Thể loại Giáo án bài giảng Khác
Số trang 1
Ngày tạo 5/7/2015 1:11:45 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.19 M
Tên tệp khbd tu boi duong cua gv doc
PHÒNG GD&ĐT NĂM CĂN céng hoµ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH3 TT NĂM CĂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH
BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁ NHÂN
NĂM HỌC: 2014 - 2015
PHẦN I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên:..................................................Ngày tháng năm sinh:.....................
Trình độ chuyên môn:...................................Tổ chuyên môn:..........................
Nhiệm vụ được giao:.........................................................................................
Năm vào ngành:................................................................................................
PHẦN II. KẾ HOẠCH BDTX
I. Những căn cứ xây dựng kế hoạch.
Căn cứ Thông tư số 32/2011/TT – BGDĐT ngày 8 tháng 8 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên Tiểu học;
Căn cứ Thông tư số 26/TT - BGDĐT ngày 10/7/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế BDTX giáo viên mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên năm học 2014 - 2015 của Trường tiểu học 3 thị trấn Năm Căn.
II. Mục đích
Bồi dưỡng thường xuyên để cập nhật kiến thức về chính trị, kinh tế - xã hội, bồi dưỡng phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, phát triển năng lực dạy học, năng lực giáo dục và những năng lực khác theo yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên, yêu cầu đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục.
Bồ dưỡng thường xuyên nhằm phát triển lực tự học, tự bồi dưỡng của giáo viên; năng lực tự đánh giá hiệu quả bồi dưỡng thường xuyên; năng lực tổ chức, quản lý hoạt động tự học, tự bồi dưỡng của bản thân.
III. Nội dung, thời lượng bồi dưỡng
1.Khối lượng kiến thức bắt buộc.
Thực hiện các nội dung và thời lượng BDTX trong năm học, gồm 2 nội dung:
Nội dung 1. Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học theo cấp học (khoảng 30 tiết/năm học)
Nội dung 2. Bồi dưỡng đáp ứng yêu thực hiện nhiện vụ phát triển giáo dục địa phương theo năm học, bao gồm cả nội dung bồi dưỡng do các dự án thực hiện như: Về tham gia bồi dưỡng chính trị hè, Triển khai nhiệm vụ năm học 2014 -2015, công tác xây xây dựng chuyên đề thao giảng. Điều chỉnh nội dung dạy học đối với môn Toán, tiếng Việt, các môn học khác. Lập kế hoạch dạy học theo chương trình Seqap......(khoảng 30 tiết/năm học)
2. Khối kiến thức tự chọn: 60 tiết/năm học
Căn cứ nhu cầu cá nhân, khối kiến thức tự chọn trong chương trình bồi dưỡng thường xuyên bản thân tôi lựa chọn modun bồi dưỡng trong năm học 2014 - 2015 như sau: (Giáo viên tự lựa chọn trong thông tư 32, đảm bảo đủ 60 tiết)
3. Biện pháp thực hiện.
Lấy việc tự học là chính (tự nghiên cứa tài liệu, nghiên cứu thông tin trên Enternet) kết hợp ví việc trao đổi kinh nghiệm với đồng nghiệp, đồng thời tham gia đầy đủ các buổi học tập trung do các cấp tổ chức nhằm tiếp thu kịp thời các hướng dẫn những nội dung khó, lắng nghe giải đáp thắc mắc, trao đổi chuyên môn nghiệp vụ và luyện tập kĩ năng.
Tham gia đầy đủ các chuyên đề, các buổi dạy thực nghiệm do trường, cụm trường hay Phòng giáo dục tổ chức.
Thực hiện tốt quy chế chuyên môn, tăng cường dự giờ để học hỏi kinh nghiệm, phương pháp của đồng nghiệp.
Đăng ký các modun với nhà trường để có đầy đủ tài liệu học tập.
4. Thời gian thực hiện:
a. Nội dung 1 và 2 (bắt buộc): Thực hiện theo kế hoạch của tổ chuyên môn, nhà trường, Phòng giáo dục & đào tạo Năm Căn
b. Nội dung 3 (kiến thức tự chọn):
- Tháng......../............: Thực hiện mô đun TH...................................................
- Tháng......../............: Thực hiện mô đun TH................................................... - Tháng......../............: Thực hiện mô đun TH................................................... - Tháng......../............: Thực hiện mô đun TH................................................... - Tháng 4/2015: Tiến hành tự kiểm tra, đánh giá xếp loại báo cáo kết quả về trường
IV. Đăng ký xếp loại: Xếp loại:............(giỏi, khá, TB)
Năm Căn, ngày...... tháng......năm 2014
Tổ trưởng Giáo viên
Duyệt của Hiệu trưởng
BẢNG TỔNG HỢP LỰA CHỌN MÔ ĐUN BỒI DƯỠNG
THEO NỘI DUNG 3 CỦA GIÁO VIÊN
TT |
Họ và Tên GV |
Môn ĐT |
Tổ CM |
Mã mô đun lựa chọn |
Số tiết |
Hình thức bồi dưỡng |
Thời gian hoàn thành |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thị Huyền |
|
tổ 1 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
2 |
Trần Thị Hân |
|
tổ 1 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
3 |
Hà Thị Thịnh |
|
tổ 1 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
4 |
Nguyễn Kim Tiến |
|
tổ 1 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
5 |
Nguyễn Thị Hoàn |
|
tổ 1 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
6 |
Lê Thị Hồng Tâm |
|
tổ 2 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
7 |
Nguyễn Thị Khương |
|
tổ 2 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
8 |
Trương Thúy Hằng |
|
tổ 2 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
9 |
Chu Thị Xuân |
|
tổ 2 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
10 |
Nguyễn Tuyết Linh |
|
tổ 2 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
11 |
Lê Thị Thanh Tươi |
|
tổ 3 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
12 |
Nguyễn Thị Thanh Hoa |
|
tổ 3 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
13 |
Nguyễn Thị Phương |
|
tổ 3 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
14 |
Vũ Thị Nhung |
|
tổ 3 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
15 |
Nguyễn Thị Nhẹn |
|
tổ 4 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
16 |
Nguyễn Thanh Thơ |
|
tổ 4 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
17 |
Đỗ Thị Chúc |
|
tổ 4 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
18 |
Lương Thị Liên |
|
tổ 4 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
19 |
Trần Thị Như Hoa |
|
tổ 4 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
20 |
Cao Kiều Tiên |
|
tổ 3 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
21 |
Tống Thị Giang |
|
tổ 5 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
22 |
Vũ Thị Phượng |
|
tổ 5 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
23 |
Phạm Hữu Trí |
|
tổ 5 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
24 |
Vũ Thị Lý |
|
tổ 5 |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
25 |
Nguyễn Hoài Thanh |
Thể dục |
|
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
26 |
Lê Kim Ly |
Âm nhạc |
|
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
27 |
Nguyễn Thị Mơ |
Mĩ thuật |
|
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
28 |
Nguyễn Như Ý |
Anh văn |
|
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
29 |
Trần Thị Loan |
Tin học |
|
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
30 |
Đỗ Thái Sơn |
|
HC |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
31 |
Nguyễn Văn Cường |
|
HC |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
32 |
Trần Thị Thu |
|
HC |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
33 |
Trần Tấn Luật |
|
HC |
|
60 tiết |
Tự nghiên cứu |
10/5/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI TỔNG HỢP HIỆU TRƯỞNG
B. Tài liệu khối Tiểu học
|
|
|
TH1: Một số vấn đề tâm lý học dạy học ở tiểu học, những giải pháp sư phạm |
|
TH2: Đặc điểm tâm lí của học sinh dân tộc ít người, học sinh có nhu cầu đặc biệt, học sinh có hoàn cảnh khó khăn |
|
TH3: Đặc điểm tâm lý của học sinh yếu kém, học sinh cá biệt, học sinh giỏi và năng khiếu |
|
TH4: Môi trường dạy học lớp ghép |
|
TH5: Tổ chức học tập cho học sinh ở lớp ghép |
|
TH6: Kế hoạch dạy học ở lớp ghép |
|
TH7: Xây dựng môi trường học tập thân thiện |
|
TH8: Thư viện trường học thân thiện |
|
TH9:Hướng dẫn, tư vấn cho học sinh tiểu học |
|
TH10: Giáo dục hòa nhập |
|
TH11: Tổ chức giáo dục hòa nhập cho trẻ có khó khăn về nghe |
|
TH12: Lập kế hoạch dạy học tích hợp các nội dung giáo dục ở tiểu học |
|
TH13: Kỹ năng lập kế hoạch bài học theo hướng dạy học tích cực |
|
TH14: Thực hành thiết kế bài học theo hướng dạy học tích cực |
|
TH15: Một số phương pháp dạy học tích cực ở tiểu học |
|
TH16: Một số kỹ thuật dạy học tích cực ở tiểu học |
|
TH17: Sử dụng thiết bị dạy học ở tiểu học |
|
TH18: Lắp đặt, bảo quản thiết bị dạy học ở tiểu học |
|
TH19: Tự làm đồ dùng dạy học ở tiểu học |
|
TH20: Kiến thức, kĩ năng tin học cơ bản |
|
TH21: Ứng dụng phần mềm trình diễn Microsoft Powerpoint trong dạy học |
|
TH22: Sử dụng phần mềm giáo dục để dạy học ở tiểu học |
|
TH23: Mạng Internet - Tìm kiếm và khai thác thông tin |
|
TH24: Đánh giá kết quả học tập ở tiểu học |
|
TH25: Các kĩ thuật bổ trợ trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập ở tiểu học |
|
TH26: Hình thức tự luận và trắc nghiệm trong đánh giá kết quả học tập ở tiểu học |
|
TH27: Kiểm tra đánh giá bằng nhận xét thể chất |
|
TH28: Kiểm tra, đánh giá các môn học bằng điểm số |
|
TH29: Phương pháp nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng |
|
TH30: Hướng dẫn áp dụng nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng ở tiểu học trong điều kiện thực tế ở Việt Nam |
|
TH31: Tổ chức dạy học cả ngày |
|
TH32: Dạy học phân hóa ở tiểu học |
|
TH33: Thực hành dạy học phân hóa ở tiểu học |
|
TH34: Công tác chủ nhiệm lớp ở trường tiểu học |
|
TH35: Giáo viên chủ nhiệm trong các hoạt động ở trường tiểu học |
|
TH36: Kỹ năng giải quyết các tình huống sư phạm trong công tác giáo dục học sinh của người giáo viên chủ nhiệm |
|
TH37: Những vấn đề chung về tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường tiểu học |
|
TH38: Nội dung và hình thức tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở tiểu học |
|
TH39: Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học qua các môn học |
|
TH40: Thực hành giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học qua các môn học |
|
TH41: Giáo dục kĩ năng sống qua các hoạt động giáo dục |
|
TH42: Thực hành Giáo dục kĩ năng sống trong một số hoạt động ngoại khóa ở tiểu học |
|
TH43: Giáo dục bảo vệ môi trường qua các môn học ở tiểu học |
|
TH44: Thực hành Giáo dục bảo vệ môi trường qua các môn học ở tiểu học |
|
TH45: Xây dựng cộng đồng thân thiện vì trẻ em |
PHÒNG GD&ĐT NĂM CĂN céng hoµ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH3 TT NĂM CĂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÀI THU HOẠCH
CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁ NHÂN
NĂM HỌC: 2014 - 2015
Họ và tên:..................................................Ngày tháng năm sinh:.....................
Trình độ chuyên môn:...................................Tổ chuyên môn:..........................
Nhiệm vụ được giao:.........................................................................................
Năm vào ngành:................................................................................................
Căn cứ Thông tư số 32/2011/TT – BGDĐT ngày 8 tháng 8 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên Tiểu học;
Căn cứ Thông tư số 26/TT - BGDĐT ngày 10/7/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế BDTX giáo viên mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên năm học 2014 - 2015. Bản thân viết bài thu hoạch này báo các với nhà trường những nội dung sau:
Nội dung 1. Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học theo cấp học.
(bản thân tiếp thu được gì, viết lại các nội dung đó)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Nội dung 2. Bồi dưỡng đáp ứng yêu thực hiện nhiện vụ phát triển giáo dục địa phương theo năm học, bao gồm cả nội dung bồi dưỡng do các dự án thực hiện như: Về tham gia bồi dưỡng chính trị hè năm 2014, Triển khai nhiệm vụ năm học 2014 -2015, công tác xây xây dựng chuyên đề thao giảng. Điều chỉnh nội dung dạy học đối với môn Toán, tiếng Việt, các môn học khác. Lập kế hoạch dạy học theo chương trình Seqap......
(bản thân thực hiện được gì, viết lại các nội dung đó)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Nội dung 3.
(Viết tóm tắt những nội dung cơ bản của các mô đun đã đăng kí bồi dưỡng từ đầu năm học).
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Mật khẩu để mở tài liệu này là 123456
Tự nhận mức xếp loại chung:.........................................
Năm Căn, ngày 20 tháng 4năm 201
Kết quả xếp loại chung của tổ:................ Năm Căn, ngày 20 tháng 4năm 2015
Tổ trưởng Giáo viên
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả