU III.56

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn ngh luận

Chun cần đánh giá : Biết (nh đc đim, ni dung, cách tạo lp văn bn ngh luận).

 


Câu hỏi : Dòng nào sau đây nói đúng v mc đích ca văn bản ngh luận ? A. Trình bày, giới thiệu v đặc đim, tính chất ca sự vật, hiện ng.

B. Bc lộ tình cm thái đ ca ngưi viết đối với đối ợng.

C. Trình bày ý kiến, quan đim ca ngưi viết v mt vấn đề. D. Tái hiện mt cách sinh động v sự vật, hiện ợng.

 

CÂU III.57

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn ngh luận

Chuẩn cần đánh giá : nhận biết (nhận ra đ văn ngh luận v v mt sự việc, hiện

ợng đời sng).

 

Câu hỏi : Trong các đ bài sau, đ nào không thuộc đ ngh luận v mt sự vic hoặc hiện ợng đời sống ?

A. Suy nghĩ v tm gương ca mt học sinh nghèo vưt khó.

B. Suy nghĩ ca em về nhng con ni không chịu thua s phận.

C. Suy nghĩ ca em về nhân vật Nhuận Th trong tác phẩm Cố hương (Lỗ Tấn).

D. Suy nghĩ ca em về “bnh ngôi sao” ca mt số nhân vật nổi tiếng hiện nay.

 

CÂU III.58

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn ngh luận

Chun cn đánh giá : Hiu (hiu u cầu, b cc, ch xây dng đon và lời văn trong

bài ngh lun v mt s vic, hin tượng đời sng ; v mt vn đ tư tưng, đo lí).

 

Câu hi : Ý nào sau đây không phù hp với bài văn ngh lun v vn đ tư tưng, đo đc ? A. Ni dung đem ra n luận là vấn đ tư ng, văn hoá, đo đức, li sng ca con ngưi. B. i viết phi có b cc ba phn, có lun đim đúng đn, sáng t, chính xác, sinh động.

C. Vận dụng linh hoạt các thao tác chng minh, giải thích, so sánh, phân tích, đối chiếu đ trình bày vấn đề.

D. Sử dụng phong phú các biện pháp tu từ, các yếu tố miêu tả, tự sự, biểu cm.

 

CÂU III.59

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn ngh luận

Chuẩn cn đánh giá : Vn dng (biết phân tích đ, m ý, lp n ý cho bài văn ngh luận).

 


Câu hỏi : Với đ văn : Hãy giải thích ý nghĩa ca câu tc ng : Ngưi ta hoa đất”, mt bạn đã đưa ra các luận điểm như sau :

(1) Hoa đất vẻ đẹp tự nhiên ca con ngưi.

(2) Hoa sắc hương, con ngưi v đẹp hình thức tâm hn.

(3) Nhng bông hoa mc lên từ đất cằn, từ n ly, t si đá ; con ngưi càng qua thử

thách càng sáng ngời v đp.

(4) Cũng như những bông hoa, những v đẹp phong phú mc lên t đất, mi con ngưi là mt v đẹp riêng đy bí ẩn, hấp dẫn.

(5) Tại sao con ngưi lại đưc so sánh với hoa đất.

(6) Phải làm đ mi con ngưi ngày càng đẹp hơn trong cuộc đời ?

 

Theo em, những luận đim đưa ra đã đầy đ chưa ? cần b sung hay bớt đi luận

đim nào ? Hãy chn mt luận điểm và viết mt đoạn lập luận.

 

 

CÂU III.60

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn ngh luận

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (biết viết đoạn văn ngh luận phát triển ý ch đề)

Câu hỏi : Cho ý sau làm câu ch đ ca đoạn văn : Qua đoạn trích Con chó Bc, Gic

Lân-đơn đã th hiện rất cảm động tình yêu thương giữa con ngưi loài vật.” Hãy hoàn chnh đoạn văn đ làm sáng tỏ ý trên.

 

CÂU III.61

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn ngh luận

Chuẩn cn đánh giá : Vn dng (biết phân tích đ, m ý, lp n ý cho bài văn ngh luận).

Câu hỏi : Em hãy phát triển ý bản sau đây thành mt đoạn văn chng minh (viết khong mưi dòng) : “Thời gian không chờ đợi ai.”

Cũng vẫn với ý cơ bản trên, hãy phát trin thành mt đoạn văn giải thích.

 

 

CÂU III.62

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn ngh luận

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (biết phân tích đề, tìm ý, lập n ý và viết đon văn

/ bài văn ngh luận).

 


Câu hỏi : Cho đ văn sau : Suy ng ca em khi những màu xanh của những cánh rừng ngày càng thu hẹp lại.

a) Hãy lập dàn ý cho đ văn trên.

b) Chọn mt ý ca phần thân bài đ viết thành mt đoạn văn.

 

 

CÂU III.63

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn ngh luận

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (biết viết bài văn ngh luận v mt vấn đ ng,

đạo lí).

 

Câu hỏi : Suy nghĩ ca em về ý nghĩa rút ra từ câu chuyện sau :

 

Những bàn tay cóng

 

Hômy, tôi đang dn cho sch my ngăn túi trên áo lạnh ca con gái sáu tui, thì phát hiện ra mi nn túi mt đôi ng tay. Ng rằng mt đôi thôi cũng đ giữ m tay ri, tôi hi con sao con mang ti hai đôi trong túi áo. Con tôi trả li : “Con làm như vy t lâu ri, mẹ ! M biết mà, nhiều bn đi học không găng. Nếu con mang thêm mt đôi, con thể cho bn n tay my bạn s không bị lnh”.

(Theo T sách Tuổi mới lớn – NXB Trẻ)

 

CÂU III.64

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn ngh luận

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (biết viết bài văn ngh luận v mt vấn đ ng,

đạo lí).

 

Câu hỏi : Suy nghĩ ca em về truyền thống lành đùm rách.

 

CÂU III.65

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn ngh luận

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (biết viết bài văn ngh luận v mt tác phm hoc

đoạn trích truyn, v mt bài thơ hoặc đoạn thơ đã hc).

 

Câu hỏi : Cảm nhận ca em v v đẹp ca nhân vật Phương Định trong tác phm Nhng ngôi sao xa xôi.

 


CÂU III.66

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn ngh luận

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (biết viết bài văn ngh luận v mt vấn đ hi rút ra từ tác phm văn học).

 

Câu hỏi : Trong bài thơ Con cò, Chế Lan Viên viết :

 

Con dù ln vn con ca mẹ

Đi suốt đời ng mẹ vn theo con.

 

Lời thơ trên gợi cho em suy ng v tình mẫu tử trong cuộc đi.

 

 

CÂU III.67

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn ngh luận

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (biết viết bài văn ngh luận v mt vấn đ hi rút ra từ tác phm văn học).

 

Câu hỏi : Từ bài thơ Nói vi con ca Y Phương, em suy nghĩ v vai trò ca gia

đình, quê hương đi với mi con ni.

 

 

CÂU III.68

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn ngh luận

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (biết viết bài văn ngh luận v mt bài thơ hoặc

đoạn thơ đó hc).

 

Câu hỏi : Cm nhận ca em về bốn câu thơ sau :

 

Ngày ngày mt tri đi qua trên lăng

Thấy mt mt tri trong ng rt đỏ

Ngày ngày ng ni đi trong tơng nh

Kết tràng hoa ng by mươi chín mùa xuân.

 

(Viếng lăng Bác – Viễn Phương)

 


CÂU III.69

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn ngh luận

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (biết viết bài văn ngh luận v mt bài thơ hoặc

đoạn thơ đã hc).

 

Câu hỏi

 

Hãy viết đon văn trình bày cảm nhn ca em v v đp ca bài thơ Mây và ng (Ta-go).

 

 

CÂU III.70

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn bản hành chính – công v

Chuẩn cần đánh giá : Biết (nh đặc điểm biên bản).

 

Câu hỏi : Trong các tình hung sau, tình hung nào cần viết biên bản ? A. Em bị m không thể đi học đưc.

B. Lớp em mun t chức đi tham quan Nhà bảo tàng thành ph. C. Ghi lại diễn biến kết qu Đại hội Đoàn trường.

D. Mt nhóm hc sinh tự ý đi tham quan khi chưa đưc phép ca thầy cha mẹ.

 

 

CÂU III.71

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn bản hành chính – công v

Chuẩn cần đánh giá : Biết (nh đặc điểm biên bản, hp đồng, thư, điện chúc mừng, tm hỏi).

 

Câu hỏi : Biên bản đưc viết nhằm mc đích ?

A. Ghi chép mt cách trung thực các sự kiện diễn ra trong thực tế. B. Đề đạt lên cấp trên đ thi hành, giải quyết.

C. Tho thun các điều khoản giữa các bên liên quan.

D. Thông báo cho nhiều ngưi đưc biết v mt sự kiện vừa diễn ra.

 


CÂU III.72

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn bản hành chính – công v

Chuẩn cần đánh giá : Biết (nh đặc điểm biên bản, hp đồng, thư, điện chúc mừng, tm hỏi).

 

Câu hỏi : Trong các tình hung sau, tình hung nào cần viết hp đng ? A. Em bị m không thể tham gia chuyến tham quan ca lớp.

B. Nhà trường muốn biết kết qu học tập ca các lớp.

C. Mt công ti thuê nhà em làm tr sở tiêu thụ sản phm. D. em tiến hành khởi công xây dựng ngôi trưng mới.

 

 

CÂU III.73

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn bản hành chính – công v

Chuẩn cần đánh giá : Biết (nh các đặc đim ca hợp đồng).

 

Câu hỏi : Nêu ni dung cần ca các mục sau trong biên bản :

 

Phần m đầu

 

Phần nội dung

 

Phần kết thúc

 

 

 

CÂU III.74

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn bản hành chính công vụ

Chuẩn cần đánh giá : Biết (nh đặc điểm hợp đng).

 

Câu hỏi : Mc đích ca hợp đồng ?

A. Ghi chép mt cách trung thực các sự kiện diễn ra trong thực tế. B. Đề đạt lên cấp trên đ thi hành, giải quyết.

C. Tho thun các điều khoản giữa các bên liên quan.

D. Thông báo cho nhiều ngưi đưc biết v mt sự kiện vừa diễn ra.

 


CÂU III.75

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn bản hành chính – công v

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhớ các đặc đim ca hợp đồng)

Câu hỏi : Ni dung nào sau đây kng phù hợp vi bản hợp đồng ? A. những điều khoản cụ th cần thng nhất.

B. những kiến nghị, đ ngh lên cơ quan trách nhiệm đ giải quyết.

C. các bên tham gia kết.

D. sự tho thuận v trách nhiệm, quyền lợi ca các bên tham gia.

 

CÂU III.76

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn bản hành chính – công v

Chuẩn cần đánh giá : Biết (nh đặc điểm thư, điện chúc mừng, tm hỏi).

Câu hỏi : Yêu cầu o không phù hợp với thư (điện) chúc mừng ? A. Nêu đưc lí do viết thư (điện).

B. Bày tỏ những tình cảm nồng nhiệt, chân thành.

C. Bày tỏ nhng lời mong mun tt đẹp. D. Bày tỏ sự cảm thông sâu sắc.

 

CÂU III.77

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn bản hành chính – công v

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (biết viết biên bản)

Câu hỏi : Viết biên bản v Đại hội chi Đoàn ca lớp em.

 

CÂU HỎI III.78

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn bản hành chính công vụ

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (biết viết hợp đng).

Câu hỏi : Anh (chị) cần thuê mt căn phòng đ trong thời gian hc tập xa nhà, hãy soạn mt hợp đồng đảm bảo quyn lợi ca ngưi th khi đưc sử dụng căn png đó trong mt năm.

 


CÂU III.79

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn bản hành chính – công v

Chuẩn cần đánh giá : Vn dụng (biết viết biên bản ; hợp đồng ; thư, điện chúc

mừng, tm hỏi thông dng theo mẫu).

 

Câu hỏi : Hãy chọn mt tình hung sau đây viết mt kiểu văn bản phù hợp :

a) Thầy Hiu trưởng chuyển công tác, cn n giao công vic cho thy Hiu trưng mi. b) mt công ti mun th mặt bng ca nhà em làm đại tiêu thụ sản phm.

c) Mt ngưi bạn ở xa vừa đạt thành tích cao trong mt cuộc thi. d) Quê em năm nay b mất mùa do thời tiết quá khắc nghiệt.

 

CÂU III.80

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn bản hành chính – công v

Chuẩn cần đánh giá : Vn dụng (biết viết biên bản ; hợp đồng ; thư, điện chúc

mừng, tm hỏi thông dng theo mẫu).

 

Câu hỏi : Viết biên bản cuộc họp chi đoàn đ giới thiệu đoàn viên ưu tú tham gia đ c

vào Ban chấp hành đoàn trường.

 

CÂU III.81

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn bản hành chính – công v

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (phân biệt đưc thư điện chúc mừng, tm hỏi)

Câu hỏi : Hãy nêu nét ging nhau khác nhau ca thư chúc mừng thư thăm hỏi,

chia buồn.

 

CÂU III.82

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn bản hành chính – công v

Chun cần đánh giá : Vn dng (biết viết thư, đin chúc mng, thăm hi thông dụng).

Câu hỏi : Hãy viết mt thư chúc mng giáo nhân dịp đưc phong tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú.

 


CÂU III.83

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Văn bản hành chính – công v

Chun cần đánh giá : Vn dng (biết viết thư, đin chúc mng, thăm hi thông dụng).

Câu hỏi : Viết thư cho ngưi bạn ở xa khi đưc tin quê bạn vừa trải qua trận bão lũ.

 

CÂU III.84

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Hoạt động ngữ văn

Chuẩn cần đánh giá : Biết (biết các đặc đim ca thơ tám chữ)

Câu hỏi : Dòng nào sau đây u không đúng v th thơ tám ch ?

A. Nhịp ca bài thơ nhp lẻ (3/5). B. Gieo vần bng hoặc vần trắc. C. Bài thơ chỉ gồm bốn hoặc tám câu.              D. Cách phi thanh linh hoạt.

 

CÂU III.85

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Hoạt động ngữ văn

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (biết cách gieo vần, tạo u, ngắt nhịp thơ tám chữ.)

Câu hỏi : Tìm nhng từ thích hợp trong nh÷ng tõ sau : vng vẻ, yên lng, m, xanh, hồng đ điền vào chỗ trng trong các câu thơ sau :

Mưa đ bụi êm êm trên bến vắng

Đò biếng i nằm mc nưc sông trôi

Mái tranh đng im lìm trong ........(1)

Bên chòm xoan hoa ..........(2) rụng tơi bi.

(Trưa hè – Anh Thơ)

 

CÂU III.86

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Hoạt động ngữ văn

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (bưc đầu biết làm bài thơ m chữ với nội dung

gần i, cách gieo vần, ngắt nhịp đúng yêu cầu).

 

Câu hỏi : Viết bốn câu thơ tám chữ, nội dung tự chn, đảm bảo cách gieo vần, ngắt nhịp

đúng quy định.

 


CÂU III.87

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Hoạt động ngữ văn

Chun cần đánh giá : Vn dng (biết cách gieo vn, to u, ngt nhp thơ m chữ).

 

Câu hỏi : Đoạn thơ dưi đây đã b chép sai từ cuối ca mt dòng thơ. Hãy chỉ ra ch

sai, nói do nêu cách sửa cho đúng.

Ngoài đê thm, không ngưi đi vng v

chun chun gin nắng đuổi nhau bay Nhưng thnh thoảng tiếng nhạc đồng bun ru Ca vài người ci ngựa đến xua ngay.

 

(Trưa hè – Anh Thơ)

 

CÂU III.88

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Hoạt động ngữ văn

Chuẩn cn đánh giá : Vn dụng (biết cách gieo vần, to u, ngt nhịp thơ m ch.)

 

Câu hỏi : Đc các câu thơ sau :

Gió man mát bờ tre rung tiếng sẻ

Tri hồng hng đáy c lng son mây

Làn khói xám từ nóc n lng lẽ

ơn mình lên như tnh gic say.

 

(Trưa hè – Anh Thơ)

 

Dòng nào sau đây nêu đúng v cách gieo vần ca đon thơ trên ? A. Vần chân, vần trắc.

B. Vần ng, vần liền.

C. Vần chân, vần cách. D. Vần chân, vần liền.

 


ĐÁP ÁN

 

 

C. PHẦN LÀM VĂN

 

 

Câu III.1.D

 

Câu III.2

a) Nêu s liệu b) Liệt

c) Nêu đnh nghĩa d) Nêu d.

 

Câu III.3.B

 

Câu III.4.A

 


Câu III.5

–  Câu văn miêu tả các câu văn tả con lân trò múa lân (t câu : “Lân đưc trang trí công phu....” đến “...chy quanh”).

–  Tác dng : tái hiện cụ thể, sinh động v con lân trò chơi múa lân.

 

Câu III.6

Biện pháp nghệ thuật : nhân hoá, ng tượng độc đáo.

 

Câu III.7

–  Biết viết bài văn thuyết minh.

 

–  Giới thiệu đưc mt sản phẩm độc đáo ca quê hương theo mt trình tự phù hp :

 

+ Mở bài : Giới thiệu v sản phm.

 

+ Thân bài : Trình bày đặc đim, cấu tạo ca sản phẩm hoặc các c m ra sn phẩm đó.

+ Kết bài : Nêu công dng và giá trị ca sản phm.

 

–  Sử dụng yếu tố miêu tả và biện pháp nghệ thuật phù hợp đ tái hiện cụ thể, sinh động v sản phẩm

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, từ ngữ, ng pháp.

 

Câu III.8

–  Biết viết bài văn thuyết minh.

 

–  Giới thiệu đưc mt tác phm văn học yêu thích theo các ni dung chính sau : những nét chính về tác giả, hoàn cảnh ra đời ca tác phm, những nét chính về giá trị nội dung ngh thuật, đánh g chung v văn bản.

–  Sử dụng yếu tố miêu tả và biện pháp ngh thuật p hợp đ tái hiện nội dung ca tác phẩm văn học.

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, từ ngữ, ng pháp.

 

Câu III.9

–  Biết viết bài văn thuyết minh.

 

–  Giới thiệu đưc mt danh lam thắng cảnh ca quê hương theo mt trình tự phù hợp :

ngun gc, lch sử hình thành, cảnh quan, giá trị vật chất, tinh thần,...

 

–  Sử dụng yếu tố miêu tả biện pháp nghệ thuật phù hợp đ tái hin sinh đng v đẹp ca danh lam thắng cảnh.

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, từ ngữ, ng pháp.

 


Câu III.10

–  Biết viết bài văn thuyết minh.

 

–  Giới thiệu đưc mt loài động vật hay vật nuôi theo trình tự phù hp :

 

+ Mở bài : Giới thiệu v con vật.

 

+ Thân bài : Trình bày đặc đim hình dáng, đặc điểm v li sng, cách nuôi,...

 

+ Kết bài : công dng g trị ca con vật.

 

–  Sử dụng yếu tố miêu tả biện pháp nghệ thuật phù hợp đ tái hin sinh đng v các

đặc đim ca loài vật nuôi.

 

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, từ ngữ, ng pháp.

 

Câu III.11

–  Biết viết bài văn thuyết minh.

 

–   Giới thiệu đưc v mt tác giả văn hc đã học theo nhng ni dung sau : mt số nét chính về cuc đời, những chng đưng sáng tác, những tác phm tiêu biểu, nhng nét nổi bật v phong cách nghệ thuật.

–  Sử dụng yếu tố miêu tả biện pháp nghệ thuật p hp đ tái hiện mt cách sinh

động v cuc đời sự nghiệp ca tác giả.

 

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, từ ngữ, ng pháp.

 

Câu III.12

–  Biết viết bài văn thuyết minh.

 

–   Giới thiệu được mt loài hoa đặc trưng cho ngày Tết (hoa mai, hoa đào, hoa lay ơn, viôlet,...) theo mt số nội dung sau : đặc đim, tính chất ca loài hoa, cách trng, cách cm sóc, vẻ đẹp ca hoa trong ngày tết,...

–  Sử dụng yếu tố miêu tả biện pháp nghệ thuật p hp đ tái hiện mt cách sinh

động v đặc đim, tính chất ca loài hoa.

 

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, từ ngữ, ng pháp.

 

Câu III.13

–  Biết viết bài văn thuyết minh.

 

–  Giới thiệu đưc mt nhạc cụ truyền thống ca dân tộc theo các nội dung sau : đặc đim, tính chất ca nhạc cụ, cách chế tạo ra nhạc c ; cách chơi, cách biểu diễn ; ý nghĩa, giá trị ca nhạc cụ trong đời sống văn hóa ca dân tc.

–  Sử dụng yếu tố miêu tả và biện pháp nghệ thuật phù hợp đ th hiện đặc điểm, tính chất ca nhạc c, cm nhận v sự hấp dẫn ca nhạc cụ khi biểu diễn,...

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, từ ngữ, ng pháp.

 


Câu III.14.C

 

Câu III.15

 

–  Câu văn miêu tả : câu 3, 4, 5.

–  Tác dng : tái hiện v đẹp ca Sa Pa dưi con mắt ca nhng ngưi đang đi trên chiếc xe lên Sa Pa.

 

Câu III.16.C Câu III.17.D Câu III.18

–  Yếu tố lập luận : nhng ý kiến ca cậu đ chứng minh cho quan đim ca cậu v

thế nào cuc sống nghèo.

 

–  Yếu tố lập luận m ng tính bất ng ca câu chuyện (chính ngưi cha mới ngưi học đưc từ đứa con ca mình khi quan nim v sự giàu nghèo).

 

Câu III.19

 

–  Biết viết đon văn/bài vănm tt c phẩm C hương, đm bảo c s vic chính trong văn bản : Chuyến v thăm quê, những kí c đp đ ca quê hương trong quá kh ; những thay đổi đáng buồn ca quê hương hiện ti, những hi vọng v tương lai.

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp, dùng từ.

 

 

Câu III.20.B

 

Câu III.21

 

–  th b sung hai s việc (tiếp sau s việc th nhất) :

 

+ Ông luôn khoe làng mình với mi ngưi nơi tản cư.

 

+ Ông luôn tin tưng vào sự chiến thng ca quê hương.

 

–  m tắt đưc văn bản.

 

Câu III.22

 

–  Kể đưc nhng nội dung chính ca đoạn trích Mã Giám Sinh mua Kiều theo ngôi k là nhân vật Thuý Kiều.

–  Sử dụng yếu tố miêu tả, biểu cm phù hợp (mu t v nhân vật Giám Sinh từ cái nhìn ca Thuý Kiều, miêu tả cảnh mua bán ; thể hiện đưc tâm trạng đau khổ ca Thuý Kiều trong cảnh mua bán), tuy nhiên không làm mất đi mạch tự sự ca văn bản.

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp, dùng từ.

 


Câu III.23

 

–  Kể lại đưc nguyên nhân cái chết của nhân vật lão Hạc theo ngôi k phù hợp vi yêu cầu.

–  Sử dụng yếu tố biểu cảm phù hp (thể hiện thái đ ca Binh khi lão Hạc sang xin b chó s bất ngờ, đau xót ca Binh Tư khi chng kiến cái chết của lão Hạc.).

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, diễn đạt, ng pháp.

 

Câu III.24

–  K được u chuyn đáng nh, có ý nghĩa v thy cô, bè bn vi ngôi k phù hợp, đm bo c ni dung ca mi phn : m i (gii thiu u chuyn), thân i (k li din biến ca câu chuyn), kết bài (nêu cảm nhận, i học cho bn thân v ý nghĩa ca câu chuyện).

–  S dụng yếu tmiêu tả, biu cảm phù hp đ th hin ni dung u chuyn. Yếu tmiêu t nhm i hin mt ch sinh động s vic và nhân vật trong u chuyn ; yếu t biu cảm nhm th hiện tình cảm, thái đ ca ngưi k đi vi c s vic trong u chuyện.

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, diễn đạt, ng pháp.

 

Câu III.25

–  Kể lại đưc các chi tiết ca sự việc ông Hai nhận đưc tin cải chính về việc không phải làng ông theo y, vi ngôi k nhân vật ông Hai (chú ý các chi tiết : ông Hai nghe tin cải chính, ông Hai chia sẻ nim vui với mi ngưi).

–  Sử dụng yếu tố biểu cảm đ bộc lộ tâm trng vui ớng h ca ông Hai, bộc lộ

nim tin ca ông v làng Chợ Dầu ca ông, cũng nim tin ở cuc kháng chiến.

 

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, diễn đạt, ng pháp.

 

Câu III.26.C Câu III.27.A Câu III.28

a) Vấn đ chính : n v hai ch chí thành (tm lòng chân thật ca con ngưi trong cuc sống).

 

b) Phép giải thích làm câu hi : "Thành” nghĩa ?

 

–  Phép phân tích : m rõ nhng phương din biu hin ca thành và chí thành oạn 2, 3).

 

–  Phép tng hp : khái quát giá trị ca ngưi chí thành (đoạn cuối).

 

C©u III.29.C C©u III.30.B C©u III.31.D

 


Câu III.32

–  Biết viết đoạn văn ngh luận sử dụng phép lập luận phân tích.

–  Phân tích đưc tác hại ca việc hút thuốc theo các phương diện : đối với sức kho

ca nhân, đối với cộng đồng hi, đối với môi trường sống.

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp.

 

Câu III.33

–  Biết tạo lập văn bản ngh luận sử dụng phép lập luận phân tích.

–  Phân tích đưc lợi ích tác hại ca những trò chơi điện tử.

+ Lợi ích : đối với nhân (khuyến khích tư duy, nâng cao năng v tin học) ; đối với xã hi (tăng ờng mi giao lưu).

+ Tác hại : đối với nhân (nếu ham s nh hưởng xấu đến sức khoẻ, thời gian, tiền bạc) ; đối với xã hội (d b lôi kéo vào những tệ nạn tiếp theo).

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp.

 

Câu III.34

–  Biết viết đoạn văn ngh luận.

–  Phân tích đưc nội dung câu văn ca Nguyễn Đình Thi v vai trò, ý nghĩa ca văn ngh trên các phương diện : văn ngh làm cho m hồn con ngưi phong phú hơn (biết vui bun, yêu thương căm giận) ; văn ngh giúp cho con ngưi biết sng sống tt hơn (biết nhìn, biết nghe, biết sng).

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp.

 

Câu III.35

a) Chọn mt nhân vật yêu thích trong văn bản tự s đã học, phân tích nhân vật đó theo các phương diện đưc th hiện trong tác phm (ngoại hình, nh cách, tâm hn hay các giai đoạn ca cuộc đời nhân vật).

Từ đó lập dàn ý theo các phần : Mở bài (Giới thiệu tác phm và nhân vật), Thân bài (phân tích nhng đặc đim, tính cách, phm chất ca nhân vật), Kết bài nghĩa ca nhân vật trong tác phẩm, cảm nhận ca nhân v nhân vật).

b) Viết đoạn văn phân tích t dàn ý đã xây dựng.

Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, từ ngữ, ng pháp.

 

Câu III.36

–  Lựa chọn bài thơ yêu thích.

–   Phân tích bài thơ theo mt trình tự nhất định (theo tng ý ca bài thơ hoặc theo các phương diện nội dung cảm xúc đưc th hiện trong bài thơ). Trên sở phân tích, khái quát đưc giá trị nội dung ngh thuật ca bài thơ.

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, từ ngữ, ng pháp.

 


Câu III.37

–  Phân tích đưc nội dung ca bốn câu thơ : sự giàu có, vẻ đẹp sức sống ca biển cả.

Phân tích đưc ngh thuật th hiện ca bốn câu thơ : phép liệt kê, nhân hoá đã làm nổi bật nét sinh động ca nhịp sng mt đêm trên biển.

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp.

 

Câu III.38

–  Biết viết bài văn ngh luận.

–  Phân tích đưc v đẹp ca mùa xuân và nim khát khao dâng hiến cuộc đời trong bài thơ Mùa xuân nho nh

+ V đẹp ca a xuân th hiện qua bức tranh thn nhiên xứ Huế, v đp ca con ngưi trong cuc sng chiến đu và dựng y, v đp ca đất nưc đang trên đà phát triển.

+ Vẻ đẹp ca niềm khát khao dâng hiến th hiện ưc muốn khiêm nhường mà tha thiết muốn dâng trn tui xuân ca mi ngưi cho mùa xuân đất nưc.

+ Vẻ đẹp ca mùa xuân khát vng hiến dâng đưc th hiện bởi nhng hình nh thơ đẹp, cách din đạt tinh tế, ging thơ mang đậm sc màu xứ Huế và âm hưng trong sáng thiết tha.

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp.

 

Câu III.39

–  Biết viết bài văn phân tích văn học.

–  Phân tích đưc v đẹp ca tình đồng chí trong bài t Đng chí (cơ sở gắn bó tình đồng chí, nhng biểu hiện cao đẹp ca tình đng chí trong cuc sng chiến đấu, ý nghĩa biểu ng cao đẹp ca tình đồng chí) đưc th hiện qua nhng dòng tgiản d mà gợi cm, sâu lắng.

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp.

 

Câu III.40

 

Phép liên kết

Ni dung

Phép lặp

Lặp lại ở câu đứng sau từ ngữ đã ở câu trưc

Phép đồng nghĩa, trái nghía liên ởng

Sử dụng câu đứng sau các từ ng đng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trưng liên ng với từ ngữ đã ở câu trưc.

Phép thế

Sử dụng ở câu đứng sau các từ ng tác dng thay thế từ

ng đã câu trưc

Phép nối

Sử dụng câu đứng sau các từ ng biểu th quan h vi câu trưc.

 

Câu III.41

c b a d.

 


Câu III.42.B

Câu III.43

Câu 3 câu 2 câu 1.

Câu III.44.B

Câu III.45

–  Các từ ng liên kết : c, đại dương, sông ngòi, hồ lớn : đó nhng từ cùng tờng nghĩa, tác dụng cụ th hoá s xuất hiện ca nưc trên trái đất.

–  Câu cui : từ liên kết : "nghĩ như vy" thay thế cho ý "chúng ta tin rng thiếu thì thiếu không bao giờ thiếu nưc".

 

Câu III.46.B Câu III.47.A Câu III.48.D Câu III.49

a) Lặp từ ng

b) Phép trái nghĩa c) Phép ni

d) Lặp từ ng

 

Câu III.50

–  Viết đưc đoạn văn.

 

–   Trình bày đưc cm nhận ca nhân v nhân vật Nhuận Th (hình nh đẹp đ ca Nhuận Th lúc còn nh, hình ảnh thảm hại ca Nhuận Th khi gặp tác giả, cảm nhận v sự đổi thay ca quê hương qua sự đổi thay ca Nhuận Th,...).

–  Sử dụng phép liên kết phù hợp.

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp.

 

Câu III.51.D Câu III.52.D Câu III.53

–  Viết đưc đoạn văn.

 

–  Trình bày đưc đặc trưng ca sáng tác nghệ thuật từ văn bản Chó sói cừu trong thơ ng nn ca La Phông-ten (nghệ thuật mang đậm dấu ấn cách nhìn, cách nghĩ riêng ca nhà văn).

–  Sử dụng phép liên kết phù hợp.

 

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp.

 


Câu III.54

a) Chọn mt nhân vật yêu thích trong văn bản tự s đã học, phân tích theo các phương diện đưc th hiện trong tác phm (ngoại hình, tính cách, tâm hn hay các giai doạn ca cuộc đời nhân vật).

Lập dàn ý theo các phần : Mở bài, Thân bài, Kết bài.

 

b) Viết đưc các đoạn văn triển khai ý ca dàn bài trên.

–  Sử dụng phép liên kết phù hợp.

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp, dùng từ.

 

Câu III.55

Nêu đưc đúng ví d v các phép liên kết.

 

Câu III.56.C Câu III.57.C Câu III.58.D

Câu III.59

–  Trong các luận đim trên, luận đim 3 chưa thực s gắn kết vi nội dung ca câu tc ngữ.

–  Đon văn lp lun cn m sáng t được ý ch đ, theo những thao c trin khai phù hp

 

Câu III.60

–  Biết viết đoạn văn ngh luận, sử dụng các thao tác phù hợp

 

–  Trin khai đưc ý ch đ u trên bng nhng lí l và dn chứng hợp lí (nhng cảm nhn u sắc ca con vt trưc tình cảm, thái đ ca người ch; s n th, thành kính của Bấc với Thc-tơn ; ch th hin tinh tế khi đi u vào thế gii m hn ca con vật,...).

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp, dùng từ.

 

Câu III.61

–  Biết viết đoạn văn ngh luận, sử dụng thao tác chứng minh thao tác giải thích.

 

–  Triển khai ý chủ đ bằng các lẽ chặt chẽ, dẫn chứng xác thực, thuyết phục.

 

+ Với đoạn văn chng minh, cần nêu những dẫn chng đ chng tỏ với nhng ngưi biết tận dng thời gian thì sẽ gặt hái thành công, vi nhng ngưi không biết tận dụng thời gian đã những hậu quả,...

+ Vi đon văn gii tch, cn lí gii được vai trò ca thi gian đi vi mi ngưi, nếu biết tn dụng thi gian s dn đến kết qu thế o, nếu b phí thời gian thì hu qu s ra sao,...

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp, dùng từ.

 


Câu III.62

–  Lập đưc dàn ý ca đ văn với các ý cơ bản sau :

Mở bài : Giới thiệu vấn đ ngh luận sự tàn phá ca môi trưng thiên nhiên (cây xanh) Thân bài : th trình bày những ý sau :

+ Vai trò ca rng trong cuộc sống.

+ Thực trạng rừng hiện nay và hậu qu ca nó.

+ Nhng giải pháp chủ yếu đ n giữ phát triển màu xanh ca rừng. Kết bài : Suy nghĩ, liên hệ trách nhim của bản thân.

–  Lựa chọn đưc 1 ý viết thành đoạn văn với thao tác phù hp, diễn đạt tt.

 

Câu III.63

–  Nhận ra đưc ý nghĩa rút ra từ câu chuyện : sự đồng cm, sẻ chia ca con ngưi trong cuộc sống đưc th hiện qua mt câu chuyện giản d chân thành, xúc đng.

–  Trình bày suy nghĩ ca nhân v sự đồng cm, s chia giữa con ngưi với nhau trong cuộc sng nghĩa ca sự đồng cảm, s chia ; những biểu hiện ca sự đồng cm, sẻ chia trong cuc sng ; những suy nghĩ, việc làm ca nhân đ thhiện tình cm, thái đ v sự đồng cm, sẻ chia ca con ngưi).

–  Sử dụng các thao tác nghị luận phù hp.

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp, dùng từ.

 

Câu III.64

–  Biết viết bài văn ngh luận.

–  Bc lộ đưc suy nghĩ ca nhân v truyền thống Lá lành đùm rách (sự đoàn kết, tương thân ơng ái ca dân tc) bng những lẽ cht ch dẫn chứng xác thc. Bài viết cần làm các ni dung chính sau : truyền thống lành đùm rách ? Ý nghĩa truyn thống ? Những biểu hiện ca truyền thống ? Liên hệ với nhân,...

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp, dùng từ.

 

Câu III.65

–  Biết viết bài văn ngh luận văn học.

–   Trình bày đưc suy nghĩ, cm xúc ca nhân v v đẹp ca nhân vật Phương Định trong tác phẩm Những ngôi sao xa xôi : v đẹp v ngoại hình (dáng vẻ ca gái Hà Ni duyên dáng kiêu sa), vẻ đẹp v tính cách (lòng dũng cảm, ý thức trách nhiệm với công việc), vẻ đẹp tâm hn (mơ mng, tình cảm đồng đội sâu nặng). Chú ý nhn xét v ngh thuật miêu tả v đẹp ca nhân vât (cách kể chuyện ở ngôi thứ nht, cách miêu tả nội tâm tinh tế, giàu sức gợi).

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp, dùng từ.

 


Câu III.66

 

–  Nhận ra ni dung ý nghĩa hai câu thơ ca Chế Lan Viên : tm lòng bao dung, tình yêu thương sự ch che ca lòng m đối với cuộc đời mi con ngưi. Đi với mẹ, ngưi con đã ln vẫn bng trong nh m bao la. Bởi mẹ lúc nào cũng lo lắng, quan tâm, dõi theo tng bưc con đi trên hành trình cuộc đi.

–  Trình bày suy nghĩ, cm nhận ca nhân v tình mu tử trong cuc đời : v tm lòng yêu thương, sự ch che, ôm ấp ca tình mẹ qua từ những trải nghim ca bản thân và qua vốn sng thực tế. Từ đó rút ra những suy nghim ca bản thân : Ngưi con thu hiểu đưc ni lòng tình yêu cao c ca m người con hiếu thuận. nh cm với mẹ cần đưc th hiện bng những hành động cụ thể...

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp, dùng từ.

 

 

Câu III.67

 

–  Biết viết bài văn ngh luận trình bày cảm nhận, suy nghĩ ca cá nhân v vai trò ca gia đình, quê hương đi với mi con ngưi đưc gợi lên từ bài thơ Nói vi con ca Y Phương : ci ngun sinh ỡng ca mi con ngưi, đó mái m gia đình, là tiếng i câu hát ngây thơ con trẻ, thời khắc đẹp nhất của tình yêu và hạnh phúc ca mẹ cha : Rừng cho hoa / Con đường cho nhng tm lòng / Cha m mãi nh về ngày cưi / Ngày đầu tiên đẹp nhất trên đời. lớn hơn gia đình, đó tình cm quê hương, là tình cm gắn bó với nhng con ngưi trên mt miền đất, mt dân tc, những “ngưi đồng mình” nghèo đói nhưng đy ý chí, đy ngh lực vươn lên trên mi gian lao.

–  Từ những tri nghiệm ca nhân đ suy ng làm sáng tỏ : tình yêu thương ca cha mẹ, sự đùm bọc ch che ca quê hương sẽ đim tựa đ con sức mạnh bay cao, bay xa trong cuc đời.

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp, dùng từ.

 

 

Câu III.68

 

–  Biết viết đoạn văn trình bày cm nhận ca nhân v bốn câu thơ :

 

+ Về nội dung, bốn câu thơ th hiện cm nhận sâu sc ca tác giả v hình ảnh Bác cao cả, thiêng liêng, bất tử ; đồng thời bc lộ tấm lòng thành kính biết ơn sâu nng ca nhân dân với Bác kính yêu.

+ Về ngh thuật, bốn câu thơ sử dụng li nói ẩn dụ, so sánh đ diễn tả hình nh c và nim cm xúc tha thiết ca tác giả.

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp, dùng từ.

 


Câu III.69

–  Viết đưc đoạn văn trình bày cảm nhận ca nhân v v đẹp ca bài thơ Mây và sóng theo các ý sau :

+ Vẻ đẹp nội dung : nh mu tử thiêng liêng bất diệt th hiện qua việc em từ chối lời mời mc, rủ hấp dẫn của mây sóng đ đưc bên mẹ, em còn ởng ng ra những trò chơi thú v trong đó em và mẹ. Bài thơ còn gợi ra nhiều ý nghĩa triết lí sâu xa : hạnh phúc thể tìm quanh ta, không cần đi đâu xa, điều quan trng là con ngưi phải tình yêu thương, có khát vng cao đẹp... Nơi nào có nh yêu nơi đó nim vui hạnh phúc...

+ Vẻ đẹp ngh thuật : Màu sắc ảo lãng mạn th hin trong cuc đối thoại thú vị ca em mây, ng ; thủ pháp nhân hoá, so sánh, trùng điệp ; hình ảnh thiên nhiên lung linh giàu ý nghĩa biểu ng...

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, ng pháp, dùng từ.

 

Câu III.70.C Câu III.71.A Câu III.72.C

Câu III.73

 

Phần m đầu

Quốc hiệu, tiêu ngữ, tên hợp đồng, thi gian, địa đim, h tên, chức vụ, địa ch ca các bên hợp đng.

Phần nội dung

Ghi lại nội dung ca hợp đng theo từng điều khoản đưc thống nhất.

Phần kết thúc

Chức vụ, ch kí, h tên ca đại diện các bên tham gia xác nhn bng dấu ca quan hai bên (nếu có).

 

Câu III.74.C Câu III.75.B Câu III.76.D Câu III.77

Biết viết biên bản, đảm bảo các yêu cầu v nội dung cách trình bày các phần ca biên bản v đại hi chi đoàn :

+ Phần m đầu : quốc hiệu tiêu ngữ, tên biên bản, thời gian, địa đim, thành phần tham gia.

+ Phần nội dung : ghi lại din biến kết qu ca đại hi (báo cáo tng kết, các báo cáo tham luận, các ý kiến trao đổi thảo luận, tiến hành bu cử danh sách trúng cử, nghị quyết đại hi).

+ Phần kết thúc : thời gian kết thúc, ch họ tên ca ch toạ, thư đại hội.

 


Câu III.78

Biết viết hợp đồng, đảm bảo các ni dung trình tự trình bày các mc trong hp đng.

+ Phần m đầu : quốc hiệu tiêu ngữ, tên hợp đồng, thời gian, địa đim, h tên địa ch

ca các bên hợp đng.

+ Phần nội dung : ghi lại nội dung ca hp đồng (việc hợp đồng thuê phòng với các

điều khoản tho thuận).

+ Phần kết thúc : ch ca hai bên.

 

Câu III.79

Lựa chọn nh huống đ tạo lập văn bản phù hợp :

a) Biên bản b) Hợp đng

c) Thư (điện chúc mừng)

d) Thư (điện tm hỏi).

 

Câu III.80

Biết viết biên bản, đm bo c yêu cu v ni dung và cách trình bày c phn ca biên bn

+ Phần m đầu : quốc hiệu tiêu ngữ, tên biên bản, thời gian, địa đim, thành phần tham gia.

+ Phần nội dung : ghi lại diễn biến và kết quả ca cuộc hp chi đoàn (lí do họp, giới thiệu

đoàn viên ưu tú, trao đi thảo luận, kết luận).

+ Phần kết thúc : thời gian kết thúc, ch họ tên ca ch toạ, thư đại hội.

 

Câu III.81

–  Ging nhau : về hình thức trình bày, về nội dung bộc lộ tình cm, cm xúc, v sự sẻ

chia tình cm.

–  Khác nhau : thư tm hỏi nhằm bộc lộ sự cm thông ; thư chúc mừng th hiện nim vui trưc kết quả/thành ch đối ng đạt đưc.

 

Câu III.82

Viết đưc bức thư chúc mừng, đảm bảo các yêu cầu ca các phần trong mt bức thư, th hiện đưc tình cm chân thành ca ngưi viết (chúc mừng cô giáo nhân dịp cô đưc phong Nhà giáo ưu tú, nhắc lại nhng k niệm sâu sắc với giáo, lời hứa sxng đáng vi công dy d chăm chút ca giáo).

 

Câu III.83

Viết đưc bức thư thăm hỏi, đảm bảo các yêu cầu ca các phần trong mt bức thư, thhiện đưc tình cm chân thành ca ngưi viết (lời thăm hỏi khi đưc tin quê bạn vừa trải qua trận bão lũ, lời đng viên bạn cố gng vưt khó khăn đ tiếp tc học tp vàn định cuc sng).

 


Câu III.84.C

 

Câu III.85

(1) : yên lặng

(2) : tím

 

Câu III.86

–  Biết viết kh thơ tám chữ.

–  Ch đ phù hợp, ý nghĩa.

–  Gieo vần, ngt nhịp đúng quy đnh.

–  những ng tạo v diễn đạt, tạo nh ảnh, giàu ý nghĩa.

 

Câu III.87

–  Từ chép sai : bun rầu

–  do : không hợp vần với t cui câu thơ th nhất.

–  Cách sa : chn từ vần phù hợp (bun tẻ).

 

Câu III.88.C

 


 

 

nguon VI OLET