Chính Tả tuần 1 tiết 1

Tập chép : CẬU BÉ THÔNG MINH

Phân biệt an/ang; bảng chữ

I. MỤC TIÊU:

             1. Kiến thức : HS nm được cách trình bày mt đon văn : ch đầu câu viết hoa, ch đầu đon viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt du chm.

            2. Kĩ năng Chép chính xác và trình bày đúng qui định bài CT; không mc quá 5 li trong bài. Làm đúng bài tp (2)b đin đúng 10 ch & tên ca 10 ch đó vào ô trng trong bng Bài tập 3.

             3. Thái độ : Cn thn khi viết bài, yêu thích ngôn ng Tiếng Vit.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần chép, nội dung bài tập 2b. Bảng phụ kẻ bản chữ và tên chữ ở BT3.GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Hoạt động khởi động (5 phút)

Nêu yêu cầu của môn học :

Rèn kĩ năng viết chính tả & rèn kĩ năng nghe.

Luyện tập chính tả kết hợp rèn phát âm.

Bồi dưỡng một số đức tính cẩn thận, thẩm mĩ, tự tin, …

Nêu mục tiêu tiết học – Ghi tựa.

2. Các hoạt động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết.

* Cách tiến hành:

Đọc đoạn chép trên bảng.

Cách trình bày :

Cách ghi tựa ? Đoạn viết ?

Đoạn chép có mấy câu ? Đó là những câu nào ?

Cuối câu có dấu gì ? Đầu câu viết thế nào ?

HD viết bảng con :

Gạch dưới lần lượt các từ  cần luyện viết – yêu cầu HS viết bảng con.

HD chép vào vở :

Nêu lại cách trình bày.

Theo dõi, uốn nắn.

Chấm chữa bài :

Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề.

Chấm điểm & nhận xét ( 5 – 7 vở) ; yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại.

 

b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu.

* Cách tiến hành:

Bài 2 – tr 6 :

Mời HS nêu yêu cầu BT.

Mời làm.

 

Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt.

Bài 3 – tr 6 :

Nhắc lại yêu cầu bài tập.

Cho HS làm vào vở.

Mời lên bảng điền.

Gọi vài HS đọc lại 10 chữ cái trên bảng.

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :

Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả.

 

Nghe & ghi nhớ. Chuẩn bị dụng cụ học chính tả : sách, vở, thước, bút chì, bảng con, phấn, …

 

 

 

 

 

 

 

Dò bài viết trên bảng : tựa & đoạn (Hôm sau … để xẻ thịt chim).

… có 3 câu (Hôm sau … ba mâm cỗ. Cậu bé đưa … nói : … và câu còn lại.

Cuối câu ghi dấu chấm. Đầu câu phải viết hoa.

 

Viết lần lượt các  từ vào bảng con.

 

Biết cách trình bày – nhìn bảng viết vào vở.

 

Dò – bắt lỗi – chữa lỗi.

 

Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa.

 

 

 

 

 

Đọc yêu cầu (Điền vào chỗ trống an hay ang).

Điền vào chỗ trống an / ang :

Đàng  hoàng ; đàn ông ; sáng loáng.

 

 

Đọc yêu cầu (Viết vào vở những chữ & tên còn thiếu vào trong bảng sau).

Làm vào vở (không kẻ khung)– lên bảng chữa – học thuộc lòng.

 

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

Chính Tả tuần 1 tiết 2

Nghe - Viết : CHƠI CHUYỀN

Phân biệt  ao.oao; l/n; an/ang

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : HS nm được cách trình bày mt bài thơ, ch đầu câu viết hoa, ch đầu đon viết hoa và lùi vào hai ô.

   2. Kĩ năng : Nghe – viết đúng bài chính t; trình bày đúng bài thơ. Không mc quá 5 li trong bài. Đin đúng các vn ao/oao vào ch trng (BT2).Làm đúng bài tp (3)b.

 3. Thái độ : Cn thn khi viết bài, yêu thích ngôn ng Tiếng Vit.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT2.GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Hoạt động khởi động (5 phút)

- Kiểm tra bài cũ : Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước.

- Giới thiệu bài : Viết tựa,

2. Các hoạt động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn chuẩn bị :

Nội dung :

Đọc bài thơ.

Khổ thơ 1 nói điều gì ?

 

Khổ thơ 2 nói điều gì ?

 

Nhận xét chính tả :

Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?

Chữ đầu mỗi dòng viết thế nào ?

Những câu nào đặt trong dấu ngoặc kép ? Vì sao ?

Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở ?

Luyện viết từ khó :

Mời HS viết một số từ vào bảng con.

 

Đọc cho HS viết :

Nêu lại cách trình bày.

Đọc thong thả từng dòng (mỗi dòng 3 lần).

Theo dõi, uốn nắn.

Chấm chữa bài :

Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề.

Chấm điểm & nhận xét ( 5 – 7 vở) ; yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại.

b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu.

* Cách tiến hành:

Bài 2 – tr 10 :

Gắn bảng phụ đã ghi sẵn bài tập 2b. Mời HS nêu yêu cầu BT.

Mời làm bài.

Mời sửa trên bảng & làm vào vở Tiếng Việt.

Bài 3 – tr 10 :

Ghi sẵn trong bảng phụ.

Nhắc lại yêu cầu bài tập.

Cho HS làm bài.

Mời lên bảng điền.

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :

Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả.

 

 

Viết bảng con .

 

 

 

 

 

 

Dò bài trong sách : tựa & bài thơ “Chơi chuyền”.

1 HS đọc khổ thơ 1. HS khác nêu : … tả các bạn đang chơi chuyền.

1 HS đọc khổ thơ 2. HS khác nêu : …chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, dẻo dai, nhanh nhẹn.

 

… 3 chữ.

Viết hoa.

Từ câu 1 đến câu 4. Vì đó là các câu nói trong khi chơi.

Viết cân đối giã­ trang giấy.

Viết lần lượt các từ : hòn cuội, mềm mại, dây chuyền, mỏi, dẻo dai.

 

Ngồi đúng tư thế, viết đúng, trình bày đẹp.

 

Dò trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi.

Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa.

 

 

 

 

 

Đọc yêu cầu (Điền vào chỗ trống ao / oao).

Làm bài – lên bảng chữa – tự làm lại vào vở bài tập.

 

Đọc yêu cầu. (Tìm các từ có vần an hay ang có nghĩa như sau :).

Làm vào  VBT – lên bảng chữa.

 

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

Chính Tả tuần 2 tiết 1

Nghe - Viết : AI CÓ LỖI ?

Phân biệt uêch/uyu; s/x; ăn/ăng

I. MỤC TIÊU:

             1. Kiến thức : HS nm được cách trình bày mt đon văn: ch đầu câu viết hoa, ch đầu đon viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt du chm.

            2. Kĩ năng: Nghe – viết đúng bài chính t. Trình bày đúng hình thc bài văn xuôi; không mc quá 5 li trong bài. Tìm và viết được t ng cha tiếng có vn uêch/ uyu (BT2). Làm đúng BT(3) b.

             3. Thái độ : Cn thn khi viết bài, yêu thích ngôn ng Tiếng Vit.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ viết 2 hoặc 3 lần nội dung BT3.GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III.Các Hoạt động dạy-học:

 

HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Hoạt động khởi động (5 phút)

- Kiểm tra bài cũ : Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước.

- Giới thiệu bài : Viết tựa,

2. Các hoạt động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn chuẩn bị :

Nội dung :Đọc bài viết.

Đoạn văn nói gì ?

 

 

Nhận xét chính tả :

Tìm các tên riêng trong bài chính tả ?

Cách viết hoa tên người nước ngoài ?

Luyện viết từ khó :

Mời HS viết một số từ vào bảng con.

 

Đọc cho HS viết :

Nêu lại cách trình bày ( chữ đầu tiên lùi vào 1 ô).

Đọc thong thả từng cụm từ (mỗi  cụm từ 3 lần).

Theo dõi, uốn nắn.

Chấm chữa bài :

Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề.

Chấm điểm & nhận xét ( 5 – 7 vở) ; yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại.

 

b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu.

* Cách tiến hành:

Bài 2 – tr 14 :

Mời HS nêu yêu cầu BT.

Mời mỗi nhóm 3 em.

Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt.

 

Bài 3 – tr 14 :

Nhắc lại yêu cầu bài tập : Em chọn tiếng nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?

Cho 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức.

Mời HS nhận xét bài trên bảng – tuyên dương nhóm thắng.

Mời HS làm lại vào tập.

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :

Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả.

 

 

Viết bảng con .

 

 

 

 

 

 

 

Dò bài trong sách : tựa & đoạn 3.

… En-ri-cô ân hận, nhìn vai áo sứt chỉ muốn xin lỗi bạn Cô-rét-ti nhưng không đủ can đảm.

 

…En-ri-cô, Cô-rét-ti.

Viết hoa chữ cái đầu, giữa các tiếng có dấu gạch nối.

Viết lần lượt các  từ : Cô-rét-ti, En-ri-cô, khuỷu tay, vác củi.

Biết cách trình bày tựa, kẻ hàng, ngồi đúng tư thế.

Chú ý nghe đúng – viết đúng & đẹp.

 

 

Dò trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi.

Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa.

 

 

 

 

 

Đọc yêu cầu (Tìm các tiếng có vần uêch, uyu) :

4 nhóm thực hiện cùng lúc – tự làm lại vào vở bài tập.

 

Đọc yêu cầu.

Thảo luận theo nhóm 4 .

Hai nhóm 4 lên thi làm cùng lúc :

 

 

Làm vào tập.

 

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

Chính Tả tuần 2 tiết 2

Nghe - Viết : CÔ GIÁO TÍ HON

Phân biệt ăn/ăng

I. MỤC TIÊU:

             1. Kiến thức : HS nm được cách trình bày mt đon văn: ch đầu câu viết hoa, ch đầu đon viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt du chm.

            2. Kĩ năng Nghe – viết đúng bài chính t; trình bày đúng hình thc bài văn xuôi. Không mc quá 5 li trong bài. Làm đúng BT(2) b.

             3. Thái độ : Cn thn khi viết bài, yêu thích ngôn ng Tiếng Vit.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2b.GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Hoạt động khởi động (5 phút)

- Kiểm tra bài cũ : Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước.

- Giới thiệu bài : Viết tựa,

2. Các hoạt động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn chuẩn bị :

Nội dung :Đọc đoạn văn .

Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì ?

Nhận xét chính tả :

Đoạn văn có mấy câu ?

Tên riêng của đoạn văn ? Cách viết tên riêng ?

Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở ?

Luyện viết từ khó :

Mời HS viết một số từ vào bảng con (cho HS tự phát hiện).

Đọc cho HS viết :

Nêu lại cách trình bày.

Đọc thong thả từng cụm từ .

Theo dõi, uốn nắn.

Chấm chữa bài :

Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề.

Chấm điểm & nhận xét ( 5 – 7 vở) ; yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại.

b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu.

* Cách tiến hành:

Bài 2 – tr 18 :

Gắn bảng phụ đã ghi sẵn bài tập 2. Mời HS nêu yêu cầu BT.

Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt.

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :

Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả. Xem lại bài tập.

 

 

Hs viết bảng con.

 

 

 

 

 

 

Dò bài viết trên bảng : tựa & đoạn (Bé treo nón … ríu rít đánh vần theo).

… chơi trò chơi lớp học.

 

… có 5 câu.

… Bé, viết hoa chữ cái đầu (B).

 

chữ đầu tiên lùi vào 1 ô so với đường kẻ.

Viết lần lượt các  từ : nhánh trâm bầu, chống, nhịp nhịp, đánh vần, ...

 

Viết bài trong vở, rèn viết đúng, trình bày đẹp.

 

Dò trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi.

Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa.

 

 

 

 

 

 

Đọc yêu cầu.

Làm bài – lên bảng chữa – tự làm lại vào vở bài tập.

Tìm những tiếng có thể ghép với mỡi tiếng sau :

b)  – gắn : gắn bó, hàn gắn, …

gắng : cố gắng, gắng sức, gắng công, …

nặn : nặn tượng, nhào nặn, …

nặng : cân nặng, nặng nề, nặng nhọc, …

khăn : khăn tay, khó khăn, khăng quàng,

khăng : khăng khít, khăng khăng, cái khăng.

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

Chính Tả tuần 3 tiết 1

Nghe - Viết : CHIẾC ÁO LEN

Phân biệt dấu hỏi/dấu ngã; bảng chữ

I. MỤC TIÊU:

             1. Kiến thức : HS nm được cách trình bày mt đon văn: ch đầu câu viết hoa, ch đầu đon viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt du chm.

             2. Kĩ năngNghe – viết đúng bài chính t; trình bày đúng hình thc bài văn xuôi; không mc quá 5 li trong bài. Làm đúng BT 2b. Đin đúng 9 ch và tên ch vào ô trng trong bng (BT3).

            3. Thái độ : Cn thn khi viết bài, yêu thích ngôn ng Tiếng Vit.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên : Bảng lớp viết nội dung BT2, bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ BT3. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Hoạt động khởi động (5 phút)

- Kiểm tra bài cũ : Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước.

- Giới thiệu bài : Viết tựa,

2. Các hoạt động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn chuẩn bị :

Nội dung :Đọc đoạn văn.

Vì sao Lan ân hận ?

Nhận xét chính tả :

Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa ?

Lời Lan nói với mẹ được đặt trong dấu gì ?

Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở ?

Luyện viết từ khó :

Mời HS viết một số từ vào bảng con.

Đọc cho HS viết :

Nêu lại cách trình bày.

Theo dõi, uốn nắn.

Chấm chữa bài :

Chấm điểm & nhận xét;

yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại.

 

b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu.

* Cách tiến hành:

Bài 2 – tr 22 :

Gắn bảng phụ đã ghi sẵn bài tập 2b. Mời HS nêu yêu cầu BT.

Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt.

 

Bài 3 – tr 22 :

Dán băng giấy ghi BT3 – nêu y/c BT 3.

Cho HS làm 1 chữ mẫu trên bảng Làm trong VBT.

Mời lên bảng điền.

 

Cho HS tự nhẩm nhiều lần để học thuộc 9 chữ trong bảng.

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :

Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả. Dặn học thuộc 9 chữ trong bảng.

 

 

Viết bảng con .

 

 

 

 

 

 

 

 

… đã làm mẹ buồn, anh phải nhường nhịn phần mình cho em.

… các chữ cái đầu đoạn, đầu câu, tên người.

…đặt trong dấu ngoặc kép.

 

Cách lề kẻ 1 ô.

 

 

Viết bài đúng, trình bày sạch đẹp.

Dò trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi.

Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa.

 

 

 

 

 

Đọc yêu cầu (Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ? Giải câu đố).

Lên bảng chữa – tự làm lại vào vở bài tập.

 

Nêu lại yêu cầu.

1 HS làm mẫu, các HS khác làm vào vở BT sau đó lần lượt lên bảng chữa.

Viết những chữ còn thiếu vào trong bảng.

Thi đọc thuộc lòng các chữ cái trong bảng.

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

Chính Tả tuần 3 tiết 2

Tập chép : CHỊ EM

Phân biệt ăc/oăc; dấu hỏi/dấu ngã

I. MỤC TIÊU:

           1. Kiến thức : HS nm được cách trình bày mt bài thơ : ch đầu câu viết hoa, ch đầu đon viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt du chm.

           2. Kĩ năngChép và trình bày đúng bài CT. Không mc quá 5 li trong bài. Làm đúng BT v các t cha tiếng có vn ăc/oăc (BT2), BT(3) b.

           3. Thái độ : Cn thn khi viết bài, yêu thích ngôn ng Tiếng Vit.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên : Bảng phụ viết bài thơ chị em, bảng lớp viết BT2.GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU

 

HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Hoạt động khởi động (5 phút)

- Kiểm tra bài cũ : Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước.

- Giới thiệu bài : Viết tựa,

2. Các hoạt động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn chuẩn bị :

Nội dung :Đọc bài thơ.

Người chị trong bài thơ làm những việc gì ?

Nhận xét chính tả :

Những chữ nào trong bài được viết hoa ?

 

Luyện viết từ khó :

Mời HS viết một số từ vào bảng con.

Cho HS nhìn bảng viết :

Nêu lại cách trình bày.

Theo dõi, uốn nắn.

Chấm chữa bài :

Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề.

Chấm điểm & nhận xét;

yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại.

b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu.

* Cách tiến hành:

Bài 2 – tr 27 :

Gắn bảng phụ đã ghi sẵn bài tập 2. Mời HS nêu yêu cầu BT.

Mời làm bài.

 

Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt.

 

Bài 3b – tr 28 :

Ghi sẵn trong bảng phụ.

 

Cho HS làm bài theo nhóm đôi.

 

 

 

 

 

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :

Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả. Xem lại bài tập.

 

 

Viết bảng con .

 

 

 

 

 

 

 

Dò bài viết trên bảng.

… trải chiếu, buông màn, ru em ngủ.

… các chữ đầu dòng.

…dòng 6 chữ viết cách lề kẻ 1 ô, dòng 8 chữ viết sát lề kẻ.

Viết bảng con.

Biết cách trình bày – nhìn bảng viết vào vở.

 

Dò trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi.

Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa.

 

 

 

 

 

Đọc yêu cầu.

 

Làm bài – lên bảng chữa – tự làm lại vào vở bài tập.

Đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn.

 

Đọc yêu cầu (Tìm các từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã có nghĩa như sau ).

Làm theo nhóm đôi & nêu miệng.

Trái nghĩa với đóng – mở.

Cùng nghĩa với vỡ – bể.

Bộ phận ở trên mặt dùng để thở & ngửi – mũi.

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

Chính Tả tuần 4 tiết 1

Nghe - Viết : NGƯỜI MẸ

Phân biệt ân/âng

I. MỤC TIÊU:

            1. Kiến thức : HS nm được cách trình bày mt đon văn : ch đầu câu viết hoa, ch đầu đon viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt du chm.

           2. Kĩ năngNghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thc bài văn xuôi; Không mc quá 5 li trong bài. Làm đúng BT(2) b.

 3. Thái độ : Cn thn khi viết bài, yêu thích ngôn ng Tiếng Vit.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

    1. Giáo viên: Bảng phụ viết nội dung BT 2b. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Hoạt động khởi động (5 phút)

- Kiểm tra bài cũ : Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước.

- Giới thiệu bài : Viết tựa,

2. Các hoạt động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn chuẩn bị :

Nội dung :Đọc bài chính tả.

Ca ngợi người mẹ điều gì ?

 

Nhận xét chính tả :

Đoạn văn có mấy câu ?

Các tên riêng trong bài chính tả ? Cách viết ?

Trong bài có các dấu câu gì ?

 

Luyện viết từ khó :

Mời HS viết một số từ vào bảng con.

Đọc cho HS viết :

Nêu lại cách trình bày.

Đọc thong thả từng cụm từ (mỗi cụm từ 3 lần).

Theo dõi, uốn nắn.

Chấm chữa bài :

Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề.

Chấm điểm & nhận xét ( 5 – 7 vở) ; yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại.

b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu.

* Cách tiến hành:

Bài 2 – tr 31 :

Gắn bảng phụ đã ghi sẵn bài tập 2b. Mời HS nêu yêu cầu BT.

Mời nêu miệng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt.

 

Bài 3 – tr 31 :

Ghi sẵn trong bảng phụ. Nhắc lại yêu cầu bài tập.

Cho HS làm bài.

Mời lên bảng điền.

 

 

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :

Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả. Xem lại bài tập.

 

 

Viết bảng con .

 

 

 

 

 

 

 

Dò bài trong sách trang 30.

… người mẹ rất cao cả có thể hi sinh tất cả vì con.

 

… có 4 câu.

…Thần Chết, Thần Đêm Tối viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng.

… dấu : chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm.

Viết bảng con.

Ngồi đúng tư thế, nghe kĩ, viết đúng & đẹp.

 

 

 

Dò trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi.

Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa.

 

 

 

 

Đọc yêu cầu.

Lên bảng chữa – tự làm lại vào vở bài tập.

Giải câu đố

 

Đọc yêu cầu.

Làm tập – lên bảng chữa.

Tìm các từ

Dụng cụ đo trọng lượng (sức nặng) – cân.

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

Chính Tả tuần 4 tiết 2

Nghe - Viết : ÔNG NGOẠI

Phân biệt oay; ân/âng

I. MỤC TIÊU:

           1. Kiến thức : HS nm được cách trình bày mt đon văn : ch đầu câu viết hoa, ch đầu đon viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt du chm.

          2. Kĩ năngNghe – viết đúng bài CT. Trình bày đúng hình thc bài văn xuôi; Không măc quá 5 li trong bài. Tìm và viết đúng 2-3 tiếng có vn oay (BT2). Làm đúng BT (3) b.

          3. Thái độ : Cn thn khi viết bài, yêu thích ngôn ng Tiếng Vit.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung BT3. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Hoạt động khởi động (5 phút)

- Kiểm tra bài cũ : Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước.

- Giới thiệu bài : Viết tựa,

2. Các hoạt động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn chuẩn bị :

Nội dung :Đọc đoạn văn.

Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy đầu tiên?

Nhận xét chính tả :

Đoạn văn có mấy câu ?

Những chữ nào được viết hoa ?

Luyện viết từ khó :

Mời HS viết một số từ vào bảng con .

Đọc cho HS viết :

Nêu lại cách trình bày.

Đọc thong thả từng cụm từ (mỗi cụm 3 lần).

Theo dõi, uốn nắn.

Chấm chữa bài :

Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề.

Chấm điểm & nhận xét ( 5 – 7 vở) ; yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại.

b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu.

* Cách tiến hành:

Bài 2 – tr 35 :

Nêu yêu cầu BT.

Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt.

 

Bài 3 – tr 35 :

Ghi sẵn trong bảng phụ.Nhắc lại yêu cầu bài tập.

Cho HS làm bài.

Mời lên bảng điền.

Trăng sáng sân nhà em

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :

Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả.

 

 

Viết bảng con .

 

 

 

 

 

 

 

 

… vì ông dạy bạn nhỏ học, dẫn đến xem trường, ...

 

… có 3 câu.

… các chữ đầu câu, đầu đoạn.

 

HS viết bảng con.

 

Ngồi đúng tư thế, viết đúng & trình bày đẹp.

 

 

Dò trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi.

Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa.

 

 

 

 

Đọc yêu cầu.

Lên bảng chữa – tự làm lại vào vở bài tập.

 

Đọc yêu cầu.

Làm vào tập – lên bảng chữa.

Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà – sân.

Dùng tay đưa một vật lên – nâng.

Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó – cần cù.

 

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

Chính Tả tuần 5 tiết 1

Nghe - Viết : NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM

Phân biệt  en/ng; bảng chữ

(HCM)

I. MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức : HS nm được cách trình bày mt đon văn : ch đầu câu viết hoa, ch đầu đon viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt du chm.

    2. Kĩ năng - Nghe – viết đúng bài chính t; trình bày đúng hình thc bài văn xuôi; không mc quá 5 li trong bài. Làm đúng bài tp 2 b. Biết đin đúng 9 ch và tên ch vào ô trng trong bng.( BT3).

   3. Thái độ : Cn thn khi viết bài, yêu thích ngôn ng Tiếng Vit  .

* HCM: Bài tập 2 giáo dục niềm tự hào về phẩm chất cao đẹp của Bác Hồ qua 2 câu thơ trong bài học: " Tháp mười đẹp nhất .......... có tên Bác Hồ"

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Bảng lớp viết nội dung BT 2 b.Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT 3. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Hoạt động khởi động (5 phút)

- Kiểm tra bài cũ : Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước.

- Giới thiệu bài : Viết tựa,

2. Các hoạt động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn chuẩn bị :

Nội dung :Đọc đoạn văn.

Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy đầu tiên?

Nhận xét chính tả :

Đoạn văn có mấy câu ?

Những chữ nào được viết hoa ?

Luyện viết từ khó :

Mời HS viết một số từ vào bảng con .

Đọc cho HS viết :

Nêu lại cách trình bày.

Đọc thong thả từng cụm từ (mỗi cụm 3 lần).

Theo dõi, uốn nắn.

Chấm chữa bài :

Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề.

Chấm điểm & nhận xét ( 5 – 7 vở) ; yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại.

b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu.

* Cách tiến hành:

Bài 2 – tr 35 :

Nêu yêu cầu BT.

Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt.

 

 

 

 

* HCM: Bài tập 2 giáo dục niềm tự hào về phẩm chất cao đẹp của Bác Hồ qua 2 câu thơ trong bài học: " Tháp mười đẹp nhất .......... có tên Bác Hồ".

Bài 3 – tr 35 :

Ghi sẵn trong bảng phụ.Nhắc lại yêu cầu bài tập.

Cho HS làm bài.

Mời lên bảng điền.

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :

Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả.

 

 

Viết bảng con .

 

 

 

 

 

 

 

 

… vì ông dạy bạn nhỏ học, dẫn đến xem trường, ...

… có 3 câu.

… các chữ đầu câu, đầu đoạn.

 

HS viết bảng con.

 

Ngồi đúng tư thế, viết đúng & trình bày đẹp.

 

 

Dò trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi.

Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa.

 

 

 

 

Đọc yêu cầu.

Lên bảng chữa – tự làm lại vào vở bài tập.

Tìm các từ có vần oay :

Nước xoáy, ngoáy tai, loay hoay, ngoáy trầu, ...

 

 

 

 

Đọc yêu cầu.

Làm vào  Vở Bài Tập – lên bảng chữa.

 

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

Chính Tả tuần 5 tiết 2

Tập chép : MÙA THU CỦA EM

Phân biệt en/eng

 I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : HS nm được cách trình bày mt đon thơ : ch đầu câu viết hoa, ch đầu đon viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt du chm.

   2. Kĩ năng - Chép và trình bày đúng bài CT. Không mc quá 5 li trong bài. Làm đúng BT đin tiếng có vn oam( BT2). Làm đúng BT 3b.

   3. Thái độ : Cn thn khi viết bài, yêu thích ngôn ng Tiếng Vit.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng lớp chép sẵn bài thơ "Mùa thu của em".Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. Các hoạt động dạy - học :

 

HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Hoạt động khởi động (5 phút)

- Kiểm tra bài cũ : Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước.

- Giới thiệu bài : Viết tựa,

2. Các hoạt động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn chuẩn bị :

Nội dung :Đọc bài thơ.

 

Vào mùa thu có gì đẹp ?

 

Nhận xét chính tả :

Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?

Tên bài viết ở viết ở vị trí nào ?

Những chữ nào được viết hoa ?

Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở ?

Luyện viết từ khó :

Mời HS viết một số từ vào bảng con.

Đọc cho HS viết :

Nêu lại cách trình bày.

Mời HS nhìn sách chép bài.

Theo dõi, uốn nắn.

Chấm chữa bài :

Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề.

Chấm điểm & nhận xét; yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại.

 

b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu.

* Cách tiến hành:

Bài 2 – tr 45 :

Gắn bảng phụ đã ghi sẵn bài tập 2b. Mời HS nêu yêu cầu BT.

Mời làm bài.

Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt.

Bài 3b – tr  45:

Ghi sẵn trong bảng phụ.

Nhắc lại yêu cầu bài tập.

Cho HS làm bài.

Mời lên bảng điền.

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :

Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả. Xem lại các bài tập.

 

 

Viết bảng con. 

 

 

 

 

 

 

 

Dò bài trong sách : tựa & bài thơ Mùa thu của em.

… hoa cúc nở như nghìn con mắt mở nhìn trời êm.

 

… 4 chữ.

…cách lề đỏ 6 ô.

… các chữ đầu dòng & từ Chị Hằng.

… cách lề kẻ 1 ô.

 

viết bảng con các từ khó.

 

Ngồi đúng tư thế, trình bày đẹp tựa & 4 khổ thơ.

 

 

Dò trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi.

Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa.

 

 

 

 

 

Đọc yêu cầu.

Làm bài – lên bảng chữa – tự làm lại vào vở bài tập.

Tìm tiếng có vần oam thích hợp với chỗ trống

 

Đọc yêu cầu.

Làm vào  Vở Bài Tập – lên bảng chữa.

Tìm các từ chứa tiếng có vần en / eng

HS thực hiện

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

Chính Tả tuần 6 tiết 1

Nghe - Viết : BÀI TẬP LÀM VĂN

Phân biệt eo/oeo, dấu hỏi/dấu ngã

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : HS nm được cách trình bày mt đon văn : ch đầu câu viết hoa, ch đầu đon viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt du chm.

  2. Kĩ năng - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thc bài văn xuôi; không mc quá 5 li trong bài. Làm đúng BT đin tiếng có vn eo/oeo ( BT2). Làm đúng BT b.

3. Thái độ : Cn thn khi viết bài, yêu thích ngôn ng Tiếng Vit.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

HOẠT ĐỘNG THẦY

HOẠT ĐỘNG TRÒ

1. Hoạt động khởi động (5 phút)

- Kiểm tra bài cũ : Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước.

- Giới thiệu bài : Viết tựa,

2. Các hoạt động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn chuẩn bị :

Nội dung :Đọc đoạn văn.

 

Em hiểu gì về người bạn trong đoạn văn ?

Nhận xét chính tả :

Tìm các tên riêng trong bài chính tả? Cách viết ?

Cách trình bày đoạn văn ?

 

 

Luyện viết từ khó :

Mời HS viết một số từ vào bảng con.

 

Đọc cho HS viết :

Nêu lại cách trình bày.

Đọc thong thả từng cụm từ .

Theo dõi, uốn nắn.

Chấm chữa bài :

Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại.

b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu.

* Cách tiến hành:

Bài 2 – tr 48 :

Gắn bảng phụ đã ghi sẵn bài tập 2. Mời HS nêu yêu cầu BT.

Mời làmbài.

Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt.

 

 

 

 

 

Bài 3b – tr 48 :

Ghi sẵn trong bảng phụ.Nhắc lại yêu cầu bài tập.

Cho HS làm bài.

Mời lên bảng điền.

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :

Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

Nhắc cách trình bày, từ viết sai. Xem lại bài tập.

 

 

Viết bảng con. 

 

 

 

 

 

 

 

Dò bài trong sách : tựa & đoạn văn tóm tắt truyện Người mẹ.

… vâng lời mẹ, biết nói đúng & làm đúng lời nói trong bài làm văn.

Cô-li-a . viết hoa chữ cái đầu, giữa các tiếng có dấu gạch nối.

Chữ đầu lùi vào cách lề kẻ 1 ô. Cuối câu ghi dấu chấm. Đầu câu phải viết hoa…

 

Viết lần lượt các  từ : làm văn, Cô-li-a, giặt quần áo, ngạc nhiên.

Ngồi đúng tư thế, lắng nghe GV đọc, viết đúng, trình bày đẹp.

 

 

Dò trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi.

GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa.

 

 

 

 

 

Chọn những chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :

(khoe, khoeo) : khoeo chân.

(khỏe, khoẻo) : người lẻo khoẻo.

(nghéo, ngoéo) : ngoéo tay.

ngoéo tay

Đọc yêu cầu.

Làm theo nhóm đôi vào tập – lên bảng chữa.

 

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

 

Chính Tả tuần 6 tiết 2

Nghe - Viết : NHỚ LẠI BUỔI ĐÀU ĐI HỌC

Phân biệt oe/oeo, ươn/ương

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : HS nm được cách trình bày mt đon văn : ch đầu câu viết hoa, ch đầu đon viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt du chm.

   2. Kĩ năng - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thc bài văn xuôi; không mc quá 5 li  trong bài. Làm đúng BT đin tiếng có vn eo/oeo( BT1). Làm đúng BT 3b.

   3. Thái độ : Cn thn khi viết bài, yêu thích ngôn ng Tiếng Vit.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng lớp viết bài tập 2, bài tập 3.GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Hoạt động khởi động (5 phút)

- Kiểm tra bài cũ : Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước.

- Giới thiệu bài : Viết tựa,

2. Các hoạt động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn chuẩn bị :

Nội dung :Đọc đoạn viết chính tả.

 

Hình ảnh nào nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè của bạn nhỏ trong buổi đầu đi học ?

 

Nhận xét chính tả :

Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở ? Các chữ nào cần viết hoa ?

Luyện viết từ khó :

Mời HS viết một số từ vào bảng con.

Đọc cho HS viết :

Nêu lại cách trình bày.

Đọc thong thả từng cụm từ .

Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề.

Chấm điểm & nhận xét;

Yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại.

b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu.

* Cách tiến hành:

Bài 2 – tr 52 :

Gắn bảng phụ đã ghi sẵn bài tập 2. Mời HS nêu yêu cầu BT.

Mời làm bài.

Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt.

 

 

Bài 3b – tr 52 :

Ghi sẵn trong bảng phụ.Nhắc lại yêu cầu bài tập.

Cho HS làm bài.

Mời lên bảng điền.

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :

Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả. Dặn sửa bổ sung & xem lại bài tập.

 

 

Viết bảng con. 

 

 

 

 

 

 

 

Dò bài trong sách : tựa & đoạn (Cũng như tôi … đến hết).

… đứng nép bên người thân, chỉ dám đi từng bước nhẹ, họ như con chim nhìn quãng trời rộng… e sợ.

 

… chữ đầu tiên viết cách lề kẻ 1 ô. Cuối câu ghi dấu chấm. Đầu câu phải viết hoa.

 

Viết lần lượt các  từ vào bảng con.

Ngồi đúng tư thế, lắng nghe GV đọc, viết đúng, trình bày đẹp.

 

Dò trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi.

Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa.

 

 

 

 

 

 

Đọc yêu cầu.

 

Làm bài – lên bảng chữa – tự làm lại vào vở bài tập.

Điền vào chỗ trống eo / oeo :

Nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẻo, ngoẹo đầu.

 

Đọc yêu cầu.

Làm vào tập – lên bảng chữa.

Tìm các từ chứa tiếng có vần ươn / ương

 

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

Chính Tả tuần 7 tiết 1

Tập chép : TRẬN BÓNG DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG

Phân biệt tr/ch; iên/iêng

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Chép và trình bày đúng bài chúinh tả.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn. Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3).

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ.GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: hướng dẫn học sinh nghe viết (15 ph)

* Mục tiêu: chép và trình bày đúng bài chính tả.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn học sinh chuẩn bị

-   Giáo viên đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lần.

-   Gọi học sinh đọc lại đoạn văn.

+ Đoạn này chép từ bài nào?

+ Tên bài viết ở vị trí nào?

+ Đoạn văn có mấy câu?

+ Cuối mỗi câu có dấu gì?

+ Chữ đầu câu viết như thế nào?

-   Phân tích tiếng: xích lô, quá quắt, bỗng.

Cho học sinh viết một vài tiếng khó, dễ viết sai: xích lô, quá quắt, bỗng… …

-   GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.

-   Cho HS nhìn SGK viết.

-   Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi của học sinh. Chú ý tới bài viết của những học sinh thường mắc lỗi chính tả.

-   Cho đổi vở, sửa lỗi cho nhau.

-   GV thu vở, chấm một số bài

b. Hoạt động 2: hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả (12 phút)

* Mục tiêu: Làm đúng BT 2a/ b. Điền đúng 11 chữ  và tên chữ vào ô trống trong bảng ( BT3 )

* Cách tiến hành:

Bài tập 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu

-   Cho HS làm bài vào vở.

-   GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng.

-   Gọi học sinh đọc bài làm của mình. Nhận xét.

a)    Bút mực b) Quả dừa

Bài tập 3: Cho HS nêu yêu cầu

-   Cho HS làm bài vào vở.

-   GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng, mỗi dãy cử 2 bạn thi tiếp sức.

Số thứ tự

Chữ

Tên chữ

1

q

quy

2

r

e – rờ

3

s

ét - sì

4

t

5

th

tê hát

6

tr

tê e – rờ

7

u

u

8

ư

ư

9

v

10

x

ích - xì

11

y

i dài

Nhận xét

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Học sinh nghe

- 2 – 3 HS đọc

- HS trả lời

- Lớp nhận xét

 

 

 

 

- Học sinh viết vào bảng con

 

 

- Chép bài chính tả vào vở

 

 

 

 

-   Học sinh sửa bài

 

 

 

 

 

 

- Học sinh đọc

- Học sinh viết vở

- Học sinh thi đua sửa bài

 

 

- HS nêu

- Học sinh viết vở

- Học sinh thi đua sửa bài

Lớp nhận xét.

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

Chính Tả tuần 7 tiết 2

Nghe - Viết : BẬN

Phân biệt en/oen; tr/ch; iên/iêng

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT điền tiếng có vần en/oen (BT2). Làm đúng BT (3) a/b (chọn 4 trong 6 tiếng) hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: hướng dẫn học sinh nghe - viết (15 phút)

* Mục tiêu: Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 bốn chữ.

* Cách tiến hành:

- Giáo viên đọc đoạn văn

- Gọi học sinh đọc lại đoạn văn.

- Giáo viên hỏi:

+ Đoạn này chép từ bài nào?

+ Tên bài viết ở vị trí nào?

+ Đoạn văn có mấy câu?

- Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu.

+ Cuối mỗi câu có dấu gì?

+ Chữ đầu câu viết như thế nào?

- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một vài tiếng khó, dễ viết sai: nhìn, rộn vui, góp.

- GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.

- Cho HS chép bài chính tả vào vở.

- Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi của học sinh.

- Cho HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.

- GV thu vở, chấm một số bài, nhận xét

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả (12 phút)

* Mục tiêu: Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần oe/oen, làm đúng bài tập 3a/b

* Cách tiến hành:

Bài tập 2:

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu

- Cho HS làm bài vào vở

- GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng.

Nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát.

- Giáo viên cho cả lớp nhận xét.

- Gọi học sinh đọc bài làm của mình

Bài tập 3:

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu

- Cho HS thảo luận nhóm 4 (dùng kĩ thuật khăn trải bàn)

- GV tổ chức cho HS thi nêu nhanh từ tìm được

- Ghi bảng những từ HS nêu

- Nhận xét

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS nghe GV đọc

- 2 – 3 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.

- Học sinh trả lời, lớp nhận xét

 

 

 

- Học sinh đọc

- Học sinh trả lời

 

- Học sinh viết vào bảng con

 

 

- Cá nhân

- HS chép bài chính tả vào vở

 

- Học sinh sửa bài

 

 

 

 

 

 

 

- HS đọc

- HS làm bài

- HS thi tiếp sức

 

- Lớp nhận xét.

- Đọc

 

- HS đọc

- HS thảo luận

 

- HS nêu

- HS đọc lại các từ

 

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

Chính Tả tuần 8 tiết 1

Nghe - Viết : CÁC EM NHÕ VÀ CỤ GIÀ

Phân biệt r/d/gi; uôn/uông

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ.GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết (15 phút)

* Mục tiêu: Giúp Học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn HS chuẩn bị

- Đọc đoạn viết chính tả.

- Yêu cầu HS đọc lại đoạn viết.

- Hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:

+ Đoạn văn có mấy câu?

+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa?  

+ Lời của ông cụ được đánh dấu bằng những dấu gì?

- Cho HS tìm từ khó và hướng dẫn HS viết vào bảng con các từ dễ viết sai: ngừng lại, nghẹn ngào, xe buýt.

Đọc cho HS viết bài vào vở.

- Theo dõi, uốn nắn.

- Cho HS đổi vở bắt lỗi chéo

 

GV chấm chữa bài.

- Yêu cầu HS tự chữ lỗi bằng bút chì.

- Chấm từ 5 - 7 bài

- Nhận xét bài viết của HS.

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS tìm được các cặp từ có tiếng đầu r/d/gi, biết phân biệt uôn/ uông

* Cách tiến hành:

Bài tập 2: Chọn phần a

- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài.

- Mời 3 HS lên bảng thi làm.

 

- Nhận xét, chốt lại:

Câu a): giặt, rát, dọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hướng dẫn cho HS làm phần b tương tự.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lắng nghe.

- 1HS đọc lại.

 

- Có 7 câu.

- Các chữ đầu câu.

- Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.

- Viết bảng con

 

- Viết vào vở.

- Từng cặp đổi vở bắt lỗi chéo

- Tự chữa lỗi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- 1 HS đọc

- 3 HS lên bảng thi làm bài.

- Cả lớp làm vào vở bài tập

            giặt                            rát

Ngang - dọc

- Nhận xét.

 

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

Chính Tả tuần 8 tiết 2

Nhớ - Viết : TIẾNG RU

Phân biệt r/d/gi; uôn/uông

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ.GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS chuẩn bị (15 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS nhớ và viết đúng bài vào vở.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn HS chuẩn bị.

- Đọc mẫu 2 khổ thơ viết.

- Mời 2 HS đọc thuộc lòng lại 2 khổ thơ sẽ viết.

- Hướng dẫn HS nắm nội dung bài thơ và cách viết

+ Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy

+ Dòng thơ nào có dấu gạch nối?

+ Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi?

+ Dòng thơ nào có dấu chấm than?

- Hướng dẫn HS viết bảng con những từ dễ viết sai.                                                                             

Cho HS viết bài vào vở.

- Quan sát HS viết, theo dõi, uốn nắn, nhắc HS soát lại bài

Chấm chữa bài

- Yêu cầu HS bắt lỗi chéo

- Chấm 5- 7 bài, nhận xét bài viết của HS.

- HD HS sửa lỗi sai

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 ph)

* Mục tiêu: Giúp HS làm đúng bài tập trong SGK

* Cách tiến hành:

Bài tập 2: Tìm các từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông

- Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.

 

- Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở.

 

-          Mời 2 HS lên bảng làm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết quả:

a) Rán – dễ - giao thừa.

b) Cuồn cuộn – chuồng – luống.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Về xem và tập viết lại từ khó.

- Những HS viết chưa đạt về nhà viết lại.

- Nhận xét tiết học.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lắng nghe.

- 2 HS đọc lại.

- Học cá nhân

- Phát biểu

 

 

 

- Viết bảng con

- Cả lớp  nhớ - viết vào vở

- Soát lại bài.

 

- Đổi vở kiểm tra chéo

- Sửa lỗi theo HD

 

 

 

 

 

 

 

- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm

- Cả lớp làm vào vở

- 2 HS lên bảng làm.

rán                           khó - dễ

giao thừa

- Nhận xét.

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

Chính Tả tuần 10 tiết 1

Nghe - Viết : QUÊ HƯƠNG RUỘT THỊT

Phân biệt oai/oay; l/n; dấu hỏi/dấu ngã

(BĐ + MT)

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

   2. Kĩ năng: Tìm và viết được tiếng có vần oai/oay (BT2). Làm được BT (3) a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

* BĐ: Giáo dục học sinh yêu quý thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường, nhất là môi trường biển, hải đảo (liên hệ).

* MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường (trực tiếp).

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe viết (15 phút)

* Mục tiêu: nghe - viết  đúng bài chính tả

* Cách tiến hành

  - GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lần.

Gọi HS đọc lại bài.

GV hỏi :

+ Tên bài viết ở vị trí nào?

+ Những chữ nào trong bài văn viết hoa?

+ Bài văn có mấy câu?

+ Nội dung đoạn chính tả nói gì?

+ Trên đất nước ta có rất nhiều cảnh đẹp, vậy các em cần làm gì để giữ gìn môi trường đó?

Giáo dục BVMT: HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức BVMT.

Hướng dẫn HS viết những từ dễ sai: ruột thịt, biết bao, quả ngọt, ngủ,… 

Đọc cho học sinh viết:

GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.

GV đọc từng câu cho HS viết vào vở.

Cho HS đổi vở, dò lỗi cho nhau.

GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét.

* MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường.

b. Hoạt động 2: Thực hành luyện tập (12 phút)

* Mục tiêu: Tìm và viết được tiếng có vần oai/oay. Làm được bài tập 3 a/b

* Cách tiến hành

Bài tập 2:

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu phần a

- GV chia nhóm cho HS thảo luận nhóm (dùng kĩ thuật khăn trải bàn)

- Gọi 2 nhóm làm nhanh nhất lên trình bài

- GV nhận xét.

Bài tập 3:

- Cho HS nêu yêu cầu

- Cho HS làm bài vào vở.

- GV cho HS thi, viết đúng và nhanh, mỗi dãy cử 2 bạn thi tiếp sức.

- GV nhận xét.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

* BĐ: Giáo dục học sinh yêu quý thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường, nhất là môi trường biển, hải đảo.

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HS  nghe

2 – 3 HS  đọc

 

- HS trả lời. Lớp nhận xét

 

 

 

 

 

 

 

 

HS viết vào bảng con

 

- Cá nhân

- HS viết  bài  vào vở

 

- HS trao đổi vở dò lỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS đọc

- HS thảo luận

 

- 2 nhóm lên trình bày. Bạn nhận xét

 

 

- HS đọc

- HS viết vở

- HS thi đua. Lớp  nhận xét

- Cá nhân

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

Chính Tả tuần 10 tiết 2

Nghe - Viết : QUÊ HƯƠNG

Phân biệt oet/et; l/n; dấu hỏi/dấu ngã

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT điền tiếng có vần et/oet (BT2). Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ.GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe – viết (15 phút)

* Mục tiêu: Nghe viết đúng bài chính; trình bày đúng hình thức bài thơ.

* Cách tiến hành

- GV đọc mẫu 3 khổ thơ sẽ viết.

- Gọi 1 HS đọc lại.

+ Nêu những hình ảnh gắn bó với quê hương?

+ Những chữ nào trong bài viết hoa?

- Yêu cầu HS tìm từ khó (dùng kĩ thuật khăn trải bàn)

- Yêu cầu HS viết bảng con: Nghiêng che, diều biếc, êm đềm, trăng tỏ, rợp.

- GV nhắc HS tư thế ngồi viết.

- GV đọc bài cho HS viết vào vở

- GV đọc lại cho HS dò bài.

- HS đổi vở sửa lỗi

- GV thu một số vở chấm bàivà nhận xét.

b. Hoạt động 2: Thực hành (12 phút)

* Mục tiêu: Làm bài tập (2) điền tiếng có vần et/oet. Làm đúng bài tập (3) a/b

* Cách tiến hành

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống et hay oet

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Cho HS làm vào vở

- Gọi HS thi đua sửa bài

- GV nhận xét

Bài tập 3 a: Giải câu đố

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Phát phiếu học tập cho HS.

- Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập

- Gọi 1 HS lên sửa bài, GV thu một số phiếu chấm điểm.

 

 

 

 

 

- GV nhận xét

3. Hot đng ni tiếp (3 phút):

- Nhận xét tiết học.

- Xem li bài, chun b bài sau.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe.

- 1 HS đọc

- HS trả lời. Lớp nhận xét

Học sinh thảo luận.

 

 

- HS viết bảng con

 

 

- HS viết vào vở

- HS dò bài

- HS sửa lỗi

 

 

 

 

 

 

- HS đọc

- HS làm vào vở

- HS thi đua sửa bài. - Lớp nhận xét

 

 

- HS nêu

 

- HS làm bài

- HS sửa bài

nạng                       nắng

- Lớp nhận xét

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

Chính Tả tuần 11 tiết 1

Nghe - Viết : TIẾNG HÒ TRÊN SÔNG

Phân biệt ong/oong; s/x; ươn/ương

(MT)

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT điền tiếng có vần ong/oong (BT2). Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

* MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường (trực tiếp).

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : Qua bao thế kỷ, nhân dân đã sáng tạo nên những điệu hò hát để phục vụ cho cách làm ăn đỡ nặng nề buồn tẻ. Từ lối chèo thuyền, đánh cá trên sông ngòi, biển cả, đến việc cấy cày làm ruộng, gặt lúa, trồng cây, chăn tằm… Huế lại còn có nhiều điệu hò để phục vụ sinh hoạt khác. Để có điều kiện để hiểu về Huế hơn, ta có thể tìm hiểu về địa lý, lịch sử con người Thừa Thiên Huế..

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết (15 phút)

* Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn HS chuẩn bị.

- Đọc toàn bài viết chính tả.

- Yêu cầu HS đọc lại bài viết.

- Hướng dẫn HS nhận xét nội dung bài:

+ Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giả nghĩ đến những ai?

+ Bài chính tả có mấy câu? 

+ Nêu các tên riêng trong bài?

- Hướng dẫn HS viết bảng con những chữ dễ viết sai.

- Đọc cho HS viết bài vào vở.

- Theo dõi, uốn nắn cách ngồi và cách cầm bút

Chấm chữa bài.

- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo

- HD HS chưã lỗi

- Chấm từ 5-7 bài và nhận xét từng bài

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS tìm được các tiếng có vần ong/oong.

* Cách tiến hành:

Bài tập 2: Chọn chữ nào trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống

- Cho HS đọc yêu cầu của đề bài.

 

- Cho 2 HS thi làm bài, phải đúng và nhanh.

- Cho HS làm bài vào vở

Bài tập 3: Thi tìm nhanh viết đúng

- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.

 

- Cho 2 nhóm thi tiếp sức tìm các từ theo từng nhóm.

- Nhận xét, tuyên dương.

3. Hot đng ni tiếp (3 phút):

* MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường.

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lắng nghe.

- 2 HS đọc lại bài viết.

- Học nhóm đôi

 

 

 

 

- Viết bảng con

- Viết vào vở.

 

 

- Đổi vở bắt lỗi chéo

- Chữa lỗi theo HD.

 

 

 

 

 

 

 

- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.

- 2 HS thi đua điền các từ có vần ong/oong.

- Làm bài vào vở

 

-1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- 2 nhóm thi tiếp sức

- Cả lớp nhận xét.

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

Chính Tả tuần 11 tiết 2

Nhớ - Viết : VẼ QUÊ HƯƠNG

Phân biệt s/x; ươn/ương

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4 chữ.

   2. Kĩ năng: Làm đúng bài tập 2 a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS chuẩn bị (15 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS tự nhớ và viết đúng bài vào vở.

* Cách tiến hành:

- Đọc một đoạn thơ cần viết trong bài Vẽ quê hương.

- Mời 2 HS đọc thuộc lòng lại khổ thơ sẽ viết.

- Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày đoạn thơ:

+ Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh quê hương rất đẹp?

+ Trong những câu trên chữ nào phải viết hoa? Vì sao viết hoa?            

- Cho HS tìm từ khó và viết bảng con                                                             

- Yêu cầu HS nhớ và viết bài vào vở.

- Yêu cầu HS gấp SGK, tự nhớ lại đoạn thơ và viết bài.

- Cho HS đổi vở bắt lỗi chéo

- Yêu cầu HS tự chữ lỗi bằng bút chì.

- Chấm từ 5-7 bài, nhận xét bài viết của HS.

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS làm đúng bài tập trong SGK

* Cách tiến hành:

 Bài tập 2: (Chọn phần b) Điền vào chỗ trống ươn/ ương

- Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.

- Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở

- Mời 2 HS lên bảng làm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhận xét, chốt lời giải đúng.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

 

- 2 HS đọc lại.

- Học cá nhân

 

 

 

 

- Viết bảng con

- Viết bài vào vở.

 

 

- Đổi vở bắt lỗi chéo

- Tự chữa lỗi.

 

 

 

 

 

 

 

-1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Cả lớp làm vào vở

- 2 HS lên bảng làm.

vườn

 

ương

- Nhận xét.

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

Chính Tả tuần 12 tiết 1

Nghe - Viết : CHIỀU TRÊN SÔNG HƯƠNG

Phân biệt oc/ooc; tr/ch; ac/at

(MT)

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài văn xuôi.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT điền tiếng có vần oc/ooc (BT2). Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

* MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường (trực tiếp).

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe - viết (15 phút)

* Mục tiêu: Giúp nghe -viết đúng bài chính tả vào vở.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn HS chuẩn bị.

- Đọc toàn bài viết chính tả.

- Yêu cầu HS đọc lại bài viết.

- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài bằng hệ thống câu hỏi :

  + Nội dung đoạn văn nói gì?

+ Đoạn văn tả cảnh gì?

+ Bài chính tả có mấy câu? 

+ Nêu các tên riêng trong bài? Cách viết những tên riêng

- Yêu cầu HS tìm từ dễ viết sai và cho viết bảng con.

- Đọc cho HS viết bài vào vở.

- Theo dõi, uốn nắn.

- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo

- Yêu cầu HS tự chữa lỗi

- Chấm từ 5- 7 bài và nhận xét từng bài

- Yêu cầu HS tự chữa lỗi

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS tìm được các tiếng có vần oc/ooc

* Cách tiến hành:

 Bài tập 2: Điền vào chỗ trống oc hay ooc

- Cho 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.

- Cho 2 HS thi làm bài, đúng và nhanh.

- Cho HS làm bài vào vở

Bài tập 3: Chọn phần b: Viết lời giải các câu đố

- Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Cho HS học nhóm đôi

- Gọi đại diện  nhóm trình bày

 

 

 

 

- Nhận xét HS làm bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

* MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường.

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

Chiều trên sông Hương

 

- Lắng nghe.

- 1 HS đọc lại bài viết.

 

 

- Phát biểu

- Lắng nghe

- Vài HS trả lời

 

 

- Tìm và viết từ khó vào bảng con

 

- Viết vào vở.

- HS viết bài vào vở.

- Đổi vở bắt lỗi chéo

- Lắng nghe

 

-  Chữa lỗi

 

 

 

 

 

 

- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.

- 2 HS thi đua làm bài

- Làm bài vào vở

 

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Học nhóm đôi

- Đại diện nhóm trình bày

hạt cát

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

Chính Tả tuần 12 tiết 2

Nghe - Viết : CẢNH ĐẸP NON SÔNG

Phân biệt tr/ch; ac/at

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát, thể song thất.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết (15 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn HS chuẩn bị.

- Đọc toàn bài viết chính tả.

- Yêu cầu 1 HS đọc lại bài viết.

- Hướng dẫn HS nhận xét bằng hệ thống câu hỏi:

+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả

+ Nêu các tên riêng trong bài?

+ Nhận xét về cách trình bày các câu ca dao

- Hướng dẫn HS viết bảng con những chữ dễ viết sai.

- Đọc cho HS viết bài vào vở.

- Theo dõi, uốn nắn.

Chấm chữa bài.

- Yêu cầu HS đổi vở bắt lỗi chéo

- Yêu cầu HS tự chữa lỗi

- Chấm từ 5 - 7 bài và nhận xét từng bài

- Hướng dẫn HS chữa lỗi

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS tìm được các từ chứa tiếng  có vần at/ac

* Cách tiến hành:

 Bài tập 2: Chọn phần b: Tìm các từ chứa tiếng có vần at hay ac

- Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.

- Cho HS học nhóm đôi

- Cho HS làm bài vào vở

- Gọi 3 cặp HS trả lời

 

thác nước

- Nhận xét, tuyên dương.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

 

 

- Lắng nghe.

- 1 HS đọc lại bài viết.

- Học cá nhân

 

 

 

- Viết bảng con những chữ dễ viết sai.

- Viết bài vào vở.

 

 

- Từng cặp HS đổi vở bắt lỗi chéo

- Chữa lỗi theo hướng dẫn.

 

 

 

 

 

 

 

 

- 1HS đọc yêu cầu của đề bài.

- Học nhóm đôi

- Làm bài vào vở

- 3 cặp HS trả lời

 

khát nước                vác

 

 

 

- Cả lớp nhận xét.

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

Chính Tả tuần 13 tiết 1

Nghe - Viết : D0ÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY

Phân biệt iu/uyu; d/gi/r; dấu hỏi/dấu ngã

(MT)

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT điền tiếng có vần iu/uyu (BT2). Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

* MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường (trực tiếp).

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết (15 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn HS chuẩn bị.

- Đọc toàn bài viết chính tả.

- Yêu cầu 1 HS đọc lại bài viết.

- Hướng dẫn HS nhận xét đoạn viết bằng hệ thống câu hỏi:

+ Đêm trăng Hồ Tây đẹp như thế nào?

+ Bài viết có mấy câu

+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao phải viết hoa những chữ đó?

- Cho HS tìm từ dễ viết sai và hướng dẫn HS viết bảng con

Đọc cho HS viết bài vào vở.

- Theo dõi, uốn nắn.

- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo

- Yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.

- Chấm từ 5 - 7 bài và nhận xét bài viết của HS.

- Hướng dẫn HS chữa lỗi chính tả

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS tìm được các tiếng có vần iu/uyu. Và biết giải đúng các câu đố.

* Cách tiến hành:

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống iu hay uyu

- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài.

- Cho các nhóm đôi thi làm bài, phải đúng và nhanh.

- Mời đại diện từng tổ lên đọc kết quả.

- Chốt lại: đường đi khúc khuỷu, gầy khẳng khiu, khuỷu tay

Bài tập 3: Chọn phần b: Viết lời giải các câu đố

- Mời 1HS đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu HS làm việc cá nhân, kết hợp với tranh minh họa SGK để giải đúng câu đố.

- Mời 3 HS thi đua lên bảng viết lời giải đúng câu đố.

- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

- Chốt lại.

Câu b) Con khỉ - cái chổi - quả đu đủ.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

* MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường.

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

Đêm trăng trên Hồ Tây

 

- Lắng nghe.

- 1 HS đọc lại bài

 

 

- Học cá nhân

- Lắng nghe

- Phát biểu

 

- Viết bảng con

 

- Viết bài vào vở.

 

- Đổi vở kiểm tra chéo

 

 

- Chữa lỗi theo hướng dẫn

 

 

 

 

 

 

-1HS đọc yêu cầu của đề bài.

- Học nhóm đôi

 

- Đại diện từng tổ trình bày bài làm của mình.

 

 

- 1HS đọc yêu cầu đề bài.

- Làm việc cá nhân để tìm lời giải câu đố.

 

- 3 HS thi lên bảng làm nhanh

 

- Cả lớp nhận xét.

 

 

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

Chính Tả tuần 13 tiết 2

Nghe - Viết : VÀM CỎ ĐÔNG

Phân biệt it/uyt; d/gi/r; dấu hỏi/dấu ngã

(MT)

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT điền tiếng có vần it/uyt (BT2). Làm đúng BT (3) a/b hoặc Bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

* MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường (trực tiếp).

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ.GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS chuẩn bị (15 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS nghe và viết đúng bài vào vở.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn HS chuẩn bị.

- Đọc hai khổ đầu.

- Mời 1 HS đọc lại

- Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày các câu ca dao bằng hệ thống câu hỏi:

   + Nội dung bài viết nói lên điều gì?

+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?

+ Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ đâu?

- Cho HS tìm từ khó và hướng dẫn HS viết bảng con từ khó: Vàm Cỏ Đông, có biết, mãi gọi, tha thiết, phe phẩy.  

- Đọc cho viết bài vào vở.

- Yêu cầu HS đổi vở bắt lỗi chéo

- Chấm 5-7 và bài nhận xét bài viết của HS.

- Hướng dẫn HS chữa lỗi

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 ph)

* Mục tiêu: Giúp HS làm đúng bài tập trong SGK

* Cách tiến hành:

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống it hay uyt

- Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.

- Cho HS học nhóm đôi

- Mời 2 HS lên bảng thi làm nhanh

- Yêu cầu HS nào làm sai chữa bài vào vở

- Chốt lời giải đúng:

Huýt sáo, hít thở, suýt ngã, đứng sít vào nhau.

Bài tập 3: Chọn phần b: Tìm những tiếng có thể ghép với các tiếng sau:

- Mời HS đọc yêu cầu của đề bài.

- Yêu cầu HS học nhóm đôi

- Chia bảng lớp làm 2 phần cho 2 đội chơi trò tiếp sức.

- Nhận xét, đánh giá sự làm bài của HS.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

* MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường.

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

Sông Vàm Cỏ Đông

- Lắng nghe.

- 1 HS đọc

 

 

- Học cá nhân

- Lắng nghe

 

- Viết bảng con

 

 

- Viết bài vào vở.

- Đổi vở bắt lỗi chéo

 

- Chữa lỗi chính tả

 

 

 

 

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Học nhóm đôi

- 2 HS lên bảng thi làm

- Chữa bài vào vở

 

 

 

 

- 1HS đọc yêu cầu của đề bài.

- Học nhóm đôi

- 2 đội thi tiếp sức

 

 

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

Chính Tả tuần 14 tiết 1

Nghe - Viết : NGƯỜI KIÊN LẠC NHỎ

Phân biệt ay/ây; l/n; i/iê

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT điền tiếng có vần ay/ây (BT2). Làm đúng BT (3) a/b hoặc Bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ.GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe-viết (15 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS nghe-viết đúng bài chính tả vào vở.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn HS chuẩn bị.

- Đọc toàn bài viết chính tả.

- Yêu cầu 1HS đọc lại bài viết.

- Hướng dẫn HS nhận xét về cách viết bằng hệ thống câu hỏi:

+ ND đoạn viết nói lên điều gì?

+ Trong đoạn viết có những tên riêng nào viết hoa?

+ Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân vật?

+ Lời đó của ai? Đựơc viết thế nào?

- Cho HS tìm, phân tích và viết từ khó vào bảng con từ khó dễ viết sai: lững thững, mỉm cười, đeo túi, đằng sau, bợt,…

Đọc cho HS viết bài vào vở.

- Theo dõi, uốn nắn cách ngồi và cầm bút của HS

- YC HS đổi vở bắt lỗi chéo

- Yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.

- Chấm 5 bài và nhận xét bài viết của HS.

- HD HS chữa lỗi

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS tìm được các tiếng có vần ay/ây, i/iê.

* Cách tiến hành:

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống: ay hay ây

- Treo bảng phụ và cho HS nêu yêu cầu của đề bài.

- YC HS học nhóm đôi

- Cho HS thi làm bài tiếp sức

- Mời đại diện từng tổ lên đọc kết quả

- Nhận xét, chốt lại:Cây sậy, đòn bẩy, số bảy, ngủ dậy, dạy học

- Cho HS QS cây sậy; giải thích cây đòn bẩy

Bài tập 3: Phần b: Điền vào chỗ trống i hay

- Mời 1HS đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.

- Treo bảng phụ cho 2 đội thi tiếp sức

- Nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.

- Cho HS nêu ND của đoạn văn vừa điền.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

Tượng Kim Đồng

 

- Lắng nghe.

- 1HS đọc lại bài viết.

 

 

- Phát biểu

 

 

 

- Tìm từ khó và viết bảng con

 

 

- Viết vào vở.

 

 

- Đổi vở bắt lỗi chéo

- Chưã lỗi theo HD

 

 

 

 

 

 

- 1HS đọc yêu cầu của đề bài.

- Học nhóm đôi

- 2 nhóm thi tiếp sức.

- Nhận xét.

 

 

 

 

- 1HS đọc yêu cầu đề bài.

- Làm việc cá nhân.

- 2 đội thi làm bài tiếp sức

- Cả lớp nhận xét.

- Phát biểu 

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

Chính Tả tuần 14 tiết 2

Nghe - Viết : NHỚ VIỆT BẮC

Phân biệt au/âu; l/n; i/iê

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thơ lục bát.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT điền tiếng có vần au/âu (BT2). Làm đúng BT (3) a/b hoặc Bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS chuẩn bị (15 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS nghe và viết đúng bài vào vở.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn HS chuẩn bị.

- Đọc một lần đoạn thơ

- Mời 1HS đọc khổ thơ 1

Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày bài thơ bằng hệ thống câu hỏi:

+ Khổ thơ trên cho thấy điều gì?

+ Bài chính tả có mấy câu thơ?

+ Đây là thể thơ gì?

+ Cách trình bày các câu thơ?

+ Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa?

- Cho HS tìm từ dễ viết sai và HD HS viết bảng con các từ đó

Đọc cho HS viết bài vào vở.

- Nhắc nhở HS cách trình bày

- Yêu cầu HS đổi vở bắt lỗi chéo

- YC HS chữa lỗi

- Chấm 7 bài nhận xét bài viết của HS.

- HD HS chữa lỗi

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 ph)

* Mục tiêu: Giúp HS làm đúng bài tập trong SGK.

* Cách tiến hành:

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống au hay âu

- Mở bảng lớp cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.

- Yêu cầu HS cả lớp làm vào nháp

- Mời 2 nhóm thi tiếp sức

- Nhận xét, chốt lời giải đúng:

Bài tập 3: Chọn phần b: Điền vào chỗ trống i hay

- Mời HS đọc yêu cầu của đề bài.

- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm vào vở.

- Cho 2 HS thi làm nhanh

Kiến tha lâu cũng đầy tổ

- Nhận xét, chốt lại.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

Việt Bắc

 

- HS lắng nghe.

- Một  HS đọc

- Phát biểu

 

 

 

 

 

 

- Tìm và viết bảng con từ dễ viết sai

 

- Nghe - viết bài vào vở

 

- Đổi vở bắt lỗi

 

 

- Chữa lỗi vào vở

 

 

 

 

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài

- Cả lớp làm vào nháp

- 2 nhóm  lên bảng thi tiếp sức

- Nhận xét.

 

- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.

- Suy nghĩ làm bài vào vở.

- 2 HS lên bảng thi làm nhanh

  

tổ chim

 

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

Chính Tả tuần 15 tiết 1

Nghe - Viết : HŨ BẠC CỦA NGƯỚI CHA

Phân biệt ui/uôi; s/x; ât/âc

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT điền tiếng có vần ui/uôi (BT2). Làm đúng BT (3) a/b hoặc Bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe -viết (15 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS nghe - viết đúng chính xác bài chính tả vào vở.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn HS chuẩn bị.

- Đọc toàn bài viết chính tả.

- Yêu cầu 1 HS đọc lại đoạn viết.

- Hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:

+ Lời nói của cha đựơc viết như thế nào?

+ Từ nào trong đoạn văn phải viết hoa? Vì sao?

- Cho HS tìm từ dễ viết sai và cho viết bảng con

- Đọc cho HS viết bài vào vở.

Chấm chữa bài.

- Cho HS đổi vở bắt lỗi chéo

- Chấm 5 bài và nhận xét bài viết của HS.

- HD HS chữa lỗi

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS biết điền vào chỗ trống tiếng có vần khó ui/uôi hoặc các từ chứa tiếng có vần âc/ât.

* Cách tiến hành:

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ui hay uôi

- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài

- Cho các nhóm thi làm bài tiếp sức

- Kết quả: mũi dao, con muỗi, hạt muối, múi bưởi, nuôi nấng, núi lửa, tuổi trẻ, tủi thân.

Bài tập 3: Chọn phần b: Điền vào chỗ trống ưi hay ươi

- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.

- Treo bảng phụ gọi 2 HS thi đua làm nhanh

- Kết quả: mật, nhất, gấc.

 

 

 

 

 

- Nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

Hũ bạc của người cha

 

 

 

- Lắng nghe.

-1HS đọc lại bài viết.

 

- Học cá nhân

 

- Viết bảng con

- Viết vào vở.

 

- Từng cặp HS bắt lỗi chéo

 

- Chữa lỗi.

 

 

 

 

 

 

 

- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.

- 2 nhóm làm bài theo hình thức tiếp sức.

 

 

 

 

-1HS đọc yêu cầu đề bài.

- Làm việc cá nhân.

- 2 HS lên bảng thi làm nhanh

mật                                gấc

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

Chính Tả tuần 15 tiết 2

Nghe - Viết : NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN

Phân biệt ưi/ươi; s/x; ât/âc

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày bài sạch sẽ, đúng qui định.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT điền tiếng có vần ưi/ươi (điền 4 trong 6 tiếng). Làm đúng BT (3) a/b hoặc Bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ.GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS chuẩn bị (15 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS nghe vàviết đúng bài vào vở.

* Cách tiến hành:

- Hướng dẫn HS chuẩn bị.

- Đọc một lần đoạn viết của bài: Nhà rông ở Tây Nguyên.

- Mời 1HS đọc lại.

- Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày bài thơ bằng hệ thống câu hỏi:

+ Đoạn văn gồm mấy câu?

+ Những từ nào trong đoạn văn dễ viết sai chính tả?

- Cho HS tìm từ dễ viết sai và viết vào bảng con

- Đọc cho HS viết bài vào vở.

- Cho HS đổi vở bắt lỗi chéo

- Chấm từ 5-7 bài và nhận xét bài viết của HS.

- HD HS chữa lỗi

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 ph)

* Mục tiêu: Giúp HS làm đúng bài tập trong SGK

* Cách tiến hành

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ưi hay ươi

- Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.

- Yêu cầu HS học nhóm đôi

- Dán 2 băng giấy, mời 2 nhóm (mỗi nhóm 4 HS) tiếp nối nhau lên bảng điền đủ từ

 

tưới cây                          cưởi ngựa

- Nhận xét, chốt lời giải đúng 

- YC HS chữa bài vào vở

Bài tập 3: Chọn phần b: Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau: bật, bậc; nhất, nhấc

- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.

- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm vào vở.

- Cho 2 HS lên bảng thi làm nhanh

- Nhận xét, chốt lại.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

Nhà Rông

- Lắng nghe.

 

- 1 HS đọc lại.

- Học cá nhân

 

 

 

- Viết bảng con từ dễ sai

- Viết bài vào vở.

- Đổi vở bắt lỗi chéo

 

- Chữa lỗi chính tả

 

 

 

 

- 1 HS đọc yêu cầu của bài

- Học nhóm đôi

- 2 nhóm tiếp nối nhau lên bảng làm.

- HS đọc lại kết quả theo lời giải đúng.

khung cửi

 

- Cả lớp chữa bài vào vở.

 

 

- HS đọc yêu cầu của đề bài.

- HS suy nghĩ làm bài vào vở.

- 2 HS lên bảng thi làm nhanh

- HS nhận xét.

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

Chính Tả tuần 16 tiết 1

Nghe - Viết : ĐÔI BẠN

Phân biệt tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày bài sạch sẽ, đúng qui định.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT (2) a/b hoặc Bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết (15 phút)

* Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn HS chuẩn bị.

- Đọc toàn bài viết chính tả.

- Yêu cầu 1HS đọc lại đoạn viết.

- Hướng dẫn HS nhận xét. Đặt câu hỏi:

+ Đoạn viết có mấy câu?

+ Từ nào trong đoạn văn phải viết hoa?

+ Lời của bố nói thế nào?

- Cho HS tìm từ dễ viết sai và viết lên bảng, HS đọc lại.

- Cho HS viết ra bảng con những chữ dễ viết sai: sưởi lửa, ném, thọc tay, làm lụng…

Đọc cho HS viết bài vào vở.

- Đọc cả bài chính tả 1 lần trước khi cho viết.

- Đọc từng từ, từng cụm sau đó cả câu cho HS xót lỗi.

- Đọc cả bài 1 lần.

- Cho HS đổivở bắt lỗi chéo

- Chấm 5 bài và nhận xét bài viết của HS.

- hướng dẫn học sinh chữa lỗi

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập (12 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS biết điền vào chỗ trống tiếng có âm tr/ ch hoặc dấu hỏi, dấu ngã.

* Cách tiến hành:

Bài tập 2: Chọn phần b: Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?

- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài.

- Cho 2 nhóm thi làm bài tiếp sức, phải đúng và nhanh.

- Nhận xét

Bảo nhau – cơn bão, vẽ - vẻ mặt, uống sữa – sửa soạn.

 

 

 

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

Đôi bạn

 

- Lắng nghe.

- 1 HS đọc lại bài viết.

- Học cá nhân

 

 

 

- HS đọc

 

- Viết bảng con

 

 

 

- Viết vào vở.

 

- Từng cặp HS bắt lỗi chéo

 

 

- Chữa lỗi vào vở

 

 

 

 

 

 

- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.

- Mỗi nhóm 3 HS làm bài tiếp sức.

cơn bão

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

Chính Tả tuần 16 tiết 2

Nhớ - Viết : VỀ QUÊ NGOẠI

Phân biệt tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT (2) a/b hoặc Bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhớ - viết (15 ph)

* Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ - viết đúng bài chính tả vào vở.

* Cách tiến hành:

- Đọc 10 dòng đầu của bài: Về quê ngoại.

- Mời 2 HS đọc lại.

- Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày bài thơ.

+ Đoạn viết gồm mấy câu?

+ Nhắc lại cách trình bày đoạn thơ viết theo thể lục bát?

- Cho HS tìm và viết từ dễ sai vào bảng con

- Cho HS viết bài vào vở

- Nhắc nhở cách trình bày.

- Yêu cầu HS đổi vở bắt lỗi chéo

- Chấm 7 bài nhận xét bài viết của HS.

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS làm đúng bài tập trong vở.

* Cách tiến hành:

Bài tập 2: Chọn phần b: Điền vào chỗ trống dấu hỏi hay dấu ngã

- Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.

- Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở

- Dán 3 băng giấy mời 3 HS lên bảng làm

- Nhận xét, chốt lời giải đúng

Lưỡi – những – thẳng băng – để –  lưỡi (cái cày)

Thuở bé – tuổi – nửa chừng – tuổi – đã già (mặt trăng vào những ngày đầu tháng, giữa tháng, cuối tháng).

thuở bé

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Cho 2 HS thi đua viết nhanh: hình tròn

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

Về quê ngoại

 

- Lắng nghe.

- Hai HS đọc lại.

- Học cá nhân

 

 

 

 

- Viết bảng con

- Nhớ - viết bài vào vở.

 

- Từng cặp HS đổi vở bắt lỗi

 

 

 

 

 

 

 

- 1 HS đọc yêu cầu của bài.

- Làm bài vào vở

- 3 HS lên bảng làm.

- Nhận xét.

lưỡi cày

mặt trăng cuối tháng

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

Chính Tả tuần 17 tiết 1

Nghe - Viết : VẦNG TRĂNG QUÊ EM

Phân biệt r/d/gi; ât/âc

(MT)

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

   2. Kĩ năng: Làm đúng BT (2) a/b hoặc Bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

* MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường (trực tiếp).

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ.GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết (15 phút)

* Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn HS chuẩn bị.

- Đọc toàn bài viết chính tả.

- Yêu cầu 1 HS đọc lại đoạn viết.

- Hướng dẫn HS nhận xét và hỏi:

+ Vầng trăng nhô lên được tả như thế nào?

+ Bài chính tả gồm mấy đoạn? Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế nào?

- Cho HS tìm và viết bảng con những chữ dễ viết sai

Viết chính tả

- Đọc cho HS viết bài vào vở.

+ Đọc qua một lần cho HS nghe

+ Đọc từng cụm, câu

+ Đọc 1 lần cho HS dò lỗi

- Theo dõi, uốn nắn.

- Cho HS đổi vở bắt lỗi chéo

- Chấm 7 bài và nhận xét bài viết của HS.

- HD HS chữa lỗi

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút).

* Mục tiêu: Giúp HS biết điền vào chỗ trống tiếng có âm d/gi/r

* Cách tiến hành:

Bài tập 2: Chon phần b: Điền vào chỗ trống ắt hay ăc.

- Cho HS nêu yêu cầu của bài.

- Chia lớp thành 2 nhóm thi làm bài tiếp sức, phải đúng và nhanh.

 

- Nhận xét       

b) mắc, bắc, gặt;     mặc, ngắt 

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

* MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường.

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

Vầng trăng quê em

 

- Lắng nghe.

- 1 HS đọc lại bài viết.

- Học cá nhân

- Phát biểu

 

 

- Viết bảng con

 

- Viết vào vở.

 

 

 

 

- Đổi vở bắt lỗi chéo

 

- Chữa lỗi theo HD

 

 

 

 

 

 

 

 

- Một HS đọc yêu cầu của bài.

- Các nhóm làm bài theo hình thức tiếp sức.

- Nhận xét.

 

 

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

 

Chính Tả tuần 17 tiết 2

Nghe - Viết : ÂM THANH THÀNH PHỐ

Phân biệt  ui/uôi; r/d/gi; ât/âc

I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

   2. Kĩ năng: Tìm được từ có vần ui/uôi (BT2). Làm đúng BT (3) a/b hoặc Bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.

   3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ. GAĐT

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết (15 phút)

* Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.

* Cách tiến hành:

- Đọc 1 lần đoạn viết 

- Mời 2 HS đọc lại.

- Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày bài thơ bằng hệ thống câu hỏi

+ Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa?

+ Nhắc HS viết đúng từ phiên âm: pi-a-nô.

- Cho HS tìm từ dễ viết sai và viết bảng con

- Đọc cho HS viết bài vào vở.

+ Đọc qua một lần cho HS nghe

+ Đọc từng cụm, câu

+ Đọc 1 lần cho HS dò lỗi

- Cho HS bắt lỗi chéo

- Chấm 7 bài và nhận xét bài viết của HS.

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS làm đúng Bài tập vào vở.

* Cách tiến hành:

Bài tập 2: Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi

- Yêu cầu HS làm bài cá nhân

- Dán 3 băng giấy cho 3 tổ thi làm bài tiếp sức

- Nhận xét, chốt lời giải đúng

   + Ui:  củi, cặm cụi, dùi cui, búi hành, bụi, dụi mắt, húi tóc, mủi lòng, núi, sủi tăm, tủi thân, xui khiến …

  + Uôi : chuối, buổi sáng, cuối cùng, đá cuội, đuối sức, muối , tuổi, suối …

Bài tập 3: Chọn phần b: Tìm các từ chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc

- Mời HS đọc yêu cầu của đề bài.

- Cho HS học nhóm đôi

- Chia bảng lớp làm 3 phần. Cho 3 nhóm thi tìm các tìm từ.

phương Bắc

- KL: Nhấn mạnh các từ HS hay viết sai

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhắc lại nội dung bài học.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đọc thầm theo

- 2 HS đọc lại.

- TLCH theo HD của GV

 

 

 

- Viết bảng con

- Viết bài vào vở.

 

 

 

- Từng cặp HS bắt lỗi cho nhau

 

 

 

 

 

 

- Học cá nhân

- 3 nhóm thi tiếp sức

 

- Đọc lại kết quả theo lời giải đúng.

 

- Cả lớp chữa bài vào vở

 

 

 

 

- 1HS đọc yêu cầu của đề bài.

- Học nhóm đôi

- Ba nhóm HS thi tìm từ.

lặt rau

- Nhận xét.

 

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................

 

nguon VI OLET