MỤC LỤC

I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH fx 570MS 3


III. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 23
1. Phương trình bậc I, II, II, bậc cao và quy về bậc I, II, III, bậc cao. 23
1.1 Phương trình bậc I 23
1.2 Phương trình bậc II. 24
1.3 Phương trình bậc III. 24
1.4 Phương trình bâc cao. 24
1.5 Quy về phương trình bậc I, II, III. 24
1.6 Phương trình vô tỉ. 24
2. Giải phương trình dùng SHIFT SOLVE 24
3. Giải phương trình bằng phương pháp lặp 24
4. Phương trình lượng giác 26
5. Phương trình, hệ phương trình mũ và logarit. 26
5.1 Phương trình, hệ phương trình mũ. 26
5.2 Phương trình, hệ phương trình mũ và logarit. 27
6. Hệ phương trình bậc nhất 2, 3 ẩn. 27
7. Tích phân, đạo hàm. 27
8. Hàm số. 28
8.1 Hàm số: 28
8.2 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lượng giác. 29
8.3 Tìm độ dài cung, diện tích, thể tích. 30
9. Phương trình hàm. 31
10. Giải tích tổ hợp. 32
IV. HÌNH HỌC 32
A. Một số công thức hay sử dụng: 32
B. Một số dạng tính toán: 34
1. Hệ thức lượng giác trong tam giác. 34
2. Hệ thức lượng trong đường tròn. 34
3. Véc tơ. 34
4. Đường thẳng: 34
5. Mặt phẳng. 35
6. Đường tròn: 35
7. Mặt cầu. 35
8. Elíp. 36
9. Hypebol. 36
10. Parabol. 36
11. Tìm giao của các đường. 36
12. Tứ diện – hình chóp. 36
13. Một số bài toán tham khảo. 37
14. Một số bài toán đa giác và đường tròn. 40

























I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH fx 570MS

III. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
1. Phương trình bậc I, II, II, bậc cao và quy về bậc I, II, III, bậc cao.
1.1 Phương trình bậc I
VD1: Giải phương trình 
(Đề thi chọn HSG TP HCM năm 2004)
ĐS: x = 1, 4492.
VD2:  ĐS: 
VD3: Giải phương trình= ĐS: a=9
VD4: Tìm giá trị gần đúng của x và y (chính xác đến 9 chữ số thập phân):
1 2
ĐS:
x13,86687956
y0,91335986

VD5: Tìm x biết :

HD: 
381978 ÷ 382007 = 0.999924085
ấn liên tiếp  × 3 - 8 và ấn 9 l ần phím = .
Ta ấn tiếp:  ti ếp tục ấn Ans  - 1 =
KQ : x = - 1.11963298
1.2 Phương trình bậc II.
VD1: Tính gần đúng với 5 chữ số thập phân của tổng lập phương các nghiệm của phương trình:
1,23785x2 + 4,35816x – 6,98753 = 0
x13+ x23 -103,26484

 VD2: Giải pt: 
VD3: Giải pt: 
(Trích đề thi KV BTTHPT 2006)
1.3 Phương trình bậc III.
VD: 385x3+261x2-157x-105=0
ĐS: -5/7; -3/5; 7/11
1.4 Phương trình bâc cao.
VD: 72x4+84x3+-46x2-13x+3=0 ĐS: -3/2; -1/3; 1/6; 1/2
1.5 Quy về phương trình bậc I, II, III.
VD1: Giải phương trình: 
VD2: Giải phương trình: 
VD3: Giải phương trình: 
1.6 Phương trình vô tỉ.
VD1: Giải phương trình: 
(trích đề thi KV THCS 2007)
ĐS: -0,99999338
VD2: Giải phương trình:
nguon VI OLET