PHẦN 5 – DI TRUYỀN HỌC
CHƯƠNG I – CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN, QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
(D2008-PB) Trong 4 loại đơn phân của ADN, 2 loại có kích thước nhỏ là
A. X và A B. T và X C. G và A D. A và T
(D2009-KPB) Trong các loại nucleotit cấu tạo ADN không có loại:
A. Guanin (G) B. Ađenin (A) C. Timin (T) D. Uraxin (U)
(D2008-PB) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự nhân đôi ADN (tái bản AND)?
Sau 1 lần tự nhân đôi, từ 1 phân tử AND hình thành nên 2 phyaan tử AND giống nhau, trong đó 1 phân tử AND có 2 mạch được tổng hợp mới hoàn toàn.
Sự tự nhân đôi AND diễn ra trong tế bào ở kì giữa của quá trình phân bào.
Cơ chế tự nhân đôi AND diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
Mạch AND mới đực tổng hợp liên tục theo chiều 3` – 5`.
(D2009-THPT) Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nucleotit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nucleotit, tỉ lệ nucleotit loại G của phân tử ADN này là bao nhiêu?
(D2009-THPT) Một trong những đặc điểm của mã di truyền là
A. không có tính thoái hóa. B. mã bộ ba.
C. không có tính phổ biến. D. Không có tính đặc hiệu.
(D2009-THPT) Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?
A. diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
B. Các đoan Ôkazaki được nối lại bằng enzime ligaza.
C. xảy ra ở nhiều điểm trên phân tử ADN tạo nên nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản).
D. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
(D2011 – THPT) Một đoạn AND ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch mã gốc là 3`…AAA XAA TGGGGA…5`. Trình tự nucleotit trên mạch bổ sung của đoạn AND này là
A. 5`…AAAGTTAXXGGT..3` B. 5`…GGXXAATGGGA…3`
C. 5`…GTTGAAAXXXXT…3` D.5`…TTTGTTAXXXXT…3`
(D2011 – THPT-NC) Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các nucleotit loại A=T = 600, G=X= 300. Tổng số liên kết hidro (H) của gen này là:………………………………………..
(D2011 – THPT-NC) Trên mạch mã gốc của gen có một bộ ba 3`AGX5`. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là
A. 5`GXU3` B. 5`UXG3` C. 5`GXT3` D. 5`XGU3`
(D2011 – GDTX) Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng nucleotit loại A= 600 và G= 300. Tổng số nucleotit của gen này là:……………………………………………............
(D2014-THPT) Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây sai?
(1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
(2) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.
(3) Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’ → 3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
(4) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.
A. (2), (4). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (4)
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
(D2008-PB) Enzime xúc ta quá trình tổng hợp ARN (phiên mã) là
ARN-polimeraza B. ligaza C. amilaza D. ADN-polimeraza
(D2009-GDTX) Chuỗi polipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin:
A.triptophan B.mêtionin C. prolin D. foocmin mêtionin
(D2011 – THPT) Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là
A.poliriboxom B. polinucleoxom C. polinucleotit D. polipeptit
(D2011-THPT) Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân?
A. Tái bản AND (nhân đôi AND) B. Dịch mã C
nguon VI OLET