TÀI LIỆU ƠN THI HỌC SINH GIỎI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu ơn thi HSG 9

Líp 9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MÔN SINH LP 9

 

I/ MT S THUT NG SINH HC:

1. Tính trng:

- Là nhng đăc đim v hình thái cu to, sinh lí, sinh hoá ca  cơ th ( đặc đim hoc tính cht biu hin ra bên ngoài ca các cá th trong loài giúp ta nhn biết s khác bit gia các cá th )

-Ví d: Thân cao, qu lc...

2. Cp tính trng tương phn

-Là2 trng thái (đối lp nhau ) biu hin trái ngược nhau ca cùng loi tính trng 

- Ví d: Trơn ,nhăn

3. Nhân t di truyn : Là nhân t quy định các tính trng ca cơ th.

4. Ging thun chng:

 Là ging có đặc tính di truyn đồng nht, các thế h sau ging cacù thế h trước

5. Kiu hình là t hp các tính trng ca cơ th.

6. Tính trng tri: Là tính trng biu hin F1 ( P thun chng)

7. Tính trng ln: Là tính trmg đến F 2 mi được biu hin

8. Kiu gen : Là t hp toàn b các gen trong tế bào ca cơ th . Kiu gen quy định kiu hình.    (thông thường khi nói ti kiu gen là người ta ch xét 1 vài gen liên quan ti kiu hình cn nghiên cu)

9. Th đồng hp: Là kiu Gen cha  cp gen tương ng ging nhau.(aa,bb, AA)

10. Th d hp: Là kiu gen cha cp gen tương ng khác nhau.(Aa, Bb)

11) Cp NST tương đồng : LàCp NST  ging nhau v hình dng và kích thước

12) B NST  lưỡng bi:...cha các cp NST tương đồng ( tr NST gii tính)

13) B NST đơn bi : ... cha 1 chiếc ca  các cp tương đồng.

 

Chương I   CÁC THÍ NHIM CA MENDEN

CÂU HI ÔN TP CÁC KIN THC CƠ BN

 

GII BÀI TP LAI MT CP TÍNH TRNG

A/ PHƯƠNG PHÁP GII:

I/ BÀI TOÁN THUN:

* Là dng bài đã biết tính tri ln, kiu hình ca P . T đó tìm kiu gen, kiu hình ca F và lp sơ đồ lai.

`1) Cách gii: Có 3 bước gii:

 Bước 1: Da vào đề bài quy ước gen tri, ln ( có th khong có bước này nếu  như bài đã cho)

 Bước 2: T kiu hình ca b, m, bin lun để xác định kiu gen ca b m.

 Bước 3: Lp sơ đồ lai, xác định kết qu ca kiu gen, kiu hình con lai.

2) Thí d:

chut, tính trng lông đen là tri hoàn toàn so vi tính trng lông trng. Khi cho chut lông đen giao phi vi chut lông trng thì kết qu giao phi s như thế nào?

 

 

II/ BÀI TOÁN NGHCH:

*Là dng bài tp da vào kết qu lai để suy ra kiu gen ca b m và lp sơ đồ lai

Thường gp 2 trường hp sau đây:

1) -Trường hp 1: Nếu đề bài cho t l phân tính con lai:

Có 2 bước gii:

+ Bước 1: Căn c vào t l phân tính con lai để suy ra kiu gen ca b m. ( Rút gn t l đã cho con lai thành t l quen thuc để d nhn xét)

+ Bước 2: Lp sơ đồ lai và nhn xét kết qu

( Lưu ý: Nếu đề bài chưa xác định gen tri ln thì có th căn c vào t l phân tính con để quy ước gen)

-THÍ D:

Trong phép lai gia 2 cây lúa thân cao vi nhau; người ta thu được kết qu con lai như sau: 3018 ht cho cây thân cao, 1004 ht cho cây thân thp.Hãy bin lun và lp sơ đồ lai cho phép lai trên.

2) TRƯỜNG HP 2: Nếu đề bài không cho t l phân tính con lai:

* Để gii dng này, da vào cơ chế phân li và t hp NST trong quá trình gim phân và th tinh. C th là căn c vào kiu gen ca F để suy ra giao t mà F có th nhn t b và m. Sau đó lp sơ đồ lai kim nghim

* THÍ D:

người , màu mt nâu là tính trng tri so vi màu mt đen là tính trng ln. Trong 1 gia đình, b m đều mt nâu. Trong s các con sinh ra thy có đứa con gái mt đen. Hãy bin lun và lp sơ đồ lai gii thích.

B/ BÀI TP VN DNG

BÀI 1:   cà chua, Qa đỏ làtính trng tri hoàn toàn so vi qu vàng . Hãy lp sơ đồ lai để xác định kết qu v kiu gen, và kiu hình ca con lai F1 trong các trưng hp sau:

-P qu đỏ  x qu đỏ  -P qu đỏ  x qu vàng  -P qu vàng  x qu vàng.

  BÀI 2: Cho biết rui gim gen  quy định độ dài cánh nm trên NST thường và cánh dài là       tri so vi cánh ngn. Khi cho giao phi 2 rui gim P đều có cánh dài vi nhau và thu được các con lai F1

a)      Hãy lp sơ đồ lai nói trên.

b)     Nếu tiếp tc cho cánh dài F1 Lai phân tích . kết qu s như thế nào?

  BÀI 3:

    rui gim, gen quy định chiu dài đốt thân nm trên NST thường và đốt thân dài là tính trng tri hoàn toàn so vi đốt thân ngn. Dưới đây là kết qu ca 1 s phép lai:

 

Kiu hình ca P

S cá th F1  thu được

Đốt thân dài

Đốt thân ngn

a) Đốt thân dài  x Đốt thân ngn

390

O

b) Đốt thân dài  x  đốt thân dài

262

87

c) Đốt thân dài x đốt thân ngn

150

148

d) Đốt thân dài x đốt thân ngn

350

0

 

Hãy gii thích và lp sơ đồ lai?

 

 

BÀI TP 4

Tóc quăn là triä hoàn toàn so vi tóc thng.

-  Mt cp v chng sinh được 2 đứa con: đứa con gái có tóc quăn, đứa con trai có tóc thng. Biết rng người cha có tóc thng. Hãy tìm kiu gen ca m và lp sơ đồ lai

- Mt ph nũ mang kiu gen d hp mun chc chn sinh con đều có tóc quăn thì kiu gen và kiu hình ca người chng phi như thế nào?

BÀI TP S5

Có 2 đứa tr sinh đôi: 1 đứa tóc quăn và 1 đứa tóc thng. Biết rng quá trình gim phân và th tinh ca tế bào sinh dc cha và m din ra bình thường.

-Đây là trường hp sinh đôi cùng trng hay khác trng? Gii thích và lp sơ đồ lai sinh ra 2 đứa tr trên.

- Đứa con tóc qưăn nói trên ln lên cưới v cũng tóc quăn thì thế h con tiếp theo s như thế nào?

BÀI TP S  6

Khi lai 2 gà trng trng vi 1 gà mái đen đều thun chng, người ta đã thu được các con lai đồng lot có màu xanh da tri.

a)      Tính trng trên được di truyn theo kiu nào?

b)     Cho các con gà lông da tri này giao phi vi nhau, s phân li ca nhng tính trng trong qun th con gà s như thế nào?

c)      Cho lai con gà xanh da tri vi con gà lông trng, s phân li đời con s như thế nào? Có cn kim tra độ thun chng ban đầu økhông?

BÀI TP S 7

S di truyn nhóm máu được quy định bi 3 gen( a len) IA quy định nhóm máu A, IB quy định nhóm máu B, còn IO  quy định nhóm máu O.  Gen IA  và IB tương đương nhau và tri hoàn toàn so vi IO .

a)      Cho biết kiu gen nhóm máu A,B,AB, O.

b)     Nếu b thuc nhóm máu O, m thuc nhóm máu A thì con có nhóm máu gì?

c)      Nếu b thuc nhóm máu B, me ïthuc nhóm máu AB thì con sinh ra thuc nhóm máu nào?

d)     Nếu các con có đủ 4 nhóm máu thì b m phi có kiu gen như thế nào?

e)      Ơû nhà h sinh người ta nhm lm gia 2 đứa tr, biết rng cha m ca 1 đứa bé có ùnhóm máu O và A; Cha m ca đứa bé kia có nhóm máu A và AB . Hai đưá bé có nhóm máu O và A. Hãy xác định bé  nào là con ca cp v chng nào?

f)       V có nhóm máu O, chng có nhóm máu AB . H sinh ra con trai có nhóm máu O. Ti sao có hin tượng này. Biết rng người v luôn chung thy vi chng mình?

BÀI TP S 8 :

Nhà em A nuôi 1 đôi th ( 1 đực, 1 cái) có lông màu lang trng đen. 

- La th nht th m cho 4 th con, Trong đó có 3 con lang trng đen, 1 con trng. Em A cho rng kết qu này nghim đúng quy lut phân li ca Menđen.

- La th 2, Th m cũng cho 4 con, trong đó 1 con đen, 2 con lang trng đen và 1 con trng.Em A cho rng mình đã lm và nói li rng kết qu này nghim đúng t l ca quy lut tri không hoàn toàn.

a)      theo em, nhn xét ca bn A hai trường hp trên có gì không tha đáng?

b)     Da vào đâu để biết được quy lut di truyn nào chi phi 2 phép lai trên. Cho biết 1 gen quy định 1 tính trng, gen nm trên NST thường.

BÀI TP 9:

gà cp gen DD lông đen, Dd lông màu xanh da tri, dd lông màu trng.

a)      Hãy viết kh năng có th có để gii thích và lp sơ đồ lai trong trường hp b m giao phi vi nhau to ra F1 ch có 1 kiu hình.

b)     Hãy nêu các kh năng có th gii thích và lp sơ đồ lai trong trường hp b m giao phi vi nhau to ra con F1 có nhiu hơn 1 kiu hình

 

LAI HAI CP TÍNH TRNG

( Mt gen quy định 1 tính trng)

Phương pháp gii:

1)     BÀI TOÁN THUN

Biết P, xác định kết qu lai F1 F2 .

Cách làm tương t lai 1 cp tính trng.

  • Chú ý cách viết các loi giao t.

-          Trong tế bào sinh dưỡng, NST tn ti thành tng cp nên gen cũng tn ti thành tng cp. Ví d: Aa, Bb.

-          Khi gim phân hình thành giao t:

+ Do s phân li ca cp NST trong cp tương đồng, mi giao t ch cha 1 NST ca cp, do đó giao t ch cha 1 gen ca cp tương ng: A hoc a B hoc b

+ S t hp t do ca các NST trong các cp tương đồng dn đến s t hp t do gia các gen trong cp gen tương ng: Acó th t hp t do vi B hay b, a có th t hp vi B hay b nên kiu gen AaBb s cho ra 4 loi giao t là AB, Ab, aB, ab, vi t l ngang nhau ( trên s lượng ln)

-          Trường hp d hp v nhiu cp gen. Ví d: AaBbCc có th viết các loi giao t theo kiu nhánh cành cây:

C -> ABC

                                                B

                                                                                     c -> ABc

                A  C -> AbC

      b

                                                             c -> Abc

C -> aBC

B 

                                                             c -> aBc

                                    a                       C -> abC

                                                

                                                                                      c -> abc

Ví d: GII BÀI TP :

1 loài, gen A quy định lông đen tri hoàn toàn so vi gen a quy định lông trng, gen B quy định lông xoăn tri hoàn toàn so vi gen b quy định lông thng. Các gen này phân li độc lp vi nhau và đều nm trên NST thường.

 Cho nòi lông đen, xoăn thun chng lai vi nòi lông trng, thng được F1. Cho F1 lai phân tích thì kết qu v kiu gen, và kiu hình ca phép lai s như thế nào?

 

     GII

 P:   Lông đen, xoăn     x  Lông trng , thng

          AABB   aabb

 GP :            AB     ab

 F1     AaBb ( Lông đen, xoăn)

 F1 lai phân tích

 P:    AaBb  x     aabb

 GP:    AB, Ab, aB, ab          ab

 FB:          1AaBb : 1Aabb :1aaBb :1aabb

 1 Lông đen, xoăn : 1 Lông đen, thng : 1 Lông trng, xoăn : 1 Lông trng thng

 

 BÀI TOÁN NGHCH:

Biết kết qu lai, xác định kiu gen, và kiu hình ca P

-          Trường hp đơn gin nht là:

+ Kết qu lai cho 4 kiu hình vi t l 9:3:3:1. T t l này có th suy ratng s kiu t hp giao t là: 9+3+3+1= 16= 4x4. Chng t mi bên b m đa õcho ra 4 loi giao t vi t l ngang nhau, các gen phân li độc lp, b m là d hp v 2 cp gen, kiu gen AaBb.

+  Thường ta xét kết qu lai ca tng cp tính trng con lai, sau đó t hp kết qu ca các kết qu lai 1 cp tính trng li ta xác định được kiu gen ca b m.

* Ví d: Menđen cho lai 2 cây đậu hà lan b m du có chung 1 kiu gen, thu được kết qu thế h con như sau:              - Vàng trơn : 315 ht,- vàng nhăn 101 ht,

- xanh trơn : 108 ht, -xanh nhăn : 32 ht

 a) Kết qu lai tuân theo quy lut di truyn nào?

 b) Xác định kiu gen ca các cây b m và các con.

   GII

a)      Xét s phân tính ca tng cp tính trng:

Trơn = 315+ 108 = 3

 Nhăn    101 + 32     1  

-Suy ra trơn (A) là tri hoàn toàn so vi nhăn (a)

 Vàng 315 + 101  = 3

 Xanh     108 + 32       1

-          Suy ra vàng (B) là tri hoàn toàn so vi xanh (b).

-          Như vây khi lai 2 cp tính trng thì s phân tính ca mi cp din ra ging như lai 1 cp tính trng. Điu này chng t có s di truyn riêng r ca mi cp tính trng. Nói cách khác s di truyn 2 cp tính trng này tuân theo quy lut phân li độclp ca Menđen.

b)     - Đời con lai có ht nhăn( ku gen là aa), suy ra mi bên b m có 1 gen a. T l 3:1 cho phép kết lun b m d hp v cp gen này: Aa x Aa

-          đời con có ht xanh ( kiu gen là bb) , suy ra b m mi bên có 1 gen b. T l 3:1 cho phép kết lun b m d hp v cp gen này : Bb x Bb.

-          T hp các kiu gen li ta có kiu gen ca b m là : AaBb x AaBb.

+ Kiu gen ca các con:

P :       AaBb    x       AaBb

Gp          AB, Ab, aB, ab        AB, Ab, Ab, ab

K khung pennet -.> F1 Có 9 kiu gen là:

1 AABB, 2 AABb, 2 AaBB, 4 AaBb, 1 AAbb, 2 Aabb, 1 aaBB, 2 aa Bb , 1 aabb

Và có 4 kiu hình là: 9 vàng trơn :  3 vàng nhăn  : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn

 

 

 

 

BÀI TP:

BÀI TP 1:

Da vào kết qu ca các phép lai dưới đây, hãy xác định xem tính trng nào là tri, tính trng nào là ln, đồng thi xác định kiu gen ca các cy b m và đời con trong mi phép lai.

  • Phép lai 1: cho 12 cây cà chua lai vi nhau, người ta thu được F1 : 75% cây qu đỏ, dng bu dc; 25% qu vàng , dng bu dc.
  • Phép lai 2: cho 2 cây cà chua lai vi nhau, thu được F1 75% cây có qu màu vàng, dng tròn; 25% cây có qu màu vàng dng bu dc. cho biết mi tính trng do 1 gen quy định

BÀI TP 2:

Cho 1 cá th F1 lai vi 3 cá th khác:

a)      Vi cá th th nht đượcthế h lai, trong đó có 6, 25% kiu hình cây thp ht dài

b)     Vi cá th th hai được thế h lai trong đó có 12,5% cây thp ht dài.

c)      Vi cá th th ba được thế h lai, trong đó có 25% cây thp ht dài. Cho biết mi gen nm trên 1 NST và quy định 1 tính trng. Các cây cao là tri so vi cây thp, ht tròn là tri so vi ht dài. Bin lun và viết sơ đồ lai 3 trường hp trên

BÀI TP S 3

rui gim thân xám là tính trng tri hoàn toàn so vi thân đen, lông ngn là tính trng tri hoàn toàn so vi lông dài. các gen qui định tính trng nm trên các nhim sc th thường khác nhau .

a)Xác định kiu gen và kiu s hình có th có khi t hp 2 tính trng nói trên và lit kê.

b)Viết các loi giao t có th được to ra t mi kiu gen

 

 

 

                                                                                                            

CHƯƠNG II: NHIM SC TH

Gii baì tp v nhim sc th:

A/ Nhng đim cn lưu ý:

  • Mt tế bào sinh dưỡng ( hoc hp t hoc tế bào trn)

-          Ln phân bào th nht to ra 2 tế bào con.

-          2 tế bào con li nguyên phân ln 2 to ra 22 = 4 tế bào con.

-          4 tế bào con li nguyên phân ln 3 to ra 23 = 8 tế bào con.

-          Tóm li , 1 tế bào qua K ln nguyên phân to ra 2k tế bào con.

-          Vy s NST thế h cui cùng s là : 2n . 2k

  • Mt tế bào m qua gim phân cho ra 4 tế bào con, nếu:

-          Trong quá trình phát sinh giao t đực thì chúng tr thành 4 tinh trùng. Các tinh trùng đều tham gia vào quá trình th tinh.

-          Trong quá trình phát sinh giao t cái thì ch 1 tế con tr thành tế bào trng trc tiếp tham gia th tinh, 3 tế bào còn li là thế cc không tham gia vào th tinh.

  • Gi n là s cp NST tương đồng, ta có:

-          S loi giao t được to thành : 2n

-          T l mi loi giao t được to thành : 1

                                                                            2n

      - S kiu t hp khác nhau: 3n

* B  NST lưỡng bi ca loài có trong:

1

 


TÀI LIỆU ƠN THI HỌC SINH GIỎI

-          Hp t

-          Tế bào sinh dưỡng

-          Tế` bào sinh dc sơ khai

-          Tinh nguyên bào và noãn nguyên bào

1

 


TÀI LIỆU ƠN THI HỌC SINH GIỎI

  • B NST lưỡng bi : Luôn luôn tn ti thành tng cp và hu hết là cp tương đồng (2n)
  • B NST đơn bi : Ch cha 1 chiếc ca cp tương đồng (n)
  • NST đơn có kì sau, kì cui, và đầu kì trung gian :
  • NST kép có` cui kì trung gian, kì đầu, kì gia
  • NST dui xon nhiu nht kì trung gian để d dàng sao chép các thông tin di truyn khi NST nhân đôi
  • NST đóng xon cc đại kì gia ( có hình thài ro õnht) để xếp đủ hàng trên mt phng xích đạo ca thoi phân bào to điu kin cho s phân li đồng đều các NST đơn trong NP và gim phân II, NST kép trong gim phân I:

 

B/   Gii bài tp:

BÀI TP 1: lúa nước, 2n=24. Hãy ch rõ:

a)      S tâm động kì sau ca nguyên phân.

b)     S tâm động kì sau ca gim phân 1 ( Kì này NST kép phân li => mi NST kép có 1 tâm động)

c)      S cromatit kì gia ca nguyên phân. ( miNST kép gm 2 cromatit đính nhau tâm động )

d)     S cromatit kì sau ca nguyên phân.( 2 cromatit tách nhau --> NST đơn  --> không còn crimatit)

e)      S NST kì sau ca nguyên phân ( 48)

f)       S NST kì gia ca gim phân 1 ( 24 NST kép)

g)     S NST kì cui ca gim phân 1 ( 12 kép)

h)     S NST kì cui ca gim phân 2: ( 12 đơn)

Nếu biết rng s phân chia cht tế bào xy ra kì cui.

Bài Tp 2: gà 2n= 78. Mt gà mái đẻ được 32 trng, trong đó có 25 trng được th tinh nhưng ch p n được 23gà con. Hi các trng không n có b NST là bao nhiêu?

Bài tp s 3:

Mt loài có b NST 2n=ø 20

  1. Mt nhóm tế bào ca loài mang 200 NST dng si mnh. Xác định s tế` bào ca nhóm.
  2. Nhóm tế bào  khác ca loài mang 400 NST kép. nhóm tế bào đang kì nào, S lượng tế bào bng bao nhiêu? cho biết din biến ca các tế bào trong nhóm đều như nhau.
  3. Nhóm tế bào th 3 ca loài trên mang 640 NST đơn đang phân li vế 2 cc ca tế bào. nhóm tế bào đang kì nào, s lượng tế bào bng bao nhiêu?

Bài tp s 4

rui gimcó b NST là 2n= 8

  1. Xác định s lượng tế bào vàû s lượng NST khi có 3 tế bào trên thc hin 5 ln nguyên phân
  2. Tính s lượng tế bào con được to ra khi các tế bào trên kết thúc gim phân II?
  3. Cho rng các tế bào con được to ra trên hình thành các tinh trùng và đều tham gia vào quá trình th tinh, trong đó s tinh trùng trc tiếp th tinh chiếm 4% s tinh trùng được to thành nói trên. xác định s hp t được to thành.

BÀI TP S 5:

rui gim 2n=8

a)      Mt nhóm tế bào sinh dc đang thc hin quá trình gim phân có tt c 28 NST kép.

Hãy xác định:

-          Nhóm tế bào này đang thi đim nào ca quá trình gim phân.

-          S lượng tế bào thi đim tương ng.

b)     Mt nhóm tế bào sinh dc khác có tt c 512 NST đang phân li v 2 cc ca tế bào.

Hãy xác định:

-          S lượng tế bào ca nhóm.

-          S tế bào con khi nhóm tế bào trên kết thúc phân bào.

Biết rng: Mi din biến trong nhóm tế bào trên là như nhau và tế bào cht phân chia bình thường khi kết thúc kì cui ca mi ln phân bào.

  GII  BÀI 5

a)      -Thi đimtrong gim phân có NST kép là:

+ Ln phân bào I: Cui kì trung gian, kì đầu, kì gia, kì sau, kì cui

+ Ln phân bào II: Kì đầu, kì gia

-          S tế bào thi đim tương ng:

+  128 : 8 = 16

+ S tế bào con là là 16 khi các thi đim ca ln phân bào I Là kì trung gian, kì đầu, kì gia kì sau

+ STế bào con là 32 khi kì cui ln phân bào I va økì đầu kì gia ca ln phân bào II.

b)     – S lượng tế bào sinh dc cfó 512 NST đang phân li v 2 cc ca tế bào

Tế bào sinh dc trong gim phân có NST đơn phân li v 2 cc tế bào là đang kì sau ca ln phân bào II  -->  Mi tế bào con cha 8 NST đơn . S tế bào thi đim này là

 512 : 8 = 64

- S lượng tế bào con  khi kết thúc phân bào là: 64 x 2 = 128

 


CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN

A/ Tóm tt lí thuyết:

-          Mi chu kì xoăn có 10 cp nucleotit và cao 34 AO, nên kích thước ca mi cp nucleotit là 3,4Ao. Mt Nucleotit có khi lượng khong 300 đvc

-          Theo nguyên tc b sung : A liên kết vi T, G liên kết vi X . Vì vy A=T, G=X.. T đó suy ra:

+ S lượng nucleotit ca c ADN hoc gen kí hiu là: N= 2A+2X

+ S lượng nucleotit ca c ADN hoc gen kí hiu là: N=2A+2X

+ S lượng nucleotit 1 mch ca ADN hay gen: N/2= A+X

+ % Ca 2 loi nucleotit không b sung : %A+%X=50%

+  chiu dài ca phân t ADN hay gen: L= N/2 x 3,4A0

-          Gi k là s lượt t sao t 1 phân t ADN(gen) ban đầu. S phân t được to ra đợt t sao cui cùng là 2k

-          1 axit amim được mã hóa bi 3 nucleotit trên mARN . Khi lượng ca 1 aa là 110 đvc

-           

B/ BÀI TP:

BÀI TP 1:

Mt gen có 3000 nucleotit, trong đó có 900 A

  1. Xác định chiu dài ca gen.
  2. Sô nucleotit tng loi ca gen là bao nhiêu?
  3. Khi gen t nhan đôi 1 ln đã ly t môi trường tế bào bao nhiêu nucleotit?

Gii:

 

  1. Chiu dài ca gen là: ( 3000:2) x 3,4 = 5100AO
  2. S nucleotit tng loi ca gen:  A = T = 900 nucleotit,

G = X = ( 3000 : 2 ) – 900 = 600 nucleotit

        3. Khi gen t nhân đôi 1 ln đã ly t môi trường ni bào 3000 nucleotit

BÀI TP 2:

Mt gen cu trúc có 60 chu kì xon, và có G= 20% nhân đôi liên tiếp 5 đợt. Mi gen con phiên mã 3 ln , mi mARN cho 5riboxom trượt qua để tng hp protein.

  1. Tính s lượng nucleotit  gen.
  2. Khi lượng phân t  ca gen là bao nhiêu?
  3. Tính s nucleotit mi loi mà môi trường ni bào cn cung cp cho gen tái bn.
  4. S lượng Nu mà môi trường ni bào cung cp để các gen con tng hp tûng hp mARN là bao nhiêu?
  5. Tính s lượng phân t Protein được tng hp, S lượng axit amin mà môi trường cung cp để tûng hp các phân t Protein.

f.   Trong quá trình tng hp Protein đã gii phóng ra bao nhiêu phân t nước, và hình thành bao nhiêu mi liên kết peptit?

 

 

 

 

 

GII:

a.Mi chu kì xon ca gen có 10 cp Nu. Vy s lượng Nu ca gen là:

60 x 20 = 1200  Nu

       b. Mi Nu nng trung bình  là  300 đvc. suy ra khi lượng phân t ca gen là:

       1200 x 300 = 360000 đvc

 c.  Da vào NTBS và theo gi thiết, ta có % và s lượng mi loi Nu ca gen :

  G=X=20%, A=T=30%  ==> Suy ra

  G=X= 1200 x 30 = 360 Nu ;  A=T= 1200 x 20 = 240 Nu

    100      100

 -s lượng nuclêôtit mi loi môi trường cung cp cho gen tái bn 5 đợt liên tiếp.

  A=T= ( 25 -1) 360 = 31 x 360 =  11160 Nu

  G=X= ( 25 -1) 240 = 31 x 240 = 7440 Nu

  d. s long  phân t mARN Các gen con tng hp được :

   32 x 3 = 96 mARN

-s lượng ribônucleotit cn cung cp để tng hp 1 phân t mARN là:

 1200  = 600 Ribo

    2

-tng s ribônucleotit cn cung cp để tng hp 96 mARN là:

  600(rib) x 96 = 57600 Ribo

e.-Mi phân t mARN có 5 ribôxom trượt qua s tng hp được 5 phân t prôtein .suy ra

(trong s 200 b ba trên phân t mARN thì có 199 b ba mã hóa axit amin còn b ba cui cùng ca mARN gi là b 3 kết thúc không tham gia vaò quá trình gii mã .vì vy ,mun xác định s lượng axit amin cn cung cp để tng hp nên 1 phân t prôtêin thì ta phi ly tng s b ba trên gen ( hoc trên phân t mARN) tr đi 1 b ba kết thúc không tham gia quá trình gii mã)

-          S lượng axit amin cn cung cp để tôûng hp nên 480 Protein là:

199 x 480 = 95520 aa.

 f. Để tng hp được 1 phân t Protein gm có 199 aa cn gii phóng ra 199 – 1 = 198 phân t nước để hình thành 198 liên kết peptit. Suy ra s lượng phân t nước được gii phóng khi tng hp 480 phân t Protein là:

  198 x 480 = 95040 phân t nước

 - T đó suy ra s liên kết peptit được hình thành là bng s phân t nước được gii phóng ra trong quá trình hình thành các liên kết peptit nghĩa là đã hình thành 95040 liên kết peptit.

* Bài tp t gii:

Bài 1. Gen B có 2400 Nucleotit, có hiu s ca A vi loi Nucleotit khác là 30% s Nucleotit ca gen.

  1. Xác định chiu dài ca gen
  2. Qúa trình t sao ca gen B đả din ra liên tiếp 3 đợt.Xác định s Nu tng loi trong tng s gen mi được to thành đợt t sao cui cùng.

Đáp án  1.  L= 4080 AO   2. A=T = 7680 Nu   

                                                                    ; G=X= 1920 Nu.

Bài 2: Hai  gen B và b cùng nm trong 1 tế bào và có chiu dài bng nhau. Khi tế bào nguỵên phân liên tiếp 3 đợt thì tng s Nu ca 2 gen trên trong thế h tế bào cui cùng là 48000 Nu ( các gen chưa nhân đôi).

  1. Xác định s tế bào mi được to thành sau 3 đợt nguyên phan 6  nói trên.
  2. Xác định s Nu ca mi gen.

Bài 3. Mt phân t mARN dài 2040 A0 , có A= 40%, U=20%, X= 10% S Nu ca phân t mARN .

  1. Xác định tng loi Nu ca phân t mARN
  2. Phân t mARN cha bao nuhiêu b ba?

Bài 4: Mt đon gen B mang thông tin cu trúc ca 1 loi Protein có trình t các Nu như sau:

 Mch 1: - A-G-X-G-G-A-A-T-A-G-T-A-

 

Mch 2: - T-X-G-X-X-T-T-A-T-X-A-T-

( Xét 2 trường hp)

Bài tp 5:Mt gen Bb Tn ti trên 1 cp NST tương đồng, gen B có chiu dài 5100 A0 có A= 15%, gen b có chiu dài 4080 A0 có s lượng 4 loi Nu bng nhau.

  1. Tính s Nu mi loi ca mi gen.
  2. Tính s Nu mi loi các kì trong nguyên phân:( kì gia, kì cui)
  3. Tính s lượng mi loi Nu các kì ca gim phân: ( Kì gia I, kì gia II, kì cui II)

Mt tế bào cha cp gen nói trên nguyên phân 3 đợt liên tiếp, đòi hi môi trường ni bào cung cp mi loi Nu là bao nhiêu?

  1. Khi đem lai các cơ th cha cp gen trên, hãy xác định s lượng Nu mi loi trong tng kiu gen đời con.

 

CHƯƠNG IV/  BIN D

I/ TÓM TT LÍ THUYT

  1. Sơ đồ phân loi biến d

Biến d

  

 

Biến d di truyn  Biến d không di truyn

        (Thường biến)

 

Đột biến  Biến d t hp    

 

 

Đột biến gen  Đột biến NST

  

 

Đột biến cu trúc  đột biến s lượng

     

Th đa bi  Th d bi   

 

-Biến d:  Là hin tượng các cá th đời con có nhiu nét khác nhau và khác vi b m.

- Biến d di truyn: là nhng biến đổi trong vt cht di truyn và truyn li cho các th h sau, gm 2 loi là đột biến và bin d t hp.

Biến d không di truyn là nhng bin đổi kiu hình ca cùng 1 kiu gen dươí tác động ca nhng điu kin môi trường khác nhau và khong di truyn cho đời sau.(thường biến)

-          Đột biến: Là nhng biến đổi trong vt cht di truyn cp độ phân t ( gen) và tế bào ( NST)

  1. Đột biến gen:
  1. Khái nim: Là nhng biến đổi cu trúc ca gen liên quan đến 1 hoc 1 s cp Nu .
  2. Các dng đột biến gen đin hình:

-          Đột biến mt 1 cp Nu

-          Đột biến thêm 1 cp Nu

-          Đột biến thay thế cp Nu

-          Đột biến đảo v trí cp Nu.

  1. Cơ chế phát sinh:

-          Tác nhân t môi trường trong cơ th: Đó là nhng ri lon sinh lí làm mt cân bng môi trường trong cơ th và làm ri lon quá trình t sao ca phân t ADN.

-          Tác nhân t môi trường bên ngoài cơ th: Đó là các tác nhân vt lí( tia t ngoi, tia phóng x...) hóahc ( đoxin, thuc tr sâu DDT...) Làm tn thương phân t ADN hoăïc ri lon quá trình t sao chép ca nó.

  1. Vai trò: S biến đổi cu trúc ca gen do đột biến dn đến nhng biến đổi loi phân t protein mà nó quy định nên dn đến biến đổi kiu hình. Nhng biến đổi này thường có hi cho bn thân sinh vt. Tuy nhiên cũng có trường hp có li.
  1. Đột biến NST
  1. Khái nim: Là nhng biến đổi v cu trúc hay s lượng NST
  2. Các dng đột biến NST

-          Đột biến cu trúc NST: Là nhng biến đổi trong cu trúc ca NST, gm các dng sau:

+ Đột biến mt đon

+ Đột biến đảo đon

+ Đột biến lp đon

+ Đột biến chuyn đon

-          Đột biến s lượng: Là nhng biến đổi s lượng NST xy ra 1 hoc 1 s cp hoc xy ra tt c b NST, Gm các dng sau:

+ D bi th: Thêm hoăïc mt mt hoăïc mt s` NST thuc 1 hoc 1 s cp NST nào đó

+ Đa bi th: B NST có s lượng tăng lên theo bi s ca n,( nhiu hơn 2n)

  1. Cơ chế phát sinh

-          Th d bi: Cacù tác nhân gây đột biến làm ri lon quá trình phân li ca 1 hoc 1 s cp NST nào đó dn đến s không phân li ca chúng và to ra các giao t bt thường( mt giao t cha c 2 NST ca cp, còn 1 giao t không cha NST nào ca cp)

-          Th đa bi: Các tác nhân gây đột biến làm ri lon quá trình nguyên phân hoc gim phân dn đến s không hình thành thoi phân bào làm tt c các cp  NST đã nhân đôi nhưng không phân li .

  1. Vai trò:

-          Các dng đột biến  cu trúc NST và d bi th thường có hi cho bn thân sinh vt.

-          Các dng đột biến đa bi th to ra các cơ th đa bi có nhiu đạc tính quý: Kích thước ln, cơ quan sinh dưỡng to, sinh trưởng phát trin mnh và chng chu tt thường được chn để làm ging

-          Các th đa bi l thc vt thường không có ht(không sinh sn hu tính?) thường được nhân ging bng sinh sn vô tính(dâm, chiết)

-          Th đa bi thường ít gp động vt bc cao vì cơ chế xác định gii tính rt phc tp.VD:Chng minh ?

  1. Biến d t hp:
  1. Khái nim: Là s t hp li vt cht di truyn ca b m thông qua quá trình giao phi dn ti s t hp li các tính trng vn có ca b m, làm xut hin các tính trng mi con cái.
  2. Cơ chế phát sinh:

Do s phân li độc lp và t hp t do ca các gen trên cơ s s phân li độc lp và t hp t do ca các NST trong gim phân và th tinh.

  1. Vai trò:

-          Cung cp nguyên liu cho quá trình chn ging, và tiến hóa.

-          Làm sinh vt đa dng phong phú

  1. THƯỜNG BIN:
  1. Khái nim:

Thường biến là nhng biến đổi kiu hình ca cùng 1 kiu gen, phát sinh trong đời sng cá th dưới tác động trc tiếp ca điu kin ngoi cnh.

  1. Tính cht

-          Xut hin đồng lot theo hướng xác định

-          Biến đổi kiu hình mà không biến đổi kiu Gen.

-          Phát sinh trong đời sng cá th

-          Tương ng vi điu kin ngoi cnh

-          Không di truyn được

  1. Vai trò:

-Giúp sinh vt có nhng biến đổi kiu hình thích nghi vi điu kin ngoi cnh c th:

6. Mc phn ng:

a. Khái nim: Là gii hn thường biến ca 1 kiu gen trước điu kin ngoi cnh khác nhau.

b. Tính cht

- Do cùng 1 kiu gen quy định, do vy có gii hn.

- Kiu hình là kết qu tương tác gia kiu gen và môi trường.

- Các tính trng cht lượng thường có mc phn ng hp, Còn các tính trng s lượng thường có mc phn ng rng.

     c. Ý nghĩa:

Trong chăn nuôi và trng trt, Người ta vn dng nhng hiu biết v nh hưởng ca môi trường( điu kin chăm sóc, kĩ thut chăm sóc, thc ăn phân bón...) đối vi các tính trng s lượng.  Nhng kiến thc v mc phn ng để có nhng bin pháp nâng cao năng xut cây trng, vt nuôi.

Năng sut(kiu hình )= Ging (kiu Gen) + K thut sn xut(Môi trường)

 

 

 

Ti sao cây trinh n xu h ?

Khi chm vào lá cây trinh n, lp tc lá ca nó cp li. Đó là nh có nước. Các tế bào cung lá khi trương nước s có độ cương cng giúp nâng đỡ lá, còn khi ta chm vào cây lp tc các tế` bào này b mt nước làm cho nó xp li dn đến cung lá b gp xung. Khi kích thích qua đi, các tế bào cung lá li hút no nước làm cho lá tr li v trí bình thường. ( không phi là phn x thn kinh)

 

SI TƠ NHN?

Nếu bn các si tơ nhn mng manh thành 1 si có đường kính c ng nha mm dùng để tưới cây thì có th dùng nó kéo cùng 1 lúc 2 chiếc máy bay Bôing 737. Tuy nhiên ta không th sn xut tơ nhn ging như kiu nuôi tm ly tơ vì khi nuôi nhn vi s lượng ln chúng s ăn tht ln nhau. Hin nay người ta sn xut tơ nhn băng con đường công ngh sinh hc: c th là phân lp gen quy định s tng hp protein ca nhn ( spiđroinII) ri bng kĩ thut di truyn chuyn gen này vào h gen ca dê to nên con dê biến đổi gen cho sa cha protein tơ nhn. Sau đó, bng công ngh đặc bit, người ta ly sacho vào máy kéo thành các si tơ nhn. Vi dt t các si tơ nhn bn đến ni ta có th may áo chùng đạn

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ I MÔN SINH LP 9

 

Câu 1: Menđen đã nghiên cu s di truyn các tính trng ( tìm ra các quy lut di truyên) bêng phương pháp gì? Ni dung ca phương pháp đó?

Cu 2: Trình bày Thí nhim lai 1 cp tính trng ca Menđen? Menđen gii thích kết qu thí nghim ca mình như thế nào? Phát biu ni dung ca quy lut phân li?

Câu 3: Mun xác định kiu gen ca 1 cá th mang tính trng tri cn phi làm gì?

Câu 4 : Tri không hoàn toàn là gì? cho ví d?

Câu 5: Căn c vào đâu mà Menđen cho ràêng các tính trng màu sc và hình dng ht đậu trong thí nghim ca mình li di tuyn độc lp vi nhau?

câu 6: Biến di t hp là gì? nó xut hin trong hình thc sinh sn nào?

Câu 7: Thc cht ca s di truyn độc lp nht thiết F2 phi  như thế nào?

Câu 8: Nêu ni dung ca quy lut phân li độc lp? ý nghĩa ca quy lut phân li độc lp.

Câu 9 : gii bài tp 2,3,4 5 trang 22,23 sgk  :

câu 10: Nêu ví d v tính đặc trưng ca b NST ca mi loài sinh vt. Phân bit b NST lưỡng bi và đơn bi ? Cu trúc đin hình ca NST nhìn rõ nht kì nào ca quá trình phân chi tế bào? mô t cu trúc đó.? Vai trò ca NST đối vi s di truyn các tính trng.

Câu 11: Nhng din biến cơ bn ca NST trong NP và GP?

Câu 12: Ý nghĩa ca NP, GP, th tinh ?

Câu 13: Trình bày quá trình phát sinh giao t động vt? Gii thích ti sao b NST trong các loài sinh sn hu tính li được duy trì và n định qua các thế h cơ th?

Câu 14: Nêu nhng đim khác nhau gia NST thường và NST gii tính? Ti sao trong cu trúc dân so,á t l nam: n xp x 1:1.

Câu 15: Thế nào là di truyn liên kết? Ý nghĩa ca di truyn liên kết? Hin tượng này b sung cho quy lut di truyn ca Menđen như thế nào?

Câu 16: Nêu đạc đim hóa hc ca phân t ADN? Vì sao ADN đa dng và đăc thù ?

Câu 17: Mô t cu trúc không gian ca phân t ADN? H qu ca NTBS: ? Viết 1 đon mch b sung vi đon mch sau:

-          A – G – X – A – G – G – X – A – X –

Câu 18: Mô t sơ lược quá trình nhân đôi ca ADN? Ti sao 2 ADN con được to ra qua cơ chế nhân đôi li ging ADN m( Trình bày nguyên tc nhân đôi)

Câu 19: Nhng đim khác nhau cơ bn trong cu trúc ca ADN và ARN?

Câu 20: Mt đon mch ARN có trình t các nucleotit như sau:

 - A – A – U – G – X – X – U – U -    Xác định trình t các Nutronh gen đã tng hp ra đon mch  ARN trên?

Câu 21: Tính đa dng và đặc thù ca PROTEIN do nhng yếu t nào xác định? Cu trúc nào có vai trò ch yếu?

Câu 22: Mi quan h gia gen và ARN , gia ARN và protein.

Câu 23; Đột biến gen là gì? cho ví d? Ti sao đột biến gen thương có hi cho bn thân SV

Câu 24: Đột biến cu trúc NST là gì? Nguyên nhân gây đột biến? Ti sao thưpng cóhi?

Câu 25: Th d bi là gì cơ chế hình thành th d bi 2n+1 và 2n – 1?

Câu 26: Th đa bi là gì? ví d? cơ chế hình thành?

Câu 27: Thường biến là gì? Phân bit thường biến và đột biến?

CÂU 28: Nêu các phương pháp nghiên cu s di truyn người? Ý nghĩa ca các phương pháp đó? Ti sao không áp dng các phương pháp ging như các sinh vt khác?

Câu 29: Nêu nguyên nhân phát sinh các tt bnh di truyên người? bin pháp hn chế ?

 

 

 

 

 

1

 

nguon VI OLET