MỤC LỤC

I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH fx 570MS 3
II. ĐẠI SỐ 6
1. Tính toán thông thường và sử dụng biến nhớ: 6
2. Sử lý số lớn: 7
3. Tìm USCLN và BSCNN 9
4. Tìm số dư: 10
5. Tìm số các chữ số: 13
6. Tìm số chữ số cuối. 13
7. Bài toán về đa thức: 17
8. Số tự nhiên tuần hoàn - Dấu hiệu chia hết. 18
8.1 Số tự nhiên tuần hoàn 18
8.2 Dấu hiệu chia hết. 19
9. Dẫy số: 19
9.1 Dẫy số Fibonaci: 19
9.2 Dẫy số Lucus: 20
9.3 Dẫy số Fibonaci suy rộng: 20
9.4 Dẫy số Fibonaci bậc 3: 20
9.5 Quy về các dãy số trên: 20
9.6 Dạng tìm n để an là số tự nhiên. 21
9.7 Dạng khác. 22






























I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH fx 570MS
1. Mầu phím:
Phím Trắng: Bấm trực tiếp.
Phím vàng: Bấm qua phím Shift.
Phím Xanh: Bấm trực tiếp.
Chữa mầu đỏ: Bấm qua phím ALPHA
2. Bật, tắt máy
ON: Mở máy.
Shift + OFF: Tắt máy.
AC: Xoá mang hình, thực hiện phép tính mới.
3. Phím chức năng:
CLS: Xoá màn hình.
DEL: Xoá số vừa đánh.
INS: Chèn.
RCL: Gọi số ghi trong ô nhớ.
STO: Gán vào ô nhớ.
DRG: Chuyển Độ - Radial – Grad
RND: Làm tròn.
ENG: Chuyển dạng a.10^n với n giảm.
ENG: Chuyển dạng a.10^n với n tăng.
A, B, C, D, E, F, X, Y, M: Các ô nhớ.
M+: Cộng thêm vào ô nhớ M.
M-: Trừ bớt ô nhớ M.
EXP: Luỹ thừa 10.
nCr: Tính tổ hợp chập r của n
nPr: Tính Chỉnh hợp chập r của n
O,,,: Nhập đọc Độ, Phút, Giây.
O,,,: Đọc Độ, Phút, Giây.
Re-Im: Phần thực, phần ảo.
SHIFT + CLR: Xoá nhớ
Chọn 1: Mcl: Xoá các biến nhớ.
Chọn 2: Mode: Xoá kiểu, trạng thái, loại hình tính toán
Chọn 3: ALL: Xoá tất cả
4. Hàm, tính toán, và chuyển đổi:
SIN, COS, TAN: Sin, Cosin, tan
Sin-1, COS-1, TAN-1: Hàm ngược Sin, Cosin, Tan.
Log, Ln: Logarit cơ số 10, cơ số e.
ex, 10x: Hàm mũ cơ số e, cơ số 10.
x2, x3: Bình phương, lập phương.
x-1: Hàm nghịch đảo.
x!: Giai thừa.
%: Phần trăm.
ab/c: Nhập hoặc đọc phân số, hỗn số, số phập phân và ngược lại
d/c: Đổi hỗn số ra phân số.
POL( : Chuyển toạ độ đề các sang tạo độ thực.
Rec( : Chuyển toạ độ cực sang toạ độ đề các.
RAN#: Hiện số ngẫu nhiên
DT: Nhập dữ liệu, hiện kết quả.
S-SUM: Gọi 
S-VAR: Gọi 
: Độ lệch tiêu chuẩn theo n
: Độ lệch tiêu chuẩn theo n-1
n : Tổng tần số.
Tổng các biến ước lượng
Tổng bình phương các biến ước lượng
DEC, HEX, BIN, OCT: Cơ số 10,16, 2, 8.
COSNT: Gọi hằng số.
CONV: Chuyển đổi đơn vị.
MAT, VCT: Ma trận, véc tơ.
SOLVE: Giải phương trình.
d/dx: Đạo hàm.
: Tích phân
CALC: Tính toán
 : Căn bậc 2, bậc 3, bậc x.
ANS: Gọi kết quả.
Arg: Argumen
Abs: Giá trị tuyệt đối.
(-): Dấu âm.
+, -, *, / , ^: Cộng, Trừ, Nhân, Chia, Mũ.
<-, ->, (, (: Di chuyển dữ liệu.
. : Ngăn cách phần nguyên và phần thập phân
, : Ngăn cách các giá trị trong hàm
nguon VI OLET