Bồi dưỡng giáo viên

 

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN

TRONG DẠY VÀ HỌC TIẾNG ANH

Ở TIỂU HỌC

 

PHẦN MỘT: CHƯƠNG TRÌNH TỰ CHỌN TIẾNG ANH TIỂU HỌC

 

1. Môn học tự chọn

 

  • Khái niệm môn học tự chọn ở tiểu học
  • Sách giáo khoa và các tài liệu dạy học cho môn học tự chọn. Môn học tự chọn ở tiểu học không có nghĩa là có thể chọn bất kì một chương trình hay sách giáo khoa nào đó cho dạy và học.

 

2. Nội dung chương trình

 

Líp 3

(2 tiÕt/tuÇn x 35 tuÇn = 70 tiÕt)

Nội dung bài 2

 

Themes

Competences*

Language**

 

You and Me

- First meetings

- Names of my friends

 

 

Greeting/ Saying goodbye

Introducing oneself

Asking someone’s names

Telling about your friends

Spelling

 

 

Present Simple: be, have

This is/That is

Let's

There is/There are

Wh-question: what, how, who, how old, where, how many

 

3. Quan điểm dạy học

 

  • Quan điểm giao tiếp (Communicative approach).
  • Quan điểm chủ điểm (Thematic approach).
  • Quan ®iÓm coi häc sinh lµ chñ thÓ cña ho¹t ®éng d¹y vµ häc (Learner- centered approach).
  • Quan điểm học qua chơi, chơi để học (Learning through playing, Playing to learning)

 

1

 


PHẦN HAI: SÁCH GIÁO KHOA VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC

 

1. Sách giáo khoa và các tài liệu hỗ trợ 

 

1.

Sách học sinh:

Let’s Learn English – Student’s Book - Books 1, 2, 3 dùng cho các lớp 3, 4, 5.

2.

Sách giáo viên:

Let’s Learn English – Teacher’s Guide – Books 1, 2, 3 dùng cho các lớp 3, 4, 5.

3.

Sách bài tập:

Let’s Learn English – Workbook – Books 1, 2, 3 dùng cho các lớp 3, 4, 5.

4.

Sách hoạt động và trò chơi ngôn ngữ:

Let’s Learn English – Activity Book – Books 1, 2, 3 dùng cho các lớp 3, 4, 5.

5.

Vở bài tập tiếng Anh

 

6.

Các bộ đồ dùng dạy và học:

Let’s Learn English – Teaching Packs 1, 2, 3 dùng cho các lớp 3, 4, 5 gồm có: Băng /đĩa ghi phần lời, Bộ tranh khổ lớn, Bộ tranh/từ, bộ con rối (6 nhân vật), bộ con chữ và số.

7.

Storytelling

 

 

2. Mối quan hệ giữa các phần trong các sách

 

 

Ngữ âm

Từ vựng

Cấu trúc

Đọc hiểu

Viết

Trò chơi

Student’s Book

 

 

 

 

 

 

Workbook

 

 

 

 

 

 

Vở bài tập

 

 

 

 

 

 

Activity Book

 

 

 

 

 

 

Teaching Packs

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN BA: MỨC ĐỘ, YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC NGÔN NGỮ VÀ KĨ NĂNG GIAO TIẾP

 

1. Về năng lực ngôn ngữ

 

Theme

Topics

Attainment targets

Language focus

Theme One

You and Me

2. Thank You

 

 

Greeting

Saying goodbye

 

Phonics:
‘ee’ as in ‘see/meet’, ‘l’ as in ‘Li Li’

Structures:

How are you? I’m fine. Thank you.

Goodbye. - See you later.

Vocabulary:

Words to geet and say goodbye

1

 


 

2. Về kĩ năng giao tiếp

 

Nói:

  • Hỏi và trả lời các câu hỏi, sử dụng các câu ngắn, đơn giản do chương trình quy định về các chủ điểm/chủ đề trong chương trình.
  • Nói về các chủ điểm/chủ đề có trong chương trình, với vốn kiến thức ngôn ngữ do chương trình quy định.

 

PHẦN BỐN: PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

 

1. Phân phối chương trình cho kế hoạch 2 tiết/tuần.

 

Tiết

Nội dung cơ bản

Nội dung bổ trợ

Ghi chú

 

 

Student’s Book

 

Workbook

Có thể thay Workbook bằng Vở bài tập tiếng Anh

 

Unit 2: Thank You

 

5

SA1, SA2, SA3

BT1, BT2

A1, A2

6

SA4, SA5, SA6, SA7

BT3, BT4, BT5

B1, B2

7

SB1, SB2, SB3

BT6, BT7

C1, C2

8

SB4, SB5, SB6

BT8, BT9, BT10

D1, D2, E1, E2, F

 

2. Phân phối chương trình thí điểm cho kế hoạch 4 tiết/tuần.

 

Tiết

Nội dung cơ bản

Nội dung bổ trợ

Ghi chú

 

Student’s Book & Activity Book

Workbook  & Vở bài tập Tiếng Anh

 

 

Unit 2: Thank You

 

 

Student’s Book

Work Book

 

11

SA1, SA2, SA3

BT1, BT2

 

12

SA4, SA5, SA6, SA7

BT3, BT4, BT5

 

13

SB1, SB2, SB3

BT6, BT7

 

14

SB4, SB5

BT8, BT9

 

15

SB6, SB7

BT10

 

 

Activity Book

Vở bài tập

 

16

PH, WP

B1, B2, A1, A2

 

17

SB

C1, C2

 

18

RC

D1, D2

 

19

DWS

E1, E2

 

20

GAME

F

 

1

 


PHẦN NĂM: KHUING GIÁO ÁN GIỜ LÊN LỚP

 

1. Những vấn đề chung

 

Unit:                                             Section:                                           Class:

I. Overview

1. Objectives

2. Language focus

  • Phonics
  • Lexical items/Vocabulary
  • Grammar/structures

3. Teaching/learning aids

 

2. Các yếu tố liên quan đến tổ chức giờ lên lớp

 

  • Më bµi (Warm-up /Review)
  • æn ®Þnh líp
  • KiÓm tra bµi
  • Cñng cè, «n tËp vµ giao bµi tËp vÒ nhµ (Homework/Homelink)
  • Đánh giá, nhận xét giờ dạy

 

3. Quy trình lên lớp

 

Giáo án cho giờ lên lớp thứ nhất (SA1, SA2, SA3)

 

Unit:                                             Section:                                           Class:

I. Overview

1. Objectives

2. Language focus

Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures

3. Teaching/learning aids

II. Procedure

Warm-up/Review

  1. SA1
  2. SA2
  3. SA3

Homework/Homelink

III. Comments

 

Giáo án cho giờ lên lớp thứ hai (SA4, SA5, SA6, SA7)

 

Unit:                                             Section:                                           Class:

1

 


I. Overview

1. Objectives

2. Language focus

Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures

3. Teaching/learning aids

II. Procedure

Warm-up/Review

  1. SA4
  2. SA5
  3. SA6
  4. SA7

Homework/HomelinK

III. Comments

 

Giáo án cho giờ lên lớp thứ ba (SB1, SB2, SB3)

 

Unit:                                             Section:                                           Class:

I. Overview

1. Objectives

2. Language focus

Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures

3. Teaching/learning aids

II. Procedure

Warm-up/Review

  1. SB1
  2. SB2
  3. SB3

Homework/Homelink

III. Comments

 

Giáo án cho giờ lên lớp thứ tư (SB4, SB5, SB6, SB7)

 

Unit:                                             Section:                                           Class:

I. Overview

1. Objectives

2. Language focus

Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures

3. Teaching/learning aids

II. Procedure

Warm-up/Review

  1. SB4
  2. SB5

1

 


  1. SB6
  2. SB7

Homework/Homelink

III. Comments

 

Giáo án cho giờ lên lớp theo năm bước truyền thống (Giáo án 5 bước)

 

Unit:                                             Section:                                           Class:

I. Overview

1. Objectives

2. Language focus

Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures

3. Teaching/learning aids

II. Procedure

Step 1: Reviewing and testing the previous lessons

Step 2: Introducing and explaining the new lesson

Step 3: Practicing

Step 4: Reviewing, strengthening, applying new lesson

Step 5: Guiding the homework

Other activities: songs, games, plays, chants, …

III. Comments

 

Giáo án cho giờ lên lớp theo quy tr×nh PPP (PresentationPractice - Production) - thường được sử dụng dạy kiến thức ngôn ngữ

 

Unit:                                             Section:                                           Class:

I. Overview

1. Objectives

2. Language focus

Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures

3. Teaching/learning aids

II. Procedure

Warm-up/Review

1. Presentation

        Introducing topic/situation

        Introducing new language

2. Practice

        Controlled practice

        Freer practice

3. Production

        Applying new language

        Combining language components

1

 


Other activities: songs, games, plays, chants, …

Homework/Homelink

III. Comments

 

Giáo án cho giờ lên lớp theo quy tr×nh Pre-stage – While/Through-stage –Post-stage (Before – While – After) - thường được sử dụng dạy các kĩ năng sản sinh thông tin như nói và viết

 

Unit:                                             Section:                                           Class:

I. Overview

1. Objectives

2. Language focus

Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures

3. Teaching/learning aids

II. Procedure

Warm-up/Review

1. Pre/Before stage:

  • Introducing the situation/context
  • New vocabulary and structures/grammar
  • Setting the task

2. While/Through stage: doing the tasks

  • Listening, reading, ... (individual)
  • Completing controlled tasks
  • Completing freer tasks

3. Post/ After stage:

  • Public (pairs/groups) report
  • Applying in new situations

Other activities: songs, games, plays, chants, …

Homework/Homelink

III. Comments

 

Giáo án cho giờ lên lớp theo quy tr×nh Pre-task – Task cycle - Language focus - thường được sử dụng khi dạy các kĩ năng tiếp thu thông tin như nghe và đọc

 

Gade:

Unit:                                             Section:                                           Class:

I. Overview

1. Objectives

2. Language focus

Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures

3. Teaching/learning aids

II. Procedure

1

 


Warm-up/Review

1. Pre-task: Introduction to topic and task

2. Task cycle: Doing the task and planning report

3. Language focus: Analysis the language

Other activities: songs, games, plays, chants, …

Homework/Homelink

III. Comments

 

Giáo án cho giờ lên lớp theo quy tr×nh G.I.P.O.

 

Gade:

Unit:                                             Section:                                           Class:

I. Overview

1. Objectives

2. Language focus

Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures

3. Teaching/learning aids

II. Procedure

Warm-up/Review

Step 1: Introducing the topic

Step 2: Setting the task

Step 3: Listening, reading, ... (individual)

Step 4: Completing controlled tasks or freer tasks (pairwork/groupwork)

Step 5: Public (pairs/groups) report

Step 6: New suggestions/other activities (discussion, role-play, ...)

Step 7: Language analysis/summary

Other activities: songs, games, plays, chants, …

Homework/Homelink

III. Comments

 

PHẦN SÁU: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP

 

1. Các loại bài kiểm tra

 

Kiểm tra kĩ năng giao tiếp:

  • Kiểm tra kĩ năng nói
  • Kiểm tra kĩ năng nghe
  • Kiểm tra kĩ năng đọc
  • Kiểm tra kĩ năng viết

Kiểm tra kiến thức ngôn ngữ:

 

  • Kiểm tra ngữ âm
  • Kiểm tra từ vựng
  • Kiểm tra ngữ pháp/cấu trúc

 

1

 


2. Kiển tra thường xuyênđịnh kì

 

  • Kiểm tra thường xuyên: (1) trong quá trình dạy và học, (ii) giáo viên tự thực hiệnm, (iii) kết quả đánh giá hoạt động dạy của giáo viên, (iv) gồm hai loại: kiểm tra miệng trên lớp kiểm tra 15 phút
  • Kiểm tra định kì: (i) sau một quá trình dạy và học, (ii) do các cấp quản lí thực hiện, (iii) kết quả kiểm đánh giá học sinh và cho điểm, (iv) kiểm tra viết giữa hoặc cuối mỗi học kì

 

Lo¹i bµi kiÓm tra

H×nh thøc

Néi dung

KiÓm tra miÖng

Nãi

Chñ ®Ò bµi häc

KiÓm tra 15 phót

Nghe hoÆc §äc hoÆc ViÕt

Chñ ®Ò bµi häc

KiÓm tra một tiết

Nghe + §äc + ViÕt + KiÕn thøc ng«n ng÷

Sau mçi chñ ®iÓm

KiÓm tra cuèi häc k×

Nghe + §äc + ViÕt + KiÕn thøc ng«n ng÷

Sau hai chñ ®iÓm

 

3. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan vµ tù luËn

 

Lo¹i bµi kiÓm tra

Lo¹i h×nh

H×nh thøc

KiÓm tra miÖng

Nãi

Tự luận

KiÓm tra 15 phót

Nghe

hoÆc §äc

hoÆc ViÕt

Tr¾c nghiÖm KQ

Tr¾c nghiÖm KQ

Tự luận

KiÓm tra một tiết

KiÓm tra cuèi häc k×

Nghe

+ §äc

+ ViÕt

+ KiÕn thøc ng«n ng÷

Tr¾c nghiÖm KQ

Tr¾c nghiÖm KQ

Tự luận

Tr¾c nghiÖm KQ

 

4. Đơn vị nội dung kiểm tra

 

Lo¹i bµi kiÓm tra

Lo¹i h×nh

§¬n vÞ néi dung KT

§iÓm

KiÓm tra một tiết

Nghe

Ýt nhÊt 5 néi dung

2,5

hoặc học kì

+ §äc

Ýt nhÊt 5 néi dung

2,5

 

+ ViÕt

Ýt nhÊt 5 ý

2,5

 

+ KiÕn thøc NN

t 5-10 néi dung

2, 5

 

Tổng:

20-25 nội dung

10 điểm

 

5. Dạng bài kiểm tra cơ bản

 

Kiểm tra tự luận

1

 


  • Dùng cho kiểm tra kĩ năng nói
  • Dùng cho kiểm tra kĩ năng viết

 

Bài kiểm tra khách quan dạng câu ghép đôi (Matching)

 

  • Dùng cho kiểm tra kiến thức ngôn ngữ

 

Bài kiểm tra khách quan dạng điền khuyết (Supply items)

 

  • Dùng cho kiểm tra kĩ năng đọc hiểu
  • Dùng cho kiểm tra kĩ năng nghe hiểu

 

Bài kiểm tra khách quan dạng câu trả lời ngắn (Short answers)

 

  • Dùng cho kiểm tra kĩ năng đọc hiểu

 

Bài kiểm tra khách quan dạng câu đúng/sai (True/False sentencess)

 

  • Dùng cho kiểm tra kĩ năng đọc hiểu
  • Dùng cho kiểm tra kĩ năng nghe hiểu

 

Bài kiểm tra khách quan dạng câu hỏi đa lựa chọn (MCQs)

 

  • Dùng cho kiểm tra kĩ năng đọc hiểu
  • Dùng cho kiểm tra kĩ năng nghe hiểu (hoặc đọc hiểu)
  • Dùng cho kiểm tra kiến thức ngôn ngữ

 

Các dạng bài kiểm tra khác 

 

  • Nghe và đánh dấu câu nghe được.
  • Bài tập dựng câu

 

6. Ví dụ về một đề kiểm tra một tiết/học kì

 

I. LISTENING (2.5 points)

II. READING (2.5 points)

III. LANGUAGE FOCUS (2.5 points)

IV. WRITING (2.5 points)

 

7. Hội thi Olympic tiếng Anh tiểu học

PHẦN 7: DẠY HỌC TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH

1

 


  1. Sách giáo khoa (ABC English)

Bài 1 ABC

  1. Sách và các phương tiện hỗ trợ dạy học

Sách giáo viên

Đồ dùng và thiết bị: băng đĩa, thẻ từ

  1. Phân phối chương trình

Tổng số tiết theo kế hoạch 70 tiết

Tổng số tiết thực dạy:

 26 bài x 2 tiết/bài = 52 tiết

 5 bài ôn x 1tiết/bài = 5 tiết

 4 bài kiểm tra( kiểm tra 1 tiết và học kỳ) = 4 tiết

 9 tiết dự phòng

4. Kế hoạch cụ thể ( Unit one, ABC English 1)

Tiết

Nội dung cơ bản

Nội dung bổ trợ

 

 

Student’s Book

Writing English

( Vở tập viết tiếng Anh)

 

Unit 1: A

1

Listen and repeat

Look and say

Read and match

Complete the words

Write the words

2

Listen and read

Let`s talk

Let`s play

  • Complete the puzzle
  • Listen and recite / sing the song / game…

Read and match

 

1

 

nguon VI OLET