Description: C:\Users\duc\Desktop\ĐĂNG LÊN VIOLET\Siêu khuyến mại áp dụng duy nhất 1 năm 1 lần\1.jpg

1


 

BAØI

1.

 BAÁT ÑAÚNG THÖÙC

I ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC

1. Khái niệm bất đẳng thức

Các mệnh đề dạng hoặc được gọi là bất đẳng thức.

2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương

Nếu mệnh đề đúng thì ta nói bất đẳng thức là bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức và cũng viết là

Nếu bất đẳng thức là hệ quả của bất đẳng thức và ngược lại thì ta nói hai bất đẳng thức tương đương với nhau và viết là

3. Tính chất của bất đẳng thức

Như vậy để chứng minh bất đẳng thức ta chỉ cần chứng minh Tổng quát hơn, khi so sánh hai số, hai biểu thức hoặc chứng minh một bất đẳng thức, ta có thể sử dụng các tính chất của bất đẳng thức được tóm tắt trong bảng sau

Tính chất

Tên gọi

Điều kiện

Nội dung

 

Cộng hai vế của bất đẳng thức với một số

Nhân hai vế của bất đẳng thức với một số

 

Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều

Nhân hai bất đẳng thức cùng chiều

Nâng hai vế của bất đẳng thức lên một lũy thừa

Khai căn hai vế của một bất đẳng thức

 

Chú ý

Ta còn gặp các mệnh đề dạng hoặc Các mệnh đề dạng này cũng được gọi là bất đẳng thức. Để phân biệt, ta gọi chúng là các bất đẳng thức không ngặt và gọi các bất đẳng thức dạng hoặc là các bất đẳng thức ngặt. Các tính chất nêu trong bảng trên cũng đúng cho bất đẳng thức không ngặt.

II BẤT ĐẲNG THỨC GIỮA TRUNG BÌNH CỘNG VÀ TRUNG BÌNH NHÂN (BẤT ĐẲNG THỨC CÔ-SI)

1. Bất đẳng thức Cô-si

Định lí

Trung bình nhân của hai số không âm nhỏ hơn hoặc bằng trung bình cộng của chúng

1


   

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

2. Các hệ quả

Hệ quả 1

Tổng của một số dương với nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc bằng

   

Hệ quả 2

Nếu cùng dương và có tổng không đổi thì tích lớn nhất khi và chỉ khi

Hệ quả 3

Nếu cùng dương và có tích không đổi thì tổng nhỏ nhất khi và chỉ khi

III BẤT ĐẲNG THỨC CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

 

Điều kiện

Nội dung

 

hoặc

 

 

CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM

 

Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A.  B.

C.  D.

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây sai?

A.  B.

C.  D.

Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  B.

C.  D.

Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A.   B.

1


C.  D.

Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A.  B.

C.  D.

Câu 6. Nếu thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  B.  C.  D.

Câu 7. Nếu thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  B.  C.  D.

Câu 8. Nếu thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  B.  C.  D.

Câu 9. Cho hai số thực dương Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  B.  C.  D. Tất cả đều đúng.

Câu 10. Cho Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.   B.

C.   D. Không so sánh được.

Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với

A.  B.  C.  D.

Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

A.  B.  C.  D. Không tồn tại

Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với

A.  B.  C.  D.

Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với

A.  B.  C.  D.

Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với

1


A.  B.  C.  D.

Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với

A.  B.  C.  D.

Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với

A.  B.  C.  D.

Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với

A.  B.  C.  D.

Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với

A.  B.  C.  D.

u 20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số với

A.  B.  C.  D.

Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số với

A.  B.  C.  D.

Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số với

A.  B.  C.  D.

Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số với

A.  B.  C.  D.

Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số

A.  B.

C.  D.

Câu 25. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số

A.  B.  

C.  D.

Câu 26. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

1


A.  B.  C.  D.

Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

A.  B.  C.  D.  

Câu 28. Cho hai số thực thỏa mãn . Tập giá trị của biểu thức là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hai số thực thỏa mãn . Tập giá trị của biểu thức là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho hai số thực thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho hai số thực thỏa mãn . Tập giá trị của biểu thức là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho hai số thực thỏa mãn . Tập giá trị của biểu thức là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của là:

A. .   B. . C. . D. .

Câu 34. Cho hai số thực dương thỏa mãn điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:

A. .    B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức lần lượt là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho hai số thực thuộc khoảng và thỏa mãn Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho hai số thực thuộc đoạn và thỏa mãn Tập giá trị của biểu thức là:

1


A.  B.  C.  D.

Câu 38. Cho hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của

A. .   B. . C. . D. .

Câu 39. Cho hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của là:

A. .   B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hai số thực thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức là:

A. .   B. . C. . D. .

Câu 41. Cho hai số thực không âm và thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là:

A. .  B. . C. . D. .

Câu 42. Cho là hai số thực thỏa mãn Biết biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi . Tính

A.  B.  C.  D.

Câu 43. Cho là các số thực dương và thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A.  B.  C.  D.

Câu 44. Cho Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A.    B.  C.  D.

Câu 45. Cho hai số thực thỏa mãn . Tập giá trị của biểu thức là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Cho là các số thực thỏa mãn với mọi Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A.  B.  C.  D.

Câu 47. Cho ba số thực không âm và thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức lần lượt là:

A. .  B. . C. . D. .

1


Câu 48. Cho ba số thực dương . Biểu thức có giá trị nhỏ nhất bằng:

A. .  B. . C. . D. .

Câu 49. Cho ba số thực dương thỏa mãn điều kiện . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:

A. .  B. . C. . D. .

Câu 50. Cho ba số thực dương thỏa mãn điều kiện . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:

A. .  B. . C. . D. .

 

BAØI

2.

BAÁT PHÖÔNG TRÌNH VAØ

HEÄ BAÁT PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT MOÄT AÅN

 

I KHÁI NIỆM BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN

1. Bất phương trình một ẩn

Bất phương trình ẩn là mệnh đề chứa biến có dạng

     

trong đó là những biểu thức của

Ta gọi lần lượt là vế trái của bất phương trình Số thực sao cho là mệnh đề đúng được gọi là một nghiệm của bất phương trình

Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm của nó, khi tập nghiệm rỗng thì ta nói bất phương trình vô nghiệm.

Chú ý:

Bất phương trình cũng có thể viết lại dưới dạng sau:

2. Điều kiện của một bất phương trình

Tương tự đối với phương trình, ta gọi các điều kiện của ẩn số để có nghĩa là điều kiện xác định (hay gọi tắt là điều kiện) của bất phương trình

3. Bất phương trình chứa tham số

Trong một bất phương trình, ngoài các chữ đóng vai trò ẩn số còn có thể có các chữ khác được xem như những hằng số và được gọi là tham số. Giải và biện luận bất phương trình chứa tham số là xét xem với các giá trị nào của tham số bất phương trình vô nghiệm, bất phương trình có nghiệm và tìm các nghiệm đó.

II HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN

1


Hệ bất phương trình ẩn gồm một số bất phương trình ẩn mà ta phải tìm nghiệm chung của chúng.

Mỗi giá trị của đồng thời là nghiệm của tất cả các bất phương trình của hệ được gọi là một nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

Giải hệ bất phương trình là tìm tập nghiệm của nó.

Để giải một hệ bất phương trình ta giải từng bất phương trình rồi lấy giao của các tập nghiệm.

III MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH

1. Bất phương trình tương đương

Ta đã biết hai bất phương trình có cùng tập nghiệm (có thể rỗng) là hai bất phương trình tương đương và dùng kí hiệu để chỉ sự tương đương của hai bất phương trình đó.

Tương tự, khi hai hệ bất phương trình có cùng một tập nghiệm ta cũng nói chúng tương đương với nhau và dùng kí hiệu để chỉ sự tương đương đó.

2. Phép biến đổi tương đương

Để giải một bất phương trình (hệ bất phương trình) ta liên tiếp biến đổi nó thành những bất phương trình (hệ bất phương trình) tương đương cho đến khi được bất phương trình (hệ bất phương trình) đơn giản nhất mà ta có thể viết ngay tập nghiệm. Các phép biến đổi như vậy được gọi là các phép biến đổi tương đương.

3. Cộng (trừ)

Cộng (trừ) hai vế của bất phương trình với cùng một biểu thức mà không làm thay đổi điều kiện của bất phương trình ta được một bất phương trình tương đương.

4. Nhân (chia)

Nhân (chia) hai vế của bất phương trình với cùng một biểu thức luôn nhận giá trị dương (mà không làm thay đổi điều kiện của bất phương trình) ta được một bất phương trình tương đương. Nhân (chia) hai vế của bất phương trình với cùng một biểu thức luôn nhận giá trị âm (mà không làm thay đổi điều kiện của bất phương trình) và đổi chiều bất phương trình ta được một bất phương trình tương đương.

5. Bình phương

Bình phương hai vế của một bất phương trình có hai vế không âm mà không làm thay đổi điều kiện của nó ta được một bất phương trình tương đương.

6. Chú ý

Trong quá trình biến đổi một bất phương trình thành bất phương trình tương đương cần chú ý những điều sau

1)   Khi biến đổi các biểu thức ở hai vế của một bất phương trình thì điều kiện của bất phương trình có thể bị thay đổi. Vì vậy, để tìm nghiệm của một bất phương trình ta phải tìm các giá trị của thỏa mãn điều kiện của bất phương trình đó và là nghiệm của bất phương trình mới.

2)   Khi nhân (chia) hai vế của bất phương trình với biểu thức ta cần lưu ý đến điều kiện về dấu của

1


Nếu nhận cả giá trị dương lẫn giá trị âm thì ta phải lần lượt xét từng trường hợp. Mỗi trường hợp dẫn đến hệ bất phương trình.

1)   Khi giải bất phương trình mà phải bình phương hai vế thì ta lần lượt xét hai trường hợp

a)    cùng có giá trị không âm, ta bình phương hai vế bất phương trình.

b)   cùng có giá trị âm ta viết

rồi bình phương hai vế bất phương trình mới.

 

CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM

 

Vấn đề 1. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH

Câu 1. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình

A.  B.  C.  D.

Câu 2. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình

A.  B.  C.  D.

Câu 3. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình

A.  B.  C. D.

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có tập xác định là một đoạn trên trục số.

A.  B.  C.  D.

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có tập xác định là một đoạn trên trục số.

A.  B.  C.  D.

 

Vấn đề 2. CẶP BẤT PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG

 

Câu 6. Bất phương trình tương đương với

A.  B. .  C. .  D. Tất cả đều đúng.

Câu 7. Bất phương trình tương đương với:

1


A.  B. .  C. .  D. Tất cả đều đúng.

Câu 8. Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào sau đây?

A.  B.

C.  D.

Câu 9. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

A.  B.

C.  D.

Câu 10. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình ?

A.  B.

C.  D.

Câu 11. Bất phương trình tương đương với 

A.  B.  C.  D.

Câu 12. Bất phương trình tương đương với

A.  B.

C.  D.

Câu 13. Với giá trị nào của thì hai bất phương trình tương đương:

A.  B.  C.  D.

Câu 14. Với giá trị nào của thì hai bất phương trình tương đương:

A.  B.  C.  D.

Câu 15. Với giá trị nào của thì hai bất phương trình tương đương:

A.  B.  C.  D. hoặc

Vấn đề 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

 

Câu 16. Bất phương trình vô nghiệm khi:

A.  B.  C.  D.

Câu 17. Bất phương trình có tập nghiệm là khi:

A.  B.  C.  D.

Câu 18. Bất phương trình vô nghiệm khi:

1

nguon VI OLET