LỚP 9


B. PHẦN TIẾNG VIỆT

 

CÂU II.1

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Hoạt động giao tiếp

Chuẩn cần đánh giá : Nhận biết (nh dấu hiệu đặc đim ca cách dẫn trực tiếp,

gián tiếp).

 

Câu hỏi : Dòng nào sau đây u không đúng v cách dẫn gián tiếp ? A. Nêu xuất x v ngưi nói thời gian nói.

B. Thuật lại lời nói hay ý ng ca ngưi hoặc nhân vt.

C. thể điu chỉnh cho thích hợp với ng cảnh. D. Không đặt lời dẫn trong dấu ngoặc kép.

 

CÂU II.2

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Hoạt động giao tiếp

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (chỉ ra cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp trong các

văn bản)

 

Câu hỏi :

Tìm lời dẫn trong đoạn văn sau cho biết đó lời nói hay ý ng đưc dẫn, lời dẫn trực tiếp hay gián tiếp ?

Tôi con gái Ni. Nói mt cách khiêm tn, tôi mt gái khá. Hai bím tóc dày, ơng đi mm, mt cái c cao, kiêu hãnh như đài hoa loa kèn. Còn mắt tôi thì các anh lái xe bảo : "Cô cái nhìn sao xa xăm !".

(Lê Minh Khuê – Nhng ngôi sao xa xôi)

 

CÂU II.3

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Hoạt động giao tiếp

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra ch dẫn trực tiếp cách dn gián tiếp trong

các văn bản)

Câu hỏi : Đc văn bản sau tr lời câu hi.

 

Tuyệt vời

Ba bảo tôi Rt tuyệt vi. Tôi tự hỏi đúng thế không ?

Để Rt tuyệt vi... bạn Sarah bảo cần mái tóc đẹp như bạn y. Tôi thì chẳng có.

 


Để Rt tuyệt vi... bạn Justin bảo cần có răng trắng kho như ng bạn y. Tôi thì chẳng có.

Để Rt tuyệt vi... bạn Jessica bảo mt phải không tàn nhang. Tôi lại b tàn nhang đy mặt.

Đ Rất tuyt vời... bn Mark bảo phi là hc sinh thông minh nht lớp. i li không. Đ Rt tuyt vời... bn Stephen bo phi biết pha trò k chuyn tiếu lâm. i lại kng. Để Rt tuyệt vi... bạn Lauren bảo phải sng trong mt căn nhà đẹp mt khu ph

sang trng. Tôi lại không.

Đ Rt tuyệt vi... bn Mattheu bảo phi mc qun áo và đi giày tht xn. i lại không.

Để Rt tuyệt vi... bạn Samantha bảo phải sinh ra trong mt gia đình giàu sang. Tôi lại không.

Nhưng mi tối khi ba ôm hôn tôi chúc tôi ngủ ngon thì Ngưi bảo : “Con Rt tuyệt vi, ba yêu con”. Ba tôi hẳn biết đnh nghĩa thế nào Rt tuyệt vi các

bạn tôi kng biết.

(Carla O’Brien Theo Chúng ta sẽ ổn thôi mà,

bộ sách Những tấm lòng cao cả, NXB Trẻ)

 

Tìm những li dẫn trực tiếp gián tiếp trong văn bản trên.

 

CÂU II.4

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Hoạt động giao tiếp

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (trình bày đưc tác dụng ca cách dẫn trực tiếp

cách dẫn gián tiếp trong các văn bản)

 

Câu hỏi :

Cho văn bản sau :

Tuyệt vời

 

Ba bảo tôi Rt tuyệt vi. Tôi tự hỏi đúng thế không ?

Để Rt tuyệt vi... bạn Sarah bảo cần mái tóc đẹp như bạn y. Tôi thì chẳng có.

Để Rt tuyệt vi... bạn Justin bảo cần răng trắng khonhư ng bạn y. Tôi thì chẳng có.

Để Rt tuyệt vi... bạn Jessica bảo mt phải không tàn nhang. Tôi lại b tàn nhang đy mặt.

Đ Rất tuyt vời... bn Mark bảo phi là hc sinh thông minh nht lớp. i li không. Đ Rt tuyt vời... bn Stephen bo phi biết pha trò k chuyn tiếu lâm. i lại kng. Để Rt tuyệt vi... bạn Lauren bảo phải sng trong mt căn nhà đẹp mt khu ph

sang trng. Tôi lại không.

 


Đ Rt tuyệt vi... bn Mattheu bảo phi mc qun áo và đi giày tht xn. i lại không.

Để Rt tuyệt vi... bạn Samantha bảo phải sinh ra trong mt gia đình giàu sang. Tôi lại không.

Nhưng mi tối khi ba ôm hôn tôi chúc tôi ngủ ngon thì Ngưi bảo : “Con Rt tuyệt vi, ba yêu con”. Ba tôi hẳn biết đnh nghĩa thế nào Rt tuyệt vi các bạn tôi kng biết.

(Carla O’Brien Theo Chúng ta sẽ ổn thôi mà,

bộ sách Những tấm lòng cao cả, NXB Trẻ)

 

Hãy viết đon văn v nội dung Rt tuyệt vi theo ch đnh nghĩa ca ngưi cha, có sử

dụng lời dẫn trực tiếp hoặc gián tiếp.

 

CÂU II.5

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Hoạt động giao tiếp

Chuẩn cần đánh giá : Vận dng (chỉ ra đưc tác dụng ca cách dẫn trực tiếp

cách dẫn gián tiếp trong các văn bản)

 

Câu hỏi :

Ch ra nêu ý nghĩa ca câu thơ lời dẫn trong đon thơ sau :

Ơi Bác Hồ ơi, nh÷ng chiều Nghìn thu nh Bác biết bao nhiêu Ra đi, Bác dn : "Còn non c,...”

Nghĩa nặng, lòng không d¸m khóc nhiều.

(T Hữu)

CÂU II.6

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Hoạt động giao tiếp

Chuẩn cần đánh giá : Vận dng (chỉ ra đưc tác dụng ca cách dẫn trực tiếp

cách dẫn gián tiếp trong các văn bản)

 

Câu hỏi :

Ch ra nêu ý nghĩa ca câu thơ lời dẫn trong đon thơ sau :

Mt mình lng ngm ng nga

Rn đưng gn vi ni xa bời bời : "Ngưi đến thế thì thôi

Đi phồn hoa cũng đời b đi

Ngưi đâu gp g làm chi

Trăm m biết duyên hay không ?".

 


CÂU II.7

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Hoạt động giao tiếp

Chun cần đánh giá : Vận dng (chuyn đi đưc u theo li dn trực tiếp và gián tiếp)

Câu hỏi : Hãy viết lại đoạn văn sau, chuyển lời dẫn trc tiếp thành gián tiếp :

Đứa nghe tiếng rao, bng dưng ct tiếng nói : "M ra mi sứ giả vào đây.". Sứ

giả vào, đứa bo : "Ông về u vi vua sm cho ta mt con ngựa st, mt cái roi st mt tm áo st, ta s phá tan gic này".

(Thánh Gióng)

 

CÂU II.8

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Hoạt động giao tiếp

Chun cần đánh giá : Vận dng (chuyn đi đưc u theo li dn trực tiếp và gián tiếp).

Câu hỏi : Đc đoạn văn sau, chuyển câu lời dẫn gián tiếp sang trực tiếp.

 

Không khéo ri thng con trai anh li tr mt chuyến đò trong ngày, Nhĩ nghĩ mt cách bun , con ni ta trên đưng đời thật khó tránh đưc những cái điu vòng vèo hoc chùng chình, v li đã thấy đáng hp dn ở bên kia sông đâu.

(Nguyn Minh Châu – Bến quê)

 

CÂU II.9

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Hoạt động giao tiếp

Chun cần đánh giá : VËn dông (Viết đon văn có s dng i n trùc tiÕp vμ gi¸n tiÕp)

 

Câu hỏi :

Viết đoạn n ngh luận triển khai ý sau : "Nghệ thuật mở rng kh năng cam hồn, làm cho con ngưi vui buồn nhiều hơn, yêu thương và căm hờn đưc nhiều hơn" (Nguyễn Đình Thi). Trích dẫn ý kiến trên theo hai cách : trực tiếp và gián tiếp.

 

CÂU II.10

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Thuật ng

Chuẩn cần đánh giá : Biết (n ®Æc ®iÓm vμ chøc n¨ng cña thuËt ng÷).

 


Câu hỏi : Dòng nào sau đây không phải đặc đim ca thuật ng ? A. Thường đưc sử dụng trong các văn bản khoa hc, công nghệ. B. Biểu th khái niệm trong các nh vc khoa học.

C. Không mang nh biểu cm.

D. nghĩa gốc nghĩa chuyển.

 

CÂU II.11

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Thuật ng

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (hiểu nghĩa ca mt số thuật ng).

Câu hỏi : Ni thuật ng thích hợp ct A với ni dung giải thích phù hợp ct B

 

A B

 

1. Lực a) làm hu hoại dần dần lớp đất đá ph trên mặt đất do các c nhân : gió, sóng biển, nưc,…

2. Di ch b) ợng nưc chảy qua mặt cắt ngang lòng sông

mt đim nào đó, trong mt giây đng h.

 

3. Lưu ng c) nơi dấu vết trú sinh sống ca ngưi xưa

 

4. Xâm thực d) tác dụng đy, kéo ca vật này lên vật khác

 

 

CÂU II.12

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Thuật ng

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (hiểu nghĩa ca thuật ngữ).

Câu hỏi :

Thuật ng nào sau đây thích hợp đ vào ch trng trong câu sau :

th tc theo ng h ngưi mẹ, trong đó n quyền n nam.

A. Mẫu h B. Ph mẫu C. Ph h D. Mẫu tử

 

CÂU II.13

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Thuật ng

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (hiểu nghĩa ca thuật ngữ).

 


Câu hỏi

Dòng nào sau đây nêu cách hiểu đúng v thuật ng n d ?

A. so sánh hai s vật hiện ợng với nhau dựa trên những nét ơng đồng.

B. gi tên sự vật, hiện ợng này bằng tên sự vật, hiện ng khác dựa trên những nét ơng đng.

C. gọi tên s vật hiện ợng này bng s vật, hiện ng khác da trên mi quan h

gần i.

D. cách đảo trật tự ca các từ ng trong câu nhằm mt hiệu qu biểu đạt nhất đnh.

 

CÂU II.14

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Thuật ng

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (hiểu nghĩa ca thuật ngữ).

Câu hỏi :

Điền n thuật ng vào mi ch trng sau :

A. .......... hiện ợng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ.

B. ........... tập hợp nhng từ ít nhất mt nét chung về nghĩa. C. ............ những chất do mt nguyên tố hoá học cấu tạo nên. D ............. lực hút ca Trái Đất.

 

CÂU II.15

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Thuật ng

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (hiểu nghĩa ca thuật ngữ).

Câu hỏi : Hãy giải thích khái niệm ca các thuật ng sau :

a) Thị giác :................................

b) Quang hp : ....................................................

c) A xít : .................................................................. d) Tự sự : ..............................................................

 

CÂU II.16

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Thuật ng

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (biết sử dụng thuật ng trong văn bản khoa hc).

 


Câu hỏi :

Viết đoạn văn trình bày tính chất hóa hc ca kim loại. Gạch chân mt thuật ngữ đưc sử dụng trong đoạn văn giải thích nghĩa ca thuật ng đó.

 

CÂU II.17

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Thuật ng

Chun cần đánh giá : Vận dụng (biết sử dụng thuật ng trong văn bn khoa hc).

Câu hỏi : Viết đoạn văn trình bày đặc điểm ca văn bản tự sự. Gch chân mt thuật ngữ đưc sử dụng trong đoạn văn giải thích nghĩa ca thuật ng đó.

 

CÂU II.18

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Từ Hán Việt

Chuẩn cần đánh giá : Hiu (hiểu nghĩa ca các từ Hán Việt được chú thích trong

các văn bản).

 

Câu hỏi :

Đc câu văn sau :

Vua đưa thái hậu cùng đi với h đến đn Hoà Lạc thì gặp mt ngưi th o.

 

(Ngô gia văn phái – Hoàng Lê nhất thống chí)

Từ thái hu có nghĩa ?

A. Vợ ca vua B. Con gái của vua C. Mẹ ca vua D. Cha ca vua

 

CÂU II.19

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Từ Hán Việt

Chuẩn cần đánh giá : Hiu (hiểu cách s dụng từ Hán Việt đưc chú thích trong

các văn bản).

 

Câu hỏi :

Đc hai câu thơ sau :

Dp dìu tài t giai nhân

Ngựa xe như nưc áo quần như nêm. (Truyện Kiều Nguyễn Du)

 

a) Gạch chân từ Hán Việt trong hai câu thơ.

b) Giải thích nghĩa ca từ Hán Việt trong hai câu thơ trên.

 


CÂU II.20

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Từ Hán Việt

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (biết tìm hiểu nghĩa ca từ Hán Việt)

Câu hỏi :Yếu tố tuyệt trong từ nào sau đây không ng nghĩa với yếu tố tuyệt trong các từ còn lại ?

A. Tuyệt chng.        B. Tuyệt trần.            C. Tuyệt tác.              D. Tuyệt mật.

 

CÂU II.21

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Từ Hán Việt

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (biết tìm hiểu nghĩa ca từ Hán Việt).

Câu hỏi : Tìm các từ ghép các yếu tố sau (mi yếu tố tìm 2 từ) :

a) thu (nưc) : ............................................................................................ b) thu (bắt đầu) : ........................................................................................ c) đồng (cùng nhau) : .................................................................................. d) đồng (trẻ em) : ........................................................................................

 

CÂU II.22

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Từ Hán Việt

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (hiểu nghĩa ca từ Hán Việt).

Câu hỏi : Từ nào sau đây có nghĩa : trình bày ý kiến, nguyện vọng lên cấp trên ?

a) Đề bạt                    b) Đề đạt                    c) Đề cử                     d) Đề xuất.

 

CÂU II.23

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Từ Hán Việt

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (hiểu nghĩa ca từ Hán Việt).

Câu hỏi : Sắp xếp các t đã cho sau đây vào từng nhóm chung nét nghĩa giải thích nghĩa ca yếu tố Hán Việt trong mi nhóm :

th lực, giám thị, đô thị, th trn, th giác, thị, th xã, thành thị, khinh thị, cn th

 


CÂU II.24

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Từ Hán Việt

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (hiểu nghĩa ca từ Hán Việt).

Câu hỏi : Tìm t thuần Việt đồng nghĩa với các từ Hán Việt sau :

a) Không phận                b) Thảo mc              c) Đng niên                   d) Nhi đng

 

CÂU II.25

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Từ Hán Việt

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa trong việc tạo lập

đoạn văn, bài văn).

Câu hỏi :

Viết đoạn văn miêu tả chân dung ca nhân vật Giám Sinh trong đoạn trích Giám Sinh mua Kiu, trong đó sử dụng mt số từ Hán Việt sau : vấn danh, ngoi hình, viễn khách.

 

CÂU II.26

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Từ Hán Việt

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa).

Câu hỏi :

Điền các từ : thân quân, duyệt binh, tinh nhuệ, trung quân vào ch trng trong đoạn văn sau :

Vua Quang Trung mng lm, liền sai đại ng Hám H Hầu kén lính Nghệ An, cứ ba suất đinh thì lấy mt ngưi, chưa mấy lúc, đã đưc hơn mt vạn quân...... (1). Ri nhà vua cho m cuộc..............(2) lớn doanh trấn, đem số ............. (3) ở Thuận Hoá, Quảng Nam chia làm bn doanh tiền, hậu, tả, hu, còn số lính mới tuyn ở Ngh An thì làm ..............(4).

(Ngô gia văn phái, Hoàng Lê nhất thng chí, Ng văn 9, tp một)

CÂU II.27

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Từ Hán Việt

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (nhận ra tác dụng ca việc sử dụng từ Hán Việt

trong văn bản).

 


Câu hỏi : Đc các câu thơ sau

Chiều tri bng lng bóng hoàng hôn

Tiếng c xa đưa vng trống đn Gác mái ngư ông về viễn phố sừng mục tử li thôn.

 

(Bà Huyn Thanh Quan Chiều hôm nhớ nhà)

 

a) Giải thích nghĩa ca các từ in đậm trong các câu thơ trên. b) Nh hiệu qu biểu đạt ca các từ đó.

 

CÂU II.28

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Từ Hán Việt

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng

Câu hỏi : Đc các câu thơ sau

Quá niên trc ngoi tứ tuần

Mày râu nhn nhi, áo qun bảnh bao.

 

(Nguyn Du Truyện Kiu)

 

a) Gạch chân từ Hán Việt trong hai câu thơ trên.

b) Nêu tác dụng ca việc sử dụng từ Hán Việt trong hai câu thơ.

 

 

CÂU II.29

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Từ Hán Việt

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (nhận ra tác dụng ca việc sử dụng từ Hán Việt trong văn bản).

 

Câu hỏi : Nêu tác dụng ca t Hán Việt tung hnh, đi dương trong các câu thơ sau :

 

Anh đi xuôi ngưc tung hoành

c dài như gió lay tnh chuyển non

Mái chèo mt chiếc thuyền con

Mà sông nưc dậy sóng cn đại dương.

 

(T Hữu)

 


CÂU II.30

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Thành phần câu

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (hiểu đặc điểm ca khởi ngữ)

Câu hỏi : Dòng nào sau đây không phải là đặc đim ca khởi ng ? A. Đứng trưc ch ng ca u.

B. Bổ sung ý nghĩa cho ch ngữ.

C. Nêu lên đ tài đưc nói đến trong câu.

D. thể thêm các quan hệ từ về, đối vi trưc nó.

 

 

CÂU II.31

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Thành phần câu

Chuẩn cần đánh giá : Biết (nhận biết đặc đim ca khởi ngữ)

Câu hỏi : Ý nào sau đây nêu nhận xét không đúng v khởi ng ? A. Khởi ng là thành phần câu đứng trưc ch ngữ.

B. Khởi ng nêu lên đ tài liên quan đến việc đưc nói tới trong câu. C. thể thêm mt số quan h từ trưc khởi ngữ.

D. Khởi ng là thành phần không th thiếu trong câu.

 

 

CÂU II.32

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Thành phần câu

Chuẩn cần đánh giá : Biết (nhận biết thế nào thành phần biệt lập).

 

Câu hỏi : Thành phần biệt lập ca câu ?

A. Bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc ca câu. B. Bộ phận đứng trưc ch ng nêu sự việc đưc nói tới ca câu.

C. Bộ phận đứng trưc ch ng chỉ thi gian, địa điểm diễn ra s việc đưc nói tới. D. Bộ phận ch ngữ hoặc v ng trong câu.

 


CÂU II.33

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Thuật ng

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận diện khởi ng trong câu).

Câu hỏi :

Câu văn nào sau đây khởi ng ? A. Về trí thông minh thì nhất nó.

B. thông minh nhưng hơi cẩu thả.

C. mt học sinh thông minh. D. Ngưi thông minh nhất lớp nó.

 

 

CÂU II.34

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Thành phần câu

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (chỉ ra tác dụng ca khởi ng trong u).

Câu hỏi

Nhận xét về tác dụng ca cách s dụng khởi ng trong câu văn sau :

Mt mình thì anh bạn trên trm đỉnh Phan-xi-păng ba nghìn mt trăm bốn mươi hai mét kia mi mt mình hơn cháu.

 

(Nguyn Thành Long – Lng lẽ Sa Pa)

 

CÂU II.35

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Thành phần câu

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra thành phần câu trong văn bn).

 

Câu hỏi

Câu nào sau đây không chứa thành phn cm thán ?

A. lẽ văn ngh rt kị tri thức hoá na. (Nguyn Đình Thi)

B. Ôi những cánh đng quê chảy máu. (Nguyễn Đình Thi)

C. Ô hay ! Bun ơng y ngô đồng. (Bích Khê)

D. Kìa mt tri Nga bng chói ở phương Đông. (Chế Lan Viên)

 


CÂU II.36

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Thành phần câu

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (tạo lập đưc câu khởi ng).

Câu hỏi : Viết lại các câu sau, chuyển phần in đậm thành khởi ng : A. làm bài tp rất cẩn thận.

....................................................................................................

 

B. Bức tranh đẹp nhưng cũ.

 

 

CÂU II.37

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Thành phần câu

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (viết đoạn văn chứa thành phần biệt lập).

Câu hỏi : Viết đoạn văn nêu cm nhận ca em v cái chết ca lão Hạc (văn bản o Hc

– Nam Cao), trong đó s dụng mt thành phần biệt lập cm thán.

 

 

CÂU II.38

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Thành phần câu

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (viết đoạn văn chứa thành phần biệt lập).

Câu hỏi : Viết đoạn văn theo chủ đ tự chọn, trong đó sử dụng mt thành phần biệt lập đã học. Gạch chân thành phần đó nêu đó thành phần gì.

 

 

CÂU II.39

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Thành phần câu

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (Viết đoạn văn chứa thành phần biệt lập).

Câu hỏi : Viết đoạn văn nêu cm nhận ca em về tình cha con trong truyện ngắn Chiêc lưc ngà (Nguyễn Quang Sáng), trong đó sử dụng mt thành phần gọi đáp.

 


CÂU II.40

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Thành phần câu

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (viết đoạn văn chứa thành phần biệt lập).

Câu hỏi

Viết đoạn n theo ch đ : Đc tính gin d ca Bác H, trong đó sử dụng mt thành phần ph chú.

 

CÂU II.41

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Thành phần câu

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (viết đoạn văn chứa thành phần biệt lập).

Câu hỏi : Viết đoạn văn theo chủ đ Đc sách, trong đó sử dụng mt thành phn tình thái.

 

 

CÂU II.42

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Sự phát triển ca từ vng

Chuẩn cần đánh giá : Biết (biết nguyên nhân thúc đy sự phát triển ca vốn từ vng tiếng Việt).

 

Câu hỏi : ng nào sau đây nêu đúng nguyªn nh©n ch yếu thóc ®Èy ph¸t triÓn cña vèn ng tiÕng ViÖt.

A. Do sự phát triển ca hội. B. Do sự gia tăng dân s.

C. Do sự phát triển ca văn học ngh thuật. D. Do sự phát triển ca các ngành khoa hc.

 

CÂU II.43

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Sự phát triển ca từ vng

Chun cần đánh giá : Biết (biết c phương thc phát triển vn t cơ bn ca tiếng Việt).

 


Câu hỏi

 

Dòng nào sau đây u không đúng v các phương thức phát trin vn từ bản ca tiếng Việt ?

A. Phát triển nghĩa ca từ trên sở nghĩa gốc. B. n từ ng nưc ngoài.

C. Biến các t ng địa phương thành t ng toàn dân. D. Tạo từ ng mới.

 

 

CÂU II.44

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Sự phát triển ca từ vng

Chuẩn cần đánh giá : Hiu (hiểu các pơng thức phát triển vn từ bản ca tiếng Việt).

 

Câu hỏi :

Nhng từ ng điện thoi di động, sở hữu trí tuệ, kinh tế trí thức, tin tc, chuột máy tính,... đưc tạo ra do phương thức nào ?

A. Phát triển nghĩa ca từ trên sở nghĩa gốc. B. Sử dụng phương thức ẩn d hoán d.

C. n từ ng nưc ngoài. D. Tạo từ ng mới.

 

 

CÂU II.45

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Sự phát triển ca từ vng

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra phương thức phát triển vốn từ tiÕng ViÖt).

Câu hỏi : Đc hai câu thơ :

Mùa xuân tết trng cây

Làm cho đất nưc càng ngày càng xuân

 

(Hồ Chí Minh)

 

Cho biết từ xuân nào trong hai câu thơ trên đưc dùng với nghĩa chuyển, nghĩa chuyn

đó đưc nh thành theo phương thức chuyển nghĩa nào?

 


CÂU II.46

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Sự phát triển ca từ vng

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (phân biệt nghĩa ca từ ng tiếng Việt).

Câu hỏi : Phân biệt nghĩa ca nhng từ ng sau :

–  nhanh nhảu, nhanh nhẹn.

–  lạnh lẽo, lạnh lùng.

 

CÂU II.47

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Sự phát triển ca từ vng

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (hiểu nghĩa ca từ tiÕng ViÖt).

Câu hỏi : Tìm dụ đ chứng minh rằng từ ngân ng, vua từ nhiu nghĩa.

 

CÂU II.48

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Sự phát triển ca từ vng

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (hiểu nghĩa ca từ tiÕng ViÖt).

Câu hỏi : Yếu tố hoa trong câu nào sau đây đưc ng với nghĩa gốc ?

A. Chị ấy đẹp như hoa hậu. B. Chị ấy đeo đôi hoa tai sáng lấp lánh. C. gái ấy i ơi như hoa.              D. Chị ấy có rất nhiều hoa tay.

 

CÂU II.49

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Sự phát triển ca từ vng

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra li dùng từ, tạo câu).

Câu hỏi :

Câu văn sau mắc li ?

Cuộc đời hot đng cách mạng rt quảng đại ca các lãnh t cách mạng là tm gương sáng đ chúng ta noi theo.

A. Dùng từ không đúng v âm thanh hình thức cấu tạo. B. Dùng từ không đúng v nghĩa.

C. Dùng từ không đúng v quan h kết hợp.

D. Dùng từ không thích hợp với phong cách ngôn ngữ ca văn bn.

 


CÂU II.50

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Sự phát triển ca từ vng

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra li dùng từ, tạo câu).

Câu hỏi

Trong các câu văn sau, câu văn nào mc li ?

A. Trưng phái ng trưng đang rất đưc ưa chuộng trong hi ho hiện tại ngày nay. B. Thơ ca ngày nay đang chuyển hưng ngày càng gn với cuộc sng hơn.

C. Ngưi ch mng không sợ phong ba bão táp.

D. Anh ấy mt đim yếu thiếu tính quyết đoán trong ng vic.

 

CÂU II.51

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Sự phát triển ca từ vng

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (nhận ra sửa li dùng từ, tạo câu).

Câu hỏi : Ch ra li nêu cách sửa những câu sau :

a) Việt Nam đã thành lập mi liên hệ với rất nhiều t chức quốc tế. b) Yếu điểm ca bạn chưa tự tin trưc đông ngưi

c) Đất nưc ta rất nhiều danh lam thắng cảnh đẹp. d) Nguyễn Duy mt nhà thi sĩ tài hoa.

 

CÂU II.52

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Sự phát triển ca từ vng

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (phân biệt nghĩa ca t ng tiÕng ViÖt).

Câu hỏi

Phân biệt sắc thái nghĩa đặt câu với mi từ cho sau đây :

–  giai nhân / ngưi đẹp

–  ph n / đàn

–  thảo mc / cây cỏ

 

CÂU II.53

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Tng kết v từ vng

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (nhận ra phép tu từ trong văn bản).

 


Câu hỏi

Đc hai câu thơ :


 

 

 

Ngưi lên ngựa, kẻ chia bào

 


Rừng phong thu đã nhuốm màu quan san

(Nguyn Du – Truyện Kiu)

 

Từ quan san trong câu thơ sau đưc sử dng theo phép tu từ o ? A. Ẩn dụ. B. Hoán d

C. Nhân hoá D. So sánh

 

 

CÂU II.54

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Tng kết v từ vng

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (phân biệt đưc từ loại tiếng Việt).

Câu hỏi : Từ băn khoăn trong câu nào sau đây đưc sử dụng như danh từ ? A. Anh c băn khoăn không hiểu mình m thế đúng hay sai.

B. Nhng băn khoăn y làm anh c day dứt mãi.

C. Cái nhìn ca gái làm anh không khi băn khoăn. D. Cm giác băn khoăn cứ đeo đẳng anh mãi.

 

 

CÂU II.55

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Tng kết v ngữ pháp

Chuẩn cần đánh giá : Hiểu (phân biệt đưc các loại câu).

 

Câu hỏi

Ni loại câu ở ct A với d ở ct B cho p hp.

 

A

B

1) Câu đơn

a) Ngh thut tiếng i ca nh cm.

2) Câu đơn đặc biệt

b) Bn vừa đến thì xe cũng vừa đi.

3) Câu ghép

c) Chiếc áo mẹ mua cho tôi vừa như in.

4) Câu phức

d) Gió. Mưa. Não nùng.

 


CÂU II.56

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Tng kết v ngữ pháp

Chuẩn cn đánh giá : Hiểu (nhận ra quan h nghĩa giữa các vế ca u ghép).

 

Câu hỏi

Quan h giữa các vế trong câu ghép sau quan h gì ?

 

Nhưng bom nổ gn, Nho b choáng.

 

(Lê Minh Khuê – Nhng ngôi sao xa xôi)

 

A. Nguyên nhân B. Điều kiện

C. ơng phn D. Nhượng b

 

 

CÂU II.57

Thông tin chung

Chương trình : Hc I

Ch đ : Tng kết v từ vng

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (chỉ ra tác dụng ca biện pháp tu từ trong văn bn).

Câu hỏi : Ch ra nét ni bật v ngh thuật ng từ trong những câu thơ sau :

Yêu biết my những con ngưi đi ti Hai cánh tay như hai cánh bay lên Ngực dám đón nhng phong ba d di Chân đp n không sợ các loài sên.

(T Hữu)

 

CÂU II.58

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Sự phát triển ca từ vng

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (chỉ ra tác dụng ca biện pháp tu từ trong văn bn).

Câu hỏi

Nêu chỉ ra nêu tác dụng ca phép tu t trong hai câu :

Hồng quân vi khách hng qun

Đã xoay đến thế còn vn chưa tha.

 

(Truyện Kiu Nguyn Du)

 


CÂU II.59

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Nghĩa ng minh hàm ý

Chuẩn cần đánh giá : Biết (biết điều kiện sử dụng hàm ý trong giao tiếp).

Câu hỏi

Dòng nào sau đây nêu đúng điều kiện cần thiết cho việc sử dụng m ý ? A. Ngưi nói ngưi nghe trình đ học vấn cao.

B. Ngưi nói ý thức đưa hàm ý vào câu nói, ngưi nghe năng lực đoán hàm ý.

C. Ngưi nói sử dụng các cách nói so sánh ẩn d.

D. Ngưi nói không muốn nói mt cách trực tiếp ý tưởng ca mình.

 

CÂU II.60

Thông tin chung

Chương trình : Hc II

Ch đ : Nghĩa ng minh hàm ý

Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng (biết tạo hàm ý trong giao tiếp).

Câu hỏi : Hãy hoàn thành đoạn đối thoại sau bằng câu nói hàm ý.

–  Mai đi xem phim vi mình nhé !

–  ....................................................................................

 


 

ĐAP ÁN

 

 

 

 

 

B. PHẦN TIẾNG VIỆT

 

 

Câu II.1 A

Câu II.2.

–  Lời dẫn : "Cô cái nhìn sao xa xăm !".

–  lời nói đưc dẫn trực tiếp.

 

Câu II.3

Câu 1 : dẫn gián tiếp lời nói (Ba bo i) ý ng (tôi tự hỏi đúng thế không ?). Đoạn m đầu bằng câu Để Rt tuyệt vi...” dẫn lời nói gián tiếp (bạn... bảo…). Đoạn cuối : dẫn lời nói trc tiếp.

 

Câu II.4

–     Đoạn văn cần nêu đưc cm nhận v cm từ Rt tuyệt vi theo cách đnh nghĩa ca ngưi cha : không phải s xinh đẹp, giàu sang, gii giang mà tất cả mi ngưi đều biết, mà là những thân thương sâu nặng nhất chỉ tình yêu thương ca nhng con ngưi rut thịt mới thể nhận ra đưc.

–  Sử dụng li dẫn phù hợp với nội dung.

 

Câu II.5

–  Câu thơ li dẫn : câu th 3, dẫn trực tiếp.

–  Ý nghĩa : như khắc sâu những lời dặn thiêng liêng ca Bác trưc lúc Ngưi đi xa.

 

Câu II.6.

–  Câu thơ li dẫn : các câu thơ trong ngoặc kép, dẫn trực tiếp.

–  Ý nghĩa : dn trc tiếp những suy nghĩ ca Thuý Kiu sau buổi gặp Đạm Tiên và Kim Trọng.

 

Câu II.7. Bỏ các dấu ngoặc kép viết bng lời văn ca ngưi kể. Ví dụ :

Đứa nghe tiếng rao, bng dưng cất tiếng yêu cầu mẹ mời s giả vào. Sứ giả vào, đứa nói với sứ giả v tâu với vua sắm cho mt con ngựa sắt, mt cái roi sắt mt tm áo st thì đứa sẽ phá tan giặc.

 

Câu II.8

–  th chuyn câu thứ hai lời dẫn gián tiếp thành lời dẫn trực tiếp.

Nhĩ bun nghĩ : “con ngưi ta trên đường đời…”

–  th chuyn cả hai câu ca đoạn văn thành mt câu lời dẫn trực tiếp.

Ví d : Nhĩ buồn bã nghĩ : “Không khéo ri thằng bé li tr mt chuyến đò trong ngày ;

con ngưi ta trên đường đi…”.

 


Câu II.9.

–  Viết đưc đoạn văn ngh luận.

–  Triển khai ni dung từ ý ch đ trên theo các thao tác lập luận phù hợp.

–  Trích dẫn câu văn hợp theo hai cách trực tiếp gián tiếp

–  Diễn đạt tốt, không mắc li chính tả, từ ngữ, ng pháp.

 

Câu II.10.D

Câu II.11 1 d ; 2 c ; 3 b ; 4-a

Câu II.12.A Câu II.13.B Câu II.14

A. Thụ phấn                                                        B. Từ đồng nghĩa

C. Đơn chất                                                        D. Trọng lực

 

Câu II.15

a) Thị giác : Cm giác phân biệt ánh ng, màu sc, hình dạng.

b) Quang hp : Quá trình tạo thành các chất hữu cơ trong thực vật vi khuẩn nh

các-bon ca các hợp chất i tác dụng ca ánh sáng.

c) A xít : Hợp chất thể tác dụng với mt ba-dơ đ sinh ra mt chất muối.

d) T sự : Th loại văn học phản ánh hiện thực bằng cách kể lại sự việc, miêu tả tính cách thông qua mt ct truyện tương đối hoàn chnh.

 

Câu II.16

–  Biết viết đoạn văn theo ni dung đã quy đnh.

–  Gạch chân đúng mt thuật ngữ.

–  Giải thích đúng nghĩa ca thuật ngữ.

 

Câu II.17

–  Biết viết đoạn văn theo ni dung đã quy đnh.

–  Gạch chân đúng mt thuật ngữ.

–  Giải thích đúng nghĩa ca thuật ngữ.

 

Câu II.18.C

Câu II.19

a) Từ Hán Việt : tài tử giai nhân.                       b) Giải nghĩa : trai tài gái sắc.

 

Câu II.20.A

Câu II.21

a) thu triều, sơn thu, thu thủ,... b) thu chung, khởi thu,... c) đồng âm, đồng bào,...              d) đồng ấu, đng giao,...

 


Câu II.22.B

Câu II.23

–  Nhóm 1 : thị lực, giám thị, th giác, khinh thị, cận thị.

Yếu tố “thị” nghĩa nhìn.

–  Nhóm 2 : đô thị, th trấn, th xã, thành th.

Yếu tố “thị” nghĩa chợ, nơi ph đông ngưi.

 

Câu II.24

a) Vùng trời. b) Cây c. c) Cùng m. d) Trẻ em.

 

Câu II.25

–  Biết viết đoạn văn miêu tả chân dng nhân vật.

–  Tái hiện đưc chân dung nhân vật Giám Sinh dựa vào nội dung đoạn trích : cách

ăn mặc, nói năng, cử chỉ, thái độ,...

–  Sử dụng mt số từ Hán Việt (vấn danh, ngoại hình, viễn khách) phù hợp với nội dung biểu đạt.

 

Câu II.26

(1) : tinh nhuệ. (2) : duyệt binh. (3) : thân quân. (4) : trung quân.

 

Câu II.27

a) ngư ông : ông đánh cá ; mc t : trẻ chăn trâu ; viễn ph : bến xa xôi ; thôn : thôn làng hẻo lánh.

b) Bn câu thơ tái hin cnh trời chiu bun bã và cô tch. Những t n Việt ngư ông vin phố, mc t cô thôn gi mt bc tranh nh tại, ngưng đng, vi những hình ảnh như đã gn lin vi biết bao bui chiu bun như thế, gi mt cm giác bun vắng cô liêu.

 

Câu II.28

a) Từ Hán Việt : quá niên, ngoại tứ tuần

 

b) Tác dụng : Từ Hán Việt nhằm tỏ thái đ tôn trọng ca tác giả đối với Giám Sinh, mt ngưi đã đứng tuổi. Nhưng với các từ thuần Việt câu thơ th hai cho thấy sự chải chuốt, tô v không xng với tuổi tác ca nhân vật y. Đây chính nghệ thuật đòn bẩy : nâng lên ri h ngay xung ca tác giả.

 

Câu II.29

Tác dụng : làm ni bật hình ng anh giải phóng quân, tạo âm hưng cho câu thơ

thêm trang trng, mnh mẽ.

 


Câu II.30.B Câu II.31.D Câu II.32.A Câu II.33.A

Câu II.34 : Khởi ng mt mình nhằm nhấn mạnh tính chất công việc đơn lẻ ca ngưi bạn làm vic trên đỉnh Phan-xi-păng.

 

Câu II.35.A

 

Câu II.36

a) Bài tập thì làm rất cẩn thận.

b) Đẹp thì bc tranh đẹp nhưng cũ.

 

Câu II.37

–  Biết viết đoạn văn.

–  Trình bày đưc cm nhận ca nhân v cái chết ca lão Hạc trong văn bản.

–  Sử dụng thành phần cảm thán phù hợp (nêu cm nghĩ ca em về nỗi đau đn nh cảnh đáng thương ca lão Hạc, về tình cm và sự hi sinh ca lão đi với ngưi con).

 

Câu II.38

–  Biết viết đoạn văn theo ch đ tự chn, triển khai ni dung hp lí, s dụng các thao tác và phương thức biểu đạt p hp đ trin khai ch đề.

–  Sử dụng mt thành phần biệt lập phù hp với ni dung biểu đạt.

 

Câu II.39

–  Biết viết đoạn văn.

–   Trình bày đưc cm nhận ca nhân v tình cha con trong truyện ngắn Chiếc c ngà ca Nguyễn Quang Sáng (có thể cảm nhận t góc đ ca nhân vật Thu hoặc ông Sáu đ thấu hiểu v ni éo le ca chiến tranh những biểu hiện sâu nặng ca tình cha con đã vưt lên hoàn cảnh chiến tranh, mãi mãi không bao gi nhạt phai).

–  Sử dụng thành phần biệt lập gọi đáp p hp.

 

Câu II.40

–  Biết viết đoạn văn phát triển ch đ Đức tính gin d ca Bác H.

–  Sử dụng các thao tác phương thức biểu đạt phù hp đ triển khai ý.

–  Sử dụng thành phần biệt lp ph chú phù hợp (có thể sử dụng đ nêu xuất x v mt

đ dùng ca Bác, hoặc gii thích cho mt nội dung đưc đ cập đến,…).

 

Câu II.41

–  Biết viết đoạn văn phát triển ý ch đ Đc sách.

–  Sử dụng các thao tác phương thức biểu đạt phù hp đ triển khai ý.

 


–   Sử dụng thành phần biệt lập gọi đáp tình thái (thể hiện cách nhìn ca ngưi viết đối với sự việc, chng hạn : khng đnh tm quan trng ca sách, nhấn mnh đến cách lựa chọn sách,…).

 

Câu II.42.A Câu II.43.C Câu II.44.D Câu II.45

–  Từ “xuân” trong câu thơ th hai.

–  Chuyển nghĩa theo pơng thức ẩn d : chỉ sự thanh tân ơi mới ca đất nưc.

 

Câu II.46

–  nhanh nhảu : dùng đ diễn t lời nói, vic làm (mm miệng nhanh nhảu) ; nhanh nhẹn :

diễn tả cử chỉ, dáng vẻ, đng tác (tác phong nhanh nhẹn).

–  lạnh lẽo : ch tác động ca thời tiết đến cm giác ca con ngưi (khí hậu lạnh lẽo, căn phòng lạnh lo) ; lnh lùng : ch tính cách, thái đ đối x ca con ngưi (thái đ lạnh lùng) hoặc tác động ca thời tiết đến tâm hn, tình cm (mưa gió lạnh ng).

 

Câu II.47

Tra từ điển đ m nghĩa gc nghĩa chuyển ca các từ trên.

–  Từ “ngân hàng” : các nghĩa sau :

+ Tổ chức kinh tế hoạt động trong nh vực doanh nghiệp quản các nghiệp v tiền tệ, tín dng : ngân hàng ngoại thương, ngân ng kiến thiết,...

+ Kho u tr đ s dụng khi cn thiết : ngân hàng u hi, ngân hàng máu, ngân hàng gien,...

–  Từ “vua : các nghĩa sau :

+ Ngưi đng đầu nhà c quân chủ, thưng lên cầm quyền bng con đường kế v :

ngôi vua, phép vua,...

+ Ngưi / vật đưc coi nhất, không ai hơn : môn thể thao vua, vua nhc pop,...

 

Câu II.48.C Câu II.49.B Câu II.50.A Câu II.51

a) Từ thành lp dùng sai ; sửa : thiết lp

b) Sai từ yếu điểm ; sửa : điểm yếu

c) Thừa từ đẹp.

d) Thừa từ nhà thi : chỉ dùng nhà thơ hoặc thi .

 


Câu II.52 Các từ Hán Việt thường mang sắc thái trang trng, trong khi các từ thuần Việt thường mang sắc thái thân mật, suồng sã.

dụ : – Phong trào phụ n ba đảm đang đã phát triển rộng khắp trong những m chống Mĩ.

–  Đàn mà cũng hc đòi i ngựa như đàn ông.

 

Câu II.53.B

 

Câu II.54.B

 

Câu II.55 1 – a ; 2 – d ; 3 b ; 4 – c.

 

Câu II.56.A

 

Câu II.57

–  Ngh thuật ni bật các phép tu t : đip ng so sánh (câu 2), ẩn d (câu 3, 4). Tác dụng : thể hin nh nh đẹp đ ca nhng con ni lao động mới ca đất nưc.

 

Câu II.58

–  Phép tu t hoán d và chơi ch : hồng quân (mt trời) và hồng qun (ch người ph n).

–   Tác dng : nói lên s trớ trêu ca cuộc đời, thân phận ngưi ph n trong hi cũ (ngưi ph n ch khách hng quần yếu đui, vy cuc đời, thân phận phải chịu sự xoay vần ca tạo hoá).

 

Câu II.59.B

 

Câu II.60 Sử dụng hàm ý đ nhận lời hoặc từ chi.

dụ : Mai mình bận mất ri. Hoặc : Mai mình ri đy.

 

 

 

 

 

 

 

Chịu trách nhiệm xuất bản :

Ch tịch Hi đồng Thành viên kiêm Tổng Giám đốc NGÔ TRẦN ÁI Tng biên tập kiêm Phó Tng Giám đốc NGUYỄN Q THAO

 

Tổ chức bản thảo chu trách nhiệm ni dung :

Phó Tng biên tập PHAN XUÂN KNH

Phó Giám đc ph trách Công ty CP Dịch vụ xuất bản giáo dc Gia Định

TRẦN THỊ KIM NHUNG

 

nguon VI OLET