NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN SINH HỌC 9(Từ tuần 1- tuần 9)

Câu 1(Thời gian 2 phút, Nhận biết)
Những đặc điểm về cấu tạo, hình thái, sinh lý của một cơ thể được gọi là:
a. Tính trạng
b. Kiểu hình
c. Kiểu gen
d. Kiểu hình và kiểu gen
Đáp án: b
Câu 2(Thời gian 2 phút, Vận dụng)
Phép lai dưới đây tạo ra nhiều con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là:
a. P: aa x aa
b. P: Aa x aa
c. P: AA x Aa
d. P: Aa x Aa
Đáp án: d
Câu 3(Thời gian 2 phút, Thông hiểu)
Phép lai dưới đây được xem là phép lai phân tích:
a. P: AA x AA
b. P: AA x Aa
c. P: Aa x Aa
d. P: Aa x aa
Đáp án: d
Câu 4(Thời gian 2 phút, Thông hiểu)
Hình thức sinh sản nào tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật:
a. Sinh sản vô tính
b. Sinh sản hữu tính
c. Sinh sản sinh dưỡng
d. Sinh sản nảy chồi
Đáp án: b
Câu 5(Thời gian 2 phút, Vận dụng)
Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là:
a. AB, Ab, aB, ab
b. AB, Ab
c. Ab, aB, ab
d. AB, Ab, aB
Đáp án: a
Câu 6(Thời gian 2 phút, Thông hiểu)
Khi giao phấn giữa cây đậu Hà Lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là:
a. Hạt vàng, vỏ trơn
b. Hạt vàng, vỏ nhăn
c. Hạt xanh, vỏ trơn
d. Hạt xanh, vỏ nhăn
Đáp án: a
Câu 7(Thời gian 2 phút, Thông hiểu)
Kiểu gen nào dưới đậy tạo ra được hai loại giao tử:
a. AaBb
b. AABB
c. AaBB
d. aabb
Đáp án: c
Câu 8(Thời gian 2 phút, Nhận biết)
Nhiễm sắc thể là cấu trúc có ở:
a. Bên ngoài tế bào
b. Trong các bào quan
c. Trong nhân tế bào
d. Trên màng tế bào
Đáp án: c
Câu 9(Thời gian 2 phút, Nhận biết)
KÌ nào trong nguyên phân được xem là thời kì sinh trưởng của tế bào:
a. Kì trung gian
b. Kì đầu
c. Kì sau
d. Kì cuối
Đáp án: a
Câu 10(Thời gian 2 phút, Thông hiểu)
Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là:
a. Nhân đôi NST
b. Co ngắn và tháo xoắn NST
c. Phân li NST về 2 cực của tế bào
d. Tiếp hợp giưa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng
Đáp án: d
Câu 11(Thời gian 2 phút, Thông hiểu)
Từ 1 noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo a được:
a. 1 trứng và 3 thể cực
b. 4 trứng
c. 3 trứng và 1 thể cực
d. 4 thể cực
Đáp án: a
Câu 12(Thời gian 2 phút, Nhận biết)
Đặc điểm của NST giới tính là:
a. Có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng
b. Có 1 đến 2 cặp trong tế bào
c. Số cặp trong tế bào thay đổi tùy loài
d. Luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng
Đáp án: d
Câu 13(Thời gian 2 phút, Nhận biết)
Di truyền liên kết là hiện tượng di truyền:
a. Các cặp tính trạng độc lập nhau
b. Các tính trạng có sự phụ thuộc vào nhau
c. Các gen trội át hoàn toàn gen lặn
d. Các gen trội át không hoàn toàn các gen lặn
Đáp án: b
Câu 14(Thời gian 2 phút, Vận dụng)
Nếu bộ NST của loài là 2n. Giá trị sau đây tương ứng với nhóm gen lên kết của loài là:
a. 2n
b. n
c. 3n
d. 4n
Đáp án: b
Câu 15(Thời gian 2 phút, Thông hiểu)
Kết quả dẫn đến từ nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN là:
a. A = T = G = X
b. A = T và G = X
c. A = X và T = G
d. A = G và
nguon VI OLET