MỤC LỤC
I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH fx 570MS
III. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
1. Phương trình bậc I, II, II, bậc cao và quy về bậc I, II, III, bậc cao.
1.1 Phương trình bậc I
1.2 Phương trình bậc II.
1.3 Phương trình bậc III.
1.4 Phương trình bâc cao.
1.5 Quy về phương trình bậc I, II, III.
1.6 Phương trình vô tỉ.
2. Giải phương trình dùng SHIFT SOLVE
3. Giải phương trình bằng phương pháp lặp
4. Phương trình lượng giác
5. Phương trình, hệ phương trình mũ và logarit.
5.1 Phương trình, hệ phương trình mũ.
5.2 Phương trình, hệ phương trình mũ và logarit.
6. Hệ phương trình bậc nhất 2, 3 ẩn.
7. Tích phân, đạo hàm.
8. Hàm số.
8.1 Hàm số:
8.2 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lượng giác.
8.3 Tìm độ dài cung, diện tích, thể tích.
9. Phương trình hàm.
10. Giải tích tổ hợp.
IV. HÌNH HỌC
A. Một số công thức hay sử dụng:
B. Một số dạng tính toán:
1. Hệ thức lượng giác trong tam giác.
2. Hệ thức lượng trong đường tròn.
3. Véc tơ.
4. Đường thẳng:
5. Mặt phẳng.
6. Đường tròn:
7. Mặt cầu.
8. Elíp.
9. Hypebol.
10. Parabol.
11. Tìm giao của các đường.
12. Tứ diện – hình chóp.
13. Một số bài toán tham khảo.
VD3: Giải phương trình = ĐS: a=9
VD4: T×m gi¸ trÞ gÇn ®óng cña x vµ y (chÝnh x¸c ®Õn 9 ch÷ sè thËp ph©n):
1) 2)
ĐS:
x13,86687956
|
y0,91335986
|
VD5: Tìm x biết :
HD:
381978 ÷ 382007 = 0.999924085
ấn liên tiếp × 3 - 8 và ấn 9 l ần phím = .
Ta ấn tiếp: ti ếp tục ấn Ans - 1 =
KQ : x = - 1.11963298
1.2 Phương trình bậc II.
VD1: TÝnh gÇn ®óng víi 5 ch÷ sè thËp ph©n cña tæng lËp ph¬ng c¸c nghiÖm cña ph¬ng tr×nh:
1,23785x2 + 4,35816x – 6,98753 = 0
x13+ x23 -103,26484
|
VD2: Giải pt:
VD3: Giải pt:
(Trích đề thi KV BTTHPT 2006)
1.3 Phương trình bậc III.
VD: 385x3+261x2-157x-105=0
ĐS: -5/7; -3/5; 7/11
1.4 Phương trình bâc cao.
VD: 72x4+84x3+-46x2-13x+3=0 ĐS: -3/2; -1/3; 1/6; 1/2
1.5 Quy về phương trình bậc I, II, III.
VD1: Giải phương trình:
VD2: Giải phương trình:
VD3: Giải phương trình:
1.6 Phương trình vô tỉ.
VD1: Giải phương trình:
(trích đề thi KV THCS 2007)
ĐS: -0,99999338
VD2: Giải phương trình:
(trích đề thi KV THCS 2007)
ĐS: x1=175744242; x2=175717629
VD3: 1) Giải phương trình: theo a, b
(trích đề thi KV THCS 2004)
ĐS: x=
2) Tính với a = 250204; b=260204
ĐS: 0,999996304
2. Giải phương trình dùng SHIFT SOLVE
VD1: Tìm 1 nghiệm pt: x9-2x7+x4+5x3+x-12=0
HD: Nhập công thức: Shifs Solve; X? nhập 1để dò; Shift Solve
ĐS: 1,26857 (45,85566667)
VD2: Tìm 1 nghiệm pt: x60+x20-x12+8x9+4x-15=0
ĐS: Dò với x = 1: 1,011458; Dò với x = 10: -1.05918
3. Giải phương trình bằng phương pháp lặp
GPT: f(x) = 0 đưa về x = g(x) - hội tụ.
- Lấy mốc x0 tính x1 = g(x0); x2 = g(x1); ….
* Dạng 1:
1) x -
2) x – lnx = 0 x= e-x.
3) cos x – tg x = 0 x = arctg(cosx)
4) 2x + 3x + 5x = 7x x =
5) ĐS: x2,584543981
* Dạng 2: Tìm giới hạn.
1) x = sin(a- sin(a -…….- sin a)), (n - lần)
VD: a = 2, 1/3, 5/5, ….
2)
VD: Cho
T×m gÇn ®óng ®Õn 9 ch÷ sè thËp ph©n giíi h¹n cña d·y sè.
ĐS:
* Dạng 3: ax = bx + c sin x
Có 2 nghiệm
VD: 2x=x+2sinx
* Dạng 4: ax = bx + c cos x
Có 2 nghiệm
VD: 3x=x+2cosx
* Dạng 5: ax = bx + c
VD: 1) 3x = 4x +5
ĐS:
2) 3x –x – 5 = 0
* Dạng 6: xx=a x =
4. Phương trình lượng giác
VD1: Tất cả các nghiệm gần đúng với 5 chữ số thập phân( tính bằng radian) của phương trình : là:
x1 -0,92730 + k x2 0,73810+k
VD2: Tìm các nghiệm gần đúng (bằng radian) của pt:
4,3sin 2 x –sin2x -3,5cos 2x=1,2; x(0; )
(trích thi chọn HSG TPHCM 2006)
ĐS: 1,0109; 2,3817
VD3: Tìm nghiệm gần đúng theo (độ, phút, giây) của pt:
Sinx cosx + 3(sinx-cosx)m=2 (Trích đề thi KV THPT 2007)
ĐS:
VD4: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình:
sin (Trích đề thi KV THPT 2004)
ĐS: x=1; x= ; x 0,3660
VD5: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình:
cos (Trích đề thi KV THPT 2006)
ĐS: x=0,5; x 0,3660
VD6: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình:
sin (Trích đề thi HSG 12 Thừa Thiên Huế 2006)
ĐS: x 0,4196433776
5. Phương trình, hệ phương trình mũ và logarit.
5.1 Phương trình, hệ phương trình mũ.
VD1: Giải phương trình:
VD2: Giải phương trình:
VD3: Giải hệ phương trình: (Trích đề thi KV THPT 2007)
ĐS:
VD4: Giải phương trình:
HD: Đặt 3x = t
5.2 Phương trình, hệ phương trình logarit.
VD1: Giải phương trình:
HD: Logarit hóa, đưa về phương trình bậc 2.
nguon VI OLET