Đề 01
I./PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁC QUANG
1. Phát biểu nào dưới đây sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi:
A. Dòng điện giảm nhanh. B. Dòng điện tăng nhanh.
C. Dòng điện biến thiên nhanh D. Dòng điện có giá trị lớn.
2. Trong mạch kín (C) không biến dạng trong từ trường đều. Hỏi từ thông trong trường hợp nào dưới đây biến thiên?
A. (C) Chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với cảm ứng từ.
B. (C) Quay chung quanh trục cố định nằm trong mặt phẳng chứa mạch trục này không song song với đường sức từ
C. (C) chuyển động tịnh tiến.
D. (C) chuyển động quay xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng chứa mạch.
3. Dòng điện cảm ứng trong mạch là dòng điện xoay chiều khi:
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luôn phiên tăng giảm.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luôn không đổi.
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luôn giảm.
D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.
4. Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác:
A. Giữa hai nam châm. B. Giữa hai dòng điện.
C. Giữa hai điện tích. D. Giữa dòng điện và mam châm.
5. Chọn câu trả lời đúng.
Một vòng dây dẫn phẳng có đường kính 2 cm, cường độ dòng điện I = 1A. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là:
A. 62,8T B. 628T C. 0,628T D. 6,28T
6. Cho dòng điện có cường độ 10 A chạy qua một vòng dây tạo ra từ thông qua vòng dây là 5.102Wb. Độ tự cảm của vòng dây là:
A. 500mH B. 50H C. 5mH D. 5H
7. Độ lớn của lực từ được xác định theo biểu thức:
A.  B.  C. F = D. 
8. Phát biểu nào sau đây là đúng. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường:
A. Vuông góc với đường sức từ. B. Nằm theo hướng của đường sưcù từ.
C. Nằm theo hướng của lực từ. D. Không có hướng xác định.
9. Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?
A. Nối hai cực của nam châm với hai đầu của cuộn dây. B. Đưa hai đầu của pin vào cuộn dây.
C. Nối hai cực của Pin vào hai cuộn dây. D. Đưa một thanh nam châm lại gần một cuộn dây.
10. lorenxo tác dụng lên một hạt mang điện tích có vector vận tốc hợp với cảm ứng từ góc 
A. Có độ lớn cực đại khi 0. B. Có độ lớn dương khi  nhọn và âm khi  tù.
C. Có độ lớn không phụ thuộc vào  D. Có độ lớn bằng 0 khi 0
11. Chọn phát biểu đúng. Dòng điện cảm ứng:
A. tăng khi số đường cảm ứng từ giử qua tiết diện S của cuộn dây tăng và giảm khi các đường cảm ứng từ giử qua tiết diện S của cuộn dây giảm.
B. xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi có các đường cảm ứng từ giử qua tiết diện S của cuộn dây.
C. xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín trong thời gian có sự biến thiên của các đường cảm ứng từ qua tiết diện S của cuộn dây.
D. càng lớn khi tiết của cuộn dây càng nhỏ.

12. Một ống dây dài có độ tự cảm L = 50mH dòng điện có cường độ 4A chạy qua. Năng lượng từ trường trong ống dây:
A. 20mJ B. 200mJ C. 2 D. 2mJ
13. Độ lớn cùa lực Lo-Ren-Xơ được tính theo biểu thức
A. f = |q0|vBsinα B. f = |q0|vsinα C. f = |q0|Bsinα D. f = |q0|vB
14. Công thức tính suất điện động cảm ứng:
A. eC = - B. eC = C. eC = D. eC = -
15. Câu phát biểu nào sau đây
nguon VI OLET