Thể loại Giáo án bài giảng Sinh học
Số trang 1
Ngày tạo 5/4/2009 8:47:54 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.14 M
Tên tệp cuhinsinhthihc sinh12 doc
PHẦN VII. SINH THÁI HỌC
CHƯƠNG I. CƠ THỂ VÀ MÔI TRƯỜNG
1 .Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
2 .Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
3 .Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
4. Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
5. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
A. yếu tố hữu sinh.
B. yếu tố vô sinh.
C. các bệnh truyền nhiễm.
D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
6. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
A. yếu tố hữu sinh.
B. yếu tố vô sinh.
C. các bệnh truyền nhiễm.
D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
7. Đơn vị sinh thái bao gồm cả các nhân tố vô sinh là
A. quần thể.
B. loài.
C. quần xã.
D. hệ sinh thái.
8. Giới hạn sinh thái là
A. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
B. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu.
C. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.
D. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
9. Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
10. Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là
11. Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là
12. Khoảng giới hạn sinh thái cho cá chép ở Việt nam là
A. 20C- 420C.
13. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố
A. hạn chế.
B. rộng.
C. vừa phải.
D. hẹp.
14. Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố
A. hạn chế.
B. rộng.
C. vừa phải.
D. hẹp.
15. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số yếu tố này nhưng hẹp đối với một số yếu tố khác chúng có vùng phân bố
A. hạn chế.
B. rộng.
C. vừa phải.
D. hẹp.
16. Quy luật giới hạn sinh thái là đối với mỗi loài sinh vật tác động của nhân tố sinh thái nằm trong
17. Quy luật giới hạn sinh thái có ý nghĩa
18. Một đứa trẻ được ăn no, mặc ấm thường khoẻ mạnh hơn một đứa trẻ chỉ được ăn no
điều đó thể hiện quy luật sinh thái
19. Trên một cánh đồng cỏ có sự thay đổi lần lượt: thỏ tăng cỏ giảm thỏ giảmcỏ tăng thỏ tăng...điều đó thể hiện quy luật sinh thái
20. Loài thuỷ sinh vật rộng muối nhất sống ở
21. Nơi ở là
22. Ổ sinh thái là
23. Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm
24. Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật
25. Nhịp sinh học là
26. .Ếch nhái, gấu ngủ đông là nhịp sinh học theo nhịp điệu
27. Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu
28. Điều không đúng khi nói về đặc điểm chung của các động vật sống trong đất và trong các hang động là có sự
A. tiêu giảm hoạt động thị giác.
B. tiêu giảm hệ sắc tố.
C. tiêu giảm toàn bộ các cơ quan cảm giác.
D. thích nghi với những điều kiện vô sinh ổn định.
29. Tín hiệu chính để điều khiển nhịp điệu sinh học ở động vật là
A. nhiệt độ.
B. độ ẩm.
C. độ dài chiếu sáng.
D. trạng thái sinh lí của động vật.
30. Tổng nhiệt hữu hiệu là
A. lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển thuận lợi nhất ở sinh vật.
B. lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển ở thực vật.
C. hằng số nhiệt cần cho một chu kỳ phát triển của động vật biến nhiệt.
D. lượng nhiệt cần thiết cho sinh trưởng của động vật.
31. Nhiệt độ ảnh hưởng tới động vật qua các đặc điểm
A. sinh thái, hình thái, quá trình sinh lí, các hoạt động sống.
B. hoạt động kiếm ăn, hình thái, quá trình sinh lí.
32. Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể
A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
33. Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể
34. Trong các nhóm động vật sau, nhóm thuộc động vật biến nhiệt là
35. Loài chuột cát ở đài nguyên có thể chịu được nhiệt độ không khí dao động từ – 500C đến + 300C, trong đó nhiệt độ thuận lợi từ O0C đến 200C thể hiện quy luật sinh thái
36. Nhiệt độ không khí tăng lên đến khoảng 40- 450C sẽ làm tăng các quá trình trao đổi chất ở động vật biến nhiệt, nhưng lại kìm hãm sự di chuyển của con vật điều đó thể hiện quy luật sinh thái
37. Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ cạnh tranh là
39. Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ vật ăn thịt- con mồi là
40. Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ vật chủ- vật ký sinh là
41. Phong lan và những cây gỗ làm vật bám là mối quan hệ
42. Chim nhỏ kiếm mồi trên thân các loài thú móng guốc sống ở đồng cỏ là mối quan hệ
43. Mối và động vật nguyên sinh thuộc mối quan hệ
CHƯƠNG II. QUẦN THỂ SINH VẬT
44. Những con voi trong vườn bách thú là
45. Quần thể là một tập hợp cá thể
46. Quan hệ giữa lúa với cỏ dại thuộc quan hệ
47. Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân rã xelulôzơ thuộc quan hệ
48. Quan hệ giữa nấm Penicinium với vi khuẩn thuộc quan hệ
49. Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ
50. Quan hệ giữa giun sán với người thuộc quan hệ
51. Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh là ảnh hưởng đến số lượng, sự phân bố,
A. ổ sinh thái.
B. tỉ lệ đực cái, tỉ lệ nhóm tuổi.
C. ổ sinh thái, hình thái.
D. hình thái, tỉ lệ đực cái.
52. Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là
53. Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm
A. trước sinh sản.
B. đang sinh sản.
C. trước sinh sản và đang sinh sản.
D. đang sinh sản và sau sinh sản
54. Điều không đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những đặc tính cơ bản của quần thể là mật độ có ảnh hưởng tới
A. mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh và tác động của loài đó trong quần xã.
B. mức độ lan truyền của vật kí sinh.
C. tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản.
D. các cá thể trưởng thành.
55. Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh
A. cấu trúc tuổi của quần thể.
B. kiểu phân bố cá thể của quần thể.
C. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể.
D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
56. Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổ định do
57. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là
A. mức sinh sản.
B. mức tử vong.
C. sức tăng trưởng của cá thể.
D. nguồn thức ăn từ môi trường.
58. Những nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi là
59. Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hướng tới việc tăng mức sống sót bằng các cách, trừ
D. đẻ con và nuôi con bằng sữa.
60. Điều không đúng về cơ chế tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là
A. sự thay đổi mức sinh sản và tử vong dưới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh
B. sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của một bộ phận hay cả quần thể
C. sự điều chỉnh vật ăn thịt và vật ký sinh
D. tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử giảm trong quần thể.
CHƯƠNG III. QUẦN XÃ SINH VẬT
61. Quần xã là
62. Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài chiếm ưu thế là
63. Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do
64. Các cây tràm ở rừng U minh là loài
65. Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
66. Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có
67. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
68. Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
69. Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là
A. mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau.
B. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
C. mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày.
D. tất cả các khả năng trên.
70. Trong cùng một thuỷ vực, ngưòi ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô phi, cá chép để
A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
B. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
C. thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ.
D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
71. Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố
72. Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
73. Khi số lượng loài tại vùng đệm nhiều hơn trong các quần xã gọi là
74. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng
75. Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
76. Hiện tượng khống chế sinh học đã
77. Các quần xã sinh vật vùng lạnh hoạt động theo chu kỳ
78. Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới hoạt động theo chu kỳ
A. năm.
B. ngày đêm.
C. mùa.
D. nhiều năm.
79. Lưới thức ăn là
80. Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ
79. Lưới thức ăn là
80. Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả