Miếu hiệu
|
Thụy hiệu
|
Tên húy
|
Năm
|
Niên hiệu
|
Lăng
|
Thái Tổ
|
Thống Thiên Khải Vận Thánh Đức Thần Công Duệ Văn Anh Vũ Khoan Minh Dũng Trí Hoàng Nghĩa Chí Minh Đại Hiếu Cao hoàng đế
|
Lê Lợi
|
1428-1433
|
Thuận Thiên
|
Vĩnh Lăng
|
Thái Tông
|
Kế Thiên Thể Đạo Hiển Đức Thánh Công Khâm Minh Văn Tư Anh Duệ Triết Chiêu Hiến Kiến Trung Văn hoàng đế
|
Lê Nguyên Long
|
1433-1442
|
Thiệu Bình (1434-1439) Đại Bảo (1440-1442)
|
Hựu Lăng
|
Nhân Tông
|
Khâm Văn Nhân Hiếu Tuyên Minh Thông Duệ Tuyên hoàng đế
|
Lê Bang Cơ
|
1442-1459
|
Thái Hòa (1443-1453) Diên Ninh (1454-1459)
|
Nguyên Lăng
|
Không có
|
Lệ Đức hầu
|
Lê Nghi Dân
|
1459-1460
|
Thiên Hưng (1459-1460)
|
Không có
|
Thánh Tông
|
Sùng Thiên Quảng Vận Cao Minh Quang Chính Chí Đức Đại Công Thánh Văn Thần Vũ Đạt Hiếu Thuần hoàng đế
|
Lê Tư Thành (Lê Hạo)
|
1460-1497
|
Quang Thuận (1460-1469) Hồng Đức (1470-1497)
|
Chiêu Lăng
|
Hiến Tông
|
Thể Thiên Ngưng Đạo Mậu Đức Chí Chiêu Văn Thiệu Vũ Tuyên Triết Khâm Thành Chương Hiếu Duệ hoàng đế
|
Lê Sanh[29] (Lê Tăng)[30] (Lê Huy)[30]
|
1497-1504
|
Cảnh Thống
|
Dụ Lăng
|
Túc Tông
|
Chiêu Nghĩa Hiển Nhân Ôn Cung Uyên Mặc Hiếu Doãn Cung Khâm hoàng đế
|
Lê Thuần
|
1504
|
Thái Trinh
|
Kinh Lăng
|
Uy Mục
|
Uy Mục Đế
|
Lê Tuấn (Lê Huyên)
|
1505-1509
|
Thái Trinh Đoan Khánh
|
An Lăng
|
Tương Dực
|
Tương Dực Đế
|
Lê Oanh
|
1510-1516
|
Hồng Thuận
|
Nguyên Lăng
|
Không có
|
Không có
|
Lê Quang Trị[31]
|
1516
|
|
|
Chiêu Tông
|
Thần hoàng đế
|
Lê Y (Lê Huệ)
|
1516-1522
|
Quang Thiệu
|
Vĩnh Hưng
|
Cung Hoàng
|
Cung hoàng đế
|
Lê Xuân (Lê Lự)
|
1522-1527
|
Thống Nguyên
|
Hoa Dương
|
Miếu hiệu
|
Thụy hiệu
|
Tên húy
|
Năm
|
Niên hiệu
|
Lăng
|
Trang Tông
|
Dụ hoàng đế
|
Lê Duy Ninh
|
1533-1548
|
Nguyên Hoà
|
Cảnh Lăng
|
Trung Tông
|
Vũ hoàng đế
|
Lê Duy Huyên
|
1548-1556
|
Thuận Bình
|
Diên Lăng
|
Anh Tông
|
Tuấn hoàng đế
|
Lê Duy Bang
|
1556-1573
|
Thiên Hựu (1557) Chính Trị (1558-1571) Hồng Phúc (1572-1573)
|
Bố Vệ Lăng
|
Thế Tông
|
Nghị hoàng đế
|
Lê Duy Đàm
|
1573-1599
|
Gia Thái (1573-1577) Quang Hưng (1578-1599)
|
chưa biết
|
Kính Tông
|
Huệ hoàng đế (Giản hoàng đế)[32]
|
Lê Duy Tân
|
1600-1619
|
Thuận Đức (1600) Hoằng Định (1601-1619)
|
Hoa Loan Lăng (Bố Vệ Lăng)[32]
|
Thần Tông (lần 1)
|
Uyên hoàng đế
|
Lê Duy Kỳ
|
1619-1643
|
Vĩnh Tộ (1620-1628) Đức Long (1629-1634) Dương Hoà (1634-1643)
|
Quần Ngọc Lăng
|
Chân Tông
|
Thuận hoàng đế
|
Lê Duy Hựu
|
1643-1649
|
Phúc Thái
|
Hoa Phố Lăng
|
Thần Tông (lần 2)
|
Uyên hoàng đế
|
Lê Duy Kỳ
|
1649-1662
|
Khánh Đức (1649-1652) Thịnh Đức (1653-1657) Vĩnh Thọ (1658-1661) Vạn Khánh (1662)
|
Quần Ngọc Lăng
|
Huyền Tông
|
Mục hoàng đế
|
Lê Duy Vũ
|
1663-1671
|
Cảnh Trị
|
Quả Thịnh Lăng
|
Gia Tông
|
Mỹ hoàng đế
|
Lê Duy Cối (Lê Duy Khoái)
|
1672-1675
|
Dương Đức (1672-1673) Đức Nguyên (1674-1675)
|
Phúc An Lăng
|
Hy Tông
|
Chương hoàng đế
|
Lê Duy Cáp (Lê Duy Hiệp)
|
1675-1705
|
Vĩnh Trị (1678-1680) Chính Hoà (1680-1705)
|
Phú Lăng
|
Dụ Tông
|
Hòa hoàng đế
|
Lê Duy Đường
|
1706-1729
|
Vĩnh Thịnh (1706-1719) Bảo Thái (1720-1729)
|
Cổ Đô Lăng, sau chuyển sang Kim Thạch Lăng
|
Duy Phường
|
Bị phế thành Hôn Đức Công
|
Lê Duy Phường
|
1729-1732
|
Vĩnh Khánh
|
Kim Lũ
|
Thuần Tông
|
Giản hoàng đế
|
Lê Duy Tường
|
1732-1735
|
Long Đức
|
Bình Ngô Lăng
|
Ý Tông
|
Huy hoàng đế
|
Lê Duy Thận (Lê Duy Chấn)
|
1735-1740
|
Vĩnh Hựu
|
Phù Lê Lăng
|
Hiển Tông
|
Vĩnh hoàng đế
|
Lê Duy Diêu
|
1740-1786
|
Cảnh Hưng
|
Bàn Thạch Lăng
|
Chiêu Thống
|
Mẫn Đế
|
Lê Duy Khiêm (Lê Duy Kỳ)[33]
|
1786-1788
|
Chiêu Thống
|
Bàn Thạch Lăng
|