CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM

Câu 1. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết quốc gia nào sau đây không tiếp giáp với biển Đông?

A. Mianma.  B. Malaysia.  C. Philippin.  D. Brunây

Câu 2. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?

A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng.  C. Vũng Tàu.  D. Khánh Hòa

Câu 3. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với Trung Quốc?

A. Quảng Ninh. B. Sơn La.  C. Cao Bằng.  D. Điện Biên.

Câu 4. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết thành phố nào sau đây là đô thị trực thuộc tỉnh?

A. Biên Hòa.  B. Cần Thơ.  C. Tp. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội

Câu 5. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cao nguyên Đăk Lăk có độ cao trung bình so với mực nước biển là

A. 500m-1000m.   B. 1000m-1500m

C. dưới 1000m.   C. 200m-500m.

Câu 6. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất nước ta?

A. Phan Xi Păng.   B. Ngọc Linh.

C. Tây Côn Lĩnh.   D. Chư Yang Sin.

Câu 7. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình tháng luôn dưới 200C?

A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.   B. Biểu đồ khí hậu SaPa

C. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.  D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.

Câu 8. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất?

A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.  B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.

C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.   D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

Câu 9. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.

C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C (trừ các vùng núi)

D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.

Câu 10. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nghệ An thuộc vùng khí hậu nào dưới đây?

A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.  B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.  D. Vùng khí hậu Nam Bộ.

Câu 11. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Lưu vực sông Thu Bồn.   B. Lưu vực sông Đồng Nai.

C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).  D. Lưu vực sông Mê Kông.

Câu 12. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây chạy theo hướng tây bắc – đông nam?

A. Đông Triều. B. Sông Gâm.   C. Hoàng Liên Sơn.  D. Bắc Sơn.

Câu 13. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây chạy theo hướng vòng cung?

A. Hoàng Liên Sơn. B. Đông Triều. C. Tam Đảo.   D. Con Voi.

Câu 14. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết dãy núi LangBiang có độ cao là

A. 2167m.  B. 1637m.  C. 2287m.   D. 2405m.

1

 


Câu 15. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vực đồi núi Trường Sơn Nam theo lát cắt địa hình từ A đến B (A-B) có đặc điểm địa hình là

A. thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

B. cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biển.

D. thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phía đông.

Câu 16. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số trên một triệu người là

A. Hà Nội.  B. Thanh Hóa.   C. Hải Dương.  D. Biên Hòa.

Câu 17. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.   B. Vùng Tây Nguyên.

C. Vùng Bắc Trung Bộ.    D. Vùng Đông Nam Bộ.

Câu 18. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ không có khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A. Nhơn Hội.  B. Dung Quất.  C. Chân Mây-Lăng Cô. D. Chu Lai.

Câu 19. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng.  B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.  D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số (năm 2007) ở mức

A. dưới 100 người/km2.   B. từ 101 - 200 người/km2.

C. từ 201 - 500 người/km2   D. trên 500 người/km2

Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất nước ta là

A. Đông Bắc.    B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.  D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào dưới đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?

A. Cát Bà.  B. Xuân Thủy.  C. Ba Vì.  D. Ba Bể.

Câu 23. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ là

A. Tây Ninh.  B. Bình Phước. C. Bình Dương. D. Đồng Nai.

Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung quy mô diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất ở nước ta là:

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây?

A. Chế biến nông sản.   B. Cơ khí.

C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Dệt, may.

Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) là:

A. Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh.   B. Hà Nội, Đà Nẵng.

C. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh   . D. Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

Câu 27. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, giá trị sản xuất của ngành công nghiệp này trong giai đoạn 2000-2007 của nước ta tăng dần

1

 


A. 1,7 lần. B. 2,7 lần. C. 3,7 lần.  D. 4,7 lần.

Câu 28. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng  ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt, may chiếm

A. 54,8%. B. 55,8%. C. 56,8%.  D. 57,8%.

Câu 29. Căn cứ  Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường biển  quan trọng nhất của nước ta là

A. Hải Phòng – Cửa Lò.   B. Hải Phòng – Đà Nẵng.

C. Tp. Hồ Chí Minh – Hải Phòng.  D. Tp. Hồ Chí Minh – Quy Nhơn.

Câu 30. Căn cứ  Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế (năm 2007)?

A. Nội Bài.  B. Đà Nẵng.  C. Tân Sơn Nhất  D. Liên Khương

Câu 31. Căn cứ  vào biểu đồ Cơ cấu giá trị hàng – xuất khẩu năm 2007 của nước ta ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, mặt hàng xuất khẩu có tỉ trọng cao nhất là

A. công nghiệp nặng và khoáng sản.

B. nông, lâm sản.

C. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

D. thủy sản.

Câu 32. Căn cứ  vào biểu đồ tròn  ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ có tỉ trọng tăng nhiều nhất trong cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2000-2007 là

A. Đông Nam Á. B. Trung Quốc. C. Đài Loan.  D. Hàn Quốc

Câu 33. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉ trọng GDP của từng vùng (Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ) so với GDP cả nước năm 2007 tương ứng là

A. 23,0% và 8,1%.  B. 24,0% và 9,2%.

C. 25,0% và 10,2%.  D. 26,0% và 11,2%.

Câu 34. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 40 nghìn tỉ đồng trở lên là:

A. Phúc Yên, Bắc Ninh.  B. Hà Nội, Hải Phòng

C. Hải Dương, Hưng Yên.  D. Thái Bình, Nam Định.

Câu 35. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là

A. 6,8%. B. 7,8%.  C. 8,8%.  D. 9,8%.

Câu 36. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Tây Nguyên, chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. dịch vụ.     B. nông, lâm, thủy sản. 

C. công nghiệp - xây dựng.   D. thương mại.

Câu 37. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Sóc Trăng, Kiên Giang.   B. Cần Thơ, Cà Mau.

C. Long Xuyên, Kiên Lương.   D. Tân An, Mỹ Tho.

Câu 38. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007)?

A. Bắc Ninh.  B. Quảng Ninh. C. Bắc Giang.  D. Hưng Yên.

Câu 39. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, khu vực phân bố chủ yếu của loai bò tót thuộc phân khu địa lí động vật là

A. khu Đông Bắc.   B. khu Bắc Trung Bộ.

C. khu Trung Trung Bộ.  D. khu Nam Trung Bộ.

Câu 40. Căn cứ vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990-2007 diễn ra theo hướng:

A. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.

1

 


B. tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.

C. giữ nguyên tỉ trọng của hai khu vực kinh tế.

D. giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.

 

1

 

nguon VI OLET