Chương 3 : MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL
1/ ABS(number) : Trả về trị tuyệt đối của số
Ví dụ : = ABS(5-150) ? 145
2/ INT(number) : Lấy phần nguyên của số.
Ví dụ : =INT(123,45) ? 123 ; =INT(18/7) ? 4
3/ ROUND(number; n): Làm tròn số number đến n vị trí chỉ định.
+ n > 0 : Làm tròn đến vị trí thập phân được chỉ định (n=1 lấy 1 số lẻ thập phân)
+ n = 0 : Làm tròn đến phần nguyên gần nhất (không có số lẻ thập phân).
+ n < 0 : Làm tròn về bên trái dấu phẩy thập phân.
Ví dụ: Round(1263,654;2) ? 1263,65
Round(1263,654;1) ? 1263,7

4/ MOD(X;Y) : Cho trị là phần dư của phép chia X cho Y.
Ví dụ : =MOD(7;2) ? 1 , =MOD(25;7) ? 4
5/ SUM(number1; number2; ...) : Trả về tổng số các đối số trong danh sách các đối số.
+ Number 1, number2, . . . . Chúng có thể là số, địa chỉ ô, phạm vi ô (vùng hay khối ô).
Ví dụ : =SUM(3;5) bằng 8
Hoặc chọn nút Auto Sum trên thanh công cụ.
6/ AVERAGE(number1; number2; ...) : Trả về giá trị trung bình của các đối số.
7/ MAX(number1; number2; ...) : Trả về trị số lớn nhất trong danh sách các đối số.
8/ MIN(number1; number2; ...) : Trả về trị số bé nhất trong danh sách các đối số.
9/ IF(Điều kiện; X;Y) : Nếu ĐK đúng thì X ngược lại là Y.
Điều kiện : là biểu thức logic;
X ; Y : là các giá trị sẽ trả về.
Các hàm if có thể lồng nhau đến 7 cấp.
Ví dụ: Nếu D1 lớn hơn hoặc bằng 5 thì đậu , còn ngược lại D1 nhỏ hơn 5 thì Rớt
= IF(D1>=5;"Đậu";"Rớt") ? Đậu
Nếu KT="A" thì 300000 , nếu KT="B" thì 200000, còn nếu KT="C" thì 100000.
=IF(KT="A";300000;IF(KT="B";200000;100000))
10/ AND(Biểu thức logic1;Biểu thức logic2;.) : hàm sẽ cho kết quả là True nếu mọi Biểu thức logic trong danh sách đều đúng, trả về False nếu có ít nhất một biểu thức logic là sai.
Ví dụ: And(3>2; 5<8) ? True
And(A1="D1";B1<=5) ? False
12/ SUMIF(Vùng dò điều kiện;"điều kiện"; vùng lấy tổng số) :
Tính tổng các ô có giá trị số thuộc Vùng lấy tổng số mà có các ô tương ứng của hàng thuộc
Vùng dò điều kiện thoả được Điều kiện (vùng điều kiện, vùng lấy tổng : đ/c tuyệt đối)
Ví dụ: (Theo bảng số liệu trên) SumIf($A$1:$A$7;"Cafe";$B$1:$B$7) ? 17
13/ COUNT(Trị 1; Trị 2; . . . ) : Đếm số ô có trị là số trong danh sách.
Ví dụ : =COUNT( 1;4;"a";5) bằng 3
14/ COUNTIF(Vùng; Điều kiện) : Đếm các ô trong vùng thỏa mãn điều kiện.
Ví dụ : Giả sử các ô C2=5; C3=7; C4=3; C5=2
=COUNTIF(C2:C5;">=5") bằng 2
15/ PRODUCT(số 1; số 2; . . .) : Tích số của trị trong danh sách.
Ví dụ : =Product(5;7;10) ? 350
16/ RANK(X; Vùng; n) : Tìm thứ hạng của X trong phạm vi Vùng căn cứ theo cách xếp thứ bậc
+ X: Trị số hoặc tọa độ ô chứa trị số
+ Vùng : Phạm vi các số để dò tìm thứ hạng của X (vùng : địa chỉ tuyệt đối)
+ n : cách xếp thứ hạng
. Nếu là n = 0 (hoặc không ghi) thì số lớn được xếp hạng trước (theo giá trị số giảm dần).
. Nếu là n = 1 thì số nhỏ được xếp hạng trước (theo giá trị số tăng dần).
Ví dụ: Rank(D2;$D$1:$D$7) ? 1 ; Rank(D2,$D$1:$D$7,1) ? 7
17/ NOT(BT logic) : Hàm cho giá trị là True nếu có giá trị False, và ngược lại.

18/ LEFT(C; n): Trích n ký tự ở bên trái chuỗi C.
Ví dụ: Left("Microsoft";5) ? "Micro"
19/ RIGHT(C; n) : Trích n ký tự ở bên phải chuỗi C.
Ví dụ: Right("Microsoft";4) ? "soft"
20/ MID(C; m; n) : Trích n ký tự của chuỗi C bắt đầu từ ký tự m.
Ví dụ: MID("Microsoft";3;3) ? "cro"
21/ UPPER(C) : Đổi tất cả các ký tự trong chuỗi C ra chữ hoa
Ví dụ: Upper("excel") ? "EXCEL"
22/ LOWER(C) : Đổi tất cả các lý tự của chuỗi C ra chữ thường.
Ví dụ: Lower("Excel") ? "excel"
23/ VALUE(C) : Đổi chuỗi có dạng số thành trị số .
Ví dụ : = Value("19") ? 19
=Value(Left("1001 đêm" ;4) ? 1001
24/ LEN(C) : Chiều dài của chuỗi . Ví dụ : =Len("EXCEL") ? 5


25/ PROPER(C) : Viết hoa ký tự đầu của chuỗi.
Ví dụ : = Proper("tran van an") ? "Tran Van An"
26/ TEXT(Số) : Đổi số qua dạng chuỗi.
Ví dụ : = Text(1234) ? "1234"
27/ DATE (năm; tháng; ngày) : Đổi trị gồm năm, tháng, ngày thành một ngày.
Ví dụ : =Date(2000;03;06) ? 06/03/2000
28/ DATEVALUE(ngày dạng chuỗi) : Đổi chuỗi dạng ngày (mm/dd/yyyy) thành trị ngày tháng.
Ví dụ : =Datevalue("06/03/2000") ? 36591
29/ NOW( ) : Ngày và giờ hiện hành của máy
30/ TODAY ( ) : Ngày hiện hành của máy.
31/ DAY(Số) : Ngày trong biểu thức ngày
Ví dụ : =Day("30/04/1975") ? 30
32/ MONTH(Số) : Tháng trong biểu thức ngày
Ví dụ : =Month("30/04/1975") ? 04
33/ YEAR(số) : Năm trong biểu thức ngày.
Ví dụ : =Year("30/04/1975") ? 1975
34/ WEEKDAY(số) : Ngày trong tuần : Từ 1 ? 7 : Chủ nhật ? Thứ bảy.
35/ VLOOKUP(X;Vùng dò tìm; n ;cách dò) :
Hàm dò tìm giá trị của X vào cột đầu tiên bên trái của vùng dò tìm và trả về giá trị ở cột thứ n bên phải nếu tìm thấy hoặc #N/A (not available) nếu không t ìm thấy.
X : Giá trị dò tìm vào cột đầu tiên bên trái của vùng dò tìm (X : có thể là địa chỉ ô , số hoặc biểu thức).
Vùng dò tìm (Bảng) : Là nơi chứa dữ liệu được tìm kiếm cho trước.
n : là số thứ tự của cột trong vùng dò tìm mà hàm VLOOKUP sẽ lấy giá trị về, n = 1 chỉ cột đầu tiên, cột thứ 2 có n = 2,....
Cách dò :
+ Là 1 thì cột đầu tiên bên trái của vùng dò tìm phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
+ Là 0 thì cột đầu tiên bên trái của vùng dò tìm không cần sắp xếp theo thứ tự .
36/ HLOOKUP(X; Vùng dò tìm; n ;cách dò) :
Hàm dò tìm giá trị của X vào dòng đầu tiên của vùng dò tìm và trả về giá trị ở dòng thứ n bên dưới nếu tìm thấy hoặc #N/A (not available) nếu không tìm thấy.
X : Giá trị dò tìm vào dòng đầu tiên của vùng dò tìm (X : có thể là địa chỉ ô , số hoặc biểu thức).
Vùng dò tìm (Bảng) : Là nơi chứa dữ liệu được tìm kiếm cho trước.
n : là số thứ tự của dòng trong vùng dò tìm mà hàm HLOOKUP sẽ lấy giá trị trả về, n = 1 chỉ dòng đầu tiên, dòng thứ 2 có n = 2,....
Cách dò :
+ Là 1 thì dòng đầu tiên của vùng dò tìm phải được xếp theo thứ tự tăng dần.
+ Là 0 thì dòng đầu tiên của vùng dò tìm không cần xếp theo thứ tự .
37/ INDEX(vùng; dòng; cột) : Chọn một trị trong vùng thông qua chỉ số dòng, cột.
Ví dụ : =Index($A$1:$F$5;2; B) ? 3000
38/ MATCH(Trị dò; danh sách; cách dò).
Tìm 1 trị bên trong danh sách. Hàm cho trị là vị trí xuất hiện của trị cần dò tìm trên danh sáh đưa ra.
Danh sách thường là 1 hay nhiều khối ô nhưng phải nằm trên cùng một hàng mà thôi
Kết quả có thể khác nhau tùy theo cách dò :
+ 1 hoặc không ghi : Tìm trị số lớn nhất trong DS, nhỏ hơn hay bằng trị dò tìm. DS xếp tăng dần.
+ -1 : Tìm trị bé nhất trong DS, lớn hơn hoặc bằng trị dò tìm. DS xếp giảm dần.
+ 0 : Tìm trị đầu tiên bằng trị dò tìm.
39/ DSUM(Bảng; Trường; Điều kiện) : Tính tổng các giá trị trong trường của các mẫu tin trong bảng thỏa mãn điều kiện
40/ DMAX(Bảng; Trường; Điều kiện) : Trả về giá trị lớn nhất trong trường của các mẫu tin trong bảng thỏa điều kiện.
41/ DMIN(Bảng; Trường; Điều kiện) : Trả về giá trị nhỏ nhất trong trường của các mẫu tin trong bảng thỏa điều kiện.
42/ DAVERAGE(Bảng; Trường; Điều kiện) : Tính trung bình các giá trị trong cột (trường) chỉ định của bảng thỏa điều kiện.
43/ DCOUNT(Bảng; Trường; Điều kiện) : Đếm số ô chứa giá trị trong trường thỏa mãn điều kiện tiêu chuẩn tìm trong bảng.
44/ DCOUNTA(Bảng; Trường; Điều kiện) : Đếm số ô không rỗng trong trường và thỏa mãn điều kiện tiêu chuẩn tìm trong bảng.
nguon VI OLET