Thể loại
Số trang 1
Ngày tạo 8/3/2009 2:50:35 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.21 M
Tên tệp huongdan1dayhoctath doc
Bồi dưỡng giáo viên
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
TRONG DẠY VÀ HỌC TIẾNG ANH
Ở TIỂU HỌC
PHẦN MỘT: CHƯƠNG TRÌNH TỰ CHỌN TIẾNG ANH TIỂU HỌC
1. Môn học tự chọn
2. Nội dung chương trình
Nội dung bài 2
Themes |
Competences* |
Language** |
You and Me - First meetings - Names of my friends
|
Greeting/ Saying goodbye Introducing oneself Asking someone’s names Telling about your friends Spelling
|
Present Simple: be, have This is/That is Let'sThere is/There areWh-question: what, how, who, how old, where, how many |
3. Quan điểm dạy học
1
PHẦN HAI: SÁCH GIÁO KHOA VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC
1. Sách giáo khoa và các tài liệu hỗ trợ
1. |
Sách học sinh: |
Let’s Learn English – Student’s Book - Books 1, 2, 3 dùng cho các lớp 3, 4, 5. |
2. |
Sách giáo viên: |
Let’s Learn English – Teacher’s Guide – Books 1, 2, 3 dùng cho các lớp 3, 4, 5. |
3. |
Sách bài tập: |
Let’s Learn English – Workbook – Books 1, 2, 3 dùng cho các lớp 3, 4, 5. |
4. |
Sách hoạt động và trò chơi ngôn ngữ: |
Let’s Learn English – Activity Book – Books 1, 2, 3 dùng cho các lớp 3, 4, 5. |
5. |
Vở bài tập tiếng Anh |
|
6. |
Các bộ đồ dùng dạy và học: |
Let’s Learn English – Teaching Packs 1, 2, 3 dùng cho các lớp 3, 4, 5 gồm có: Băng /đĩa ghi phần lời, Bộ tranh khổ lớn, Bộ tranh/từ, bộ con rối (6 nhân vật), bộ con chữ và số. |
7. |
Storytelling |
|
2. Mối quan hệ giữa các phần trong các sách
|
Ngữ âm |
Từ vựng |
Cấu trúc |
Đọc hiểu |
Viết |
Trò chơi |
Student’s Book |
|
|
|
|
|
|
Workbook |
|
|
|
|
|
|
Vở bài tập |
|
|
|
|
|
|
Activity Book |
|
|
|
|
|
|
Teaching Packs |
|
|
|
|
|
|
PHẦN BA: MỨC ĐỘ, YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC NGÔN NGỮ VÀ KĨ NĂNG GIAO TIẾP
1. Về năng lực ngôn ngữ
Theme |
Topics |
Attainment targets |
Language focus |
Theme One You and Me |
2. Thank You
|
Greeting Saying goodbye
|
Phonics:‘ee’ as in ‘see/meet’, ‘l’ as in ‘Li Li’Structures: How are you? I’m fine. Thank you. Goodbye. - See you later. Vocabulary: Words to geet and say goodbye |
1
2. Về kĩ năng giao tiếp
Nói: |
|
PHẦN BỐN: PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
1. Phân phối chương trình cho kế hoạch 2 tiết/tuần.
Tiết |
Nội dung cơ bản |
Nội dung bổ trợ |
Ghi chú |
|
Student’s Book |
Workbook |
Có thể thay Workbook bằng Vở bài tập tiếng Anh |
|
Unit 2: Thank You |
|
|
5 |
SA1, SA2, SA3 |
BT1, BT2 |
A1, A2 |
6 |
SA4, SA5, SA6, SA7 |
BT3, BT4, BT5 |
B1, B2 |
7 |
SB1, SB2, SB3 |
BT6, BT7 |
C1, C2 |
8 |
SB4, SB5, SB6 |
BT8, BT9, BT10 |
D1, D2, E1, E2, F |
2. Phân phối chương trình thí điểm cho kế hoạch 4 tiết/tuần.
Tiết |
Nội dung cơ bản |
Nội dung bổ trợ |
Ghi chú |
|
Student’s Book & Activity Book |
Workbook & Vở bài tập Tiếng Anh |
|
|
Unit 2: Thank You |
|
|
|
Student’s Book |
Work Book |
|
11 |
SA1, SA2, SA3 |
BT1, BT2 |
|
12 |
SA4, SA5, SA6, SA7 |
BT3, BT4, BT5 |
|
13 |
SB1, SB2, SB3 |
BT6, BT7 |
|
14 |
SB4, SB5 |
BT8, BT9 |
|
15 |
SB6, SB7 |
BT10 |
|
|
Activity Book |
Vở bài tập |
|
16 |
PH, WP |
B1, B2, A1, A2 |
|
17 |
SB |
C1, C2 |
|
18 |
RC |
D1, D2 |
|
19 |
DWS |
E1, E2 |
|
20 |
GAME |
F |
|
1
PHẦN NĂM: KHUING GIÁO ÁN GIỜ LÊN LỚP
1. Những vấn đề chung
Unit: Section: Class: |
I. Overview |
1. Objectives 2. Language focus
3. Teaching/learning aids |
2. Các yếu tố liên quan đến tổ chức giờ lên lớp
3. Quy trình lên lớp
Giáo án cho giờ lên lớp thứ nhất (SA1, SA2, SA3)
Unit: Section: Class: |
I. Overview |
1. Objectives 2. Language focus Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures 3. Teaching/learning aids |
II. Procedure |
Warm-up/Review
Homework/Homelink |
III. Comments |
Giáo án cho giờ lên lớp thứ hai (SA4, SA5, SA6, SA7)
Unit: Section: Class: |
1
I. Overview |
1. Objectives 2. Language focus Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures 3. Teaching/learning aids |
II. Procedure |
Warm-up/Review
Homework/HomelinK |
III. Comments |
Giáo án cho giờ lên lớp thứ ba (SB1, SB2, SB3)
Unit: Section: Class: |
I. Overview |
1. Objectives 2. Language focus Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures 3. Teaching/learning aids |
II. Procedure |
Warm-up/Review
Homework/Homelink |
III. Comments |
Giáo án cho giờ lên lớp thứ tư (SB4, SB5, SB6, SB7)
Unit: Section: Class: |
I. Overview |
1. Objectives 2. Language focus Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures 3. Teaching/learning aids |
II. Procedure |
Warm-up/Review
|
1
Homework/Homelink |
III. Comments |
Giáo án cho giờ lên lớp theo năm bước truyền thống (Giáo án 5 bước)
Unit: Section: Class: |
I. Overview |
1. Objectives 2. Language focus Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures 3. Teaching/learning aids |
II. Procedure |
Step 1: Reviewing and testing the previous lessons Step 2: Introducing and explaining the new lesson Step 3: Practicing Step 4: Reviewing, strengthening, applying new lesson Step 5: Guiding the homework Other activities: songs, games, plays, chants, … |
III. Comments |
Giáo án cho giờ lên lớp theo quy tr×nh PPP (Presentation – Practice - Production) - thường được sử dụng dạy kiến thức ngôn ngữ
Unit: Section: Class: |
I. Overview |
1. Objectives 2. Language focus Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures 3. Teaching/learning aids |
II. Procedure |
Warm-up/Review 1. Presentation • Introducing topic/situation • Introducing new language 2. Practice • Controlled practice • Freer practice 3. Production • Applying new language • Combining language components |
1
Other activities: songs, games, plays, chants, … Homework/Homelink |
III. Comments |
Giáo án cho giờ lên lớp theo quy tr×nh Pre-stage – While/Through-stage –Post-stage (Before – While – After) - thường được sử dụng dạy các kĩ năng sản sinh thông tin như nói và viết
Unit: Section: Class: |
I. Overview |
1. Objectives 2. Language focus Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures 3. Teaching/learning aids |
II. Procedure |
Warm-up/Review 1. Pre/Before stage:
2. While/Through stage: doing the tasks
3. Post/ After stage:
Other activities: songs, games, plays, chants, … Homework/Homelink |
III. Comments |
Giáo án cho giờ lên lớp theo quy tr×nh Pre-task – Task cycle - Language focus - thường được sử dụng khi dạy các kĩ năng tiếp thu thông tin như nghe và đọc
Gade: |
Unit: Section: Class: |
I. Overview |
1. Objectives 2. Language focus Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures 3. Teaching/learning aids |
II. Procedure |
1
Warm-up/Review 1. Pre-task: Introduction to topic and task 2. Task cycle: Doing the task and planning report 3. Language focus: Analysis the language Other activities: songs, games, plays, chants, … Homework/Homelink |
III. Comments |
Giáo án cho giờ lên lớp theo quy tr×nh G.I.P.O.
Gade: |
Unit: Section: Class: |
I. Overview |
1. Objectives 2. Language focus Phonics - Lexical items/Vocabulary - Grammar/structures 3. Teaching/learning aids |
II. Procedure |
Warm-up/Review Step 1: Introducing the topic Step 2: Setting the task Step 3: Listening, reading, ... (individual) Step 4: Completing controlled tasks or freer tasks (pairwork/groupwork) Step 5: Public (pairs/groups) report Step 6: New suggestions/other activities (discussion, role-play, ...) Step 7: Language analysis/summary Other activities: songs, games, plays, chants, … Homework/Homelink |
III. Comments |
PHẦN SÁU: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
1. Các loại bài kiểm tra
Kiểm tra kĩ năng giao tiếp: |
|
Kiểm tra kiến thức ngôn ngữ:
|
|
1
2. Kiển tra thường xuyên và định kì
Lo¹i bµi kiÓm tra |
H×nh thøc |
Néi dung |
KiÓm tra miÖng |
Nãi |
Chñ ®Ò bµi häc |
KiÓm tra 15 phót |
Nghe hoÆc §äc hoÆc ViÕt |
Chñ ®Ò bµi häc |
KiÓm tra một tiết |
Nghe + §äc + ViÕt + KiÕn thøc ng«n ng÷ |
Sau mçi chñ ®iÓm |
KiÓm tra cuèi häc k× |
Nghe + §äc + ViÕt + KiÕn thøc ng«n ng÷ |
Sau hai chñ ®iÓm |
3. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan vµ tù luËn
Lo¹i bµi kiÓm tra |
Lo¹i h×nh |
H×nh thøc |
KiÓm tra miÖng |
Nãi |
Tự luận |
KiÓm tra 15 phót |
Nghe hoÆc §äc hoÆc ViÕt |
Tr¾c nghiÖm KQ Tr¾c nghiÖm KQ Tự luận |
KiÓm tra một tiết KiÓm tra cuèi häc k× |
Nghe + §äc + ViÕt + KiÕn thøc ng«n ng÷ |
Tr¾c nghiÖm KQ Tr¾c nghiÖm KQ Tự luận Tr¾c nghiÖm KQ |
4. Đơn vị nội dung kiểm tra
Lo¹i bµi kiÓm tra |
Lo¹i h×nh |
§¬n vÞ néi dung KT |
§iÓm |
KiÓm tra một tiết |
Nghe |
Ýt nhÊt 5 néi dung |
2,5 |
hoặc học kì |
+ §äc |
Ýt nhÊt 5 néi dung |
2,5 |
|
+ ViÕt |
Ýt nhÊt 5 ý |
2,5 |
|
+ KiÕn thøc NN |
từ 5-10 néi dung |
2, 5 |
|
Tổng: |
20-25 nội dung |
10 điểm |
5. Dạng bài kiểm tra cơ bản
Kiểm tra tự luận
1
Bài kiểm tra khách quan dạng câu ghép đôi (Matching)
Bài kiểm tra khách quan dạng điền khuyết (Supply items)
Bài kiểm tra khách quan dạng câu trả lời ngắn (Short answers)
Bài kiểm tra khách quan dạng câu đúng/sai (True/False sentencess)
Bài kiểm tra khách quan dạng câu hỏi đa lựa chọn (MCQs)
Các dạng bài kiểm tra khác
6. Ví dụ về một đề kiểm tra một tiết/học kì
I. LISTENING (2.5 points)
II. READING (2.5 points)
III. LANGUAGE FOCUS (2.5 points)
IV. WRITING (2.5 points)
7. Hội thi Olympic tiếng Anh tiểu học
PHẦN 7: DẠY HỌC TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH
1
Bài 1 ABC
Sách giáo viên
Đồ dùng và thiết bị: băng đĩa, thẻ từ
Tổng số tiết theo kế hoạch 70 tiết
Tổng số tiết thực dạy:
26 bài x 2 tiết/bài = 52 tiết
5 bài ôn x 1tiết/bài = 5 tiết
4 bài kiểm tra( kiểm tra 1 tiết và học kỳ) = 4 tiết
9 tiết dự phòng
4. Kế hoạch cụ thể ( Unit one, ABC English 1)
Tiết |
Nội dung cơ bản |
Nội dung bổ trợ |
|
Student’s Book |
Writing English ( Vở tập viết tiếng Anh) |
|
Unit 1: A |
|
1 |
Listen and repeat Look and say Read and match Complete the words |
Write the words |
2 |
Listen and read Let`s talk Let`s play
|
Read and match |
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả