Giáo viên thực hiện: Thị Thanh Liễu

 

Thứ ………ngày……tháng……năm 20…..

 

THIẾT KẾ BÀI GIẢNG

Phân môn: Chính tả

Bài: Bận

  1. Mục tiêu
  • Kiến thức:

- Học sinh nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ: Bận”. Từ bận cấy lúađến hết.

- Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần en hay oen.

- Ghép đúng các tiếng

  • Kỹ năng:

- Nghe, viết đúng

- Rèn chữ viết

  • Thái độ:

- Rèn luyện tính tập trung, cẩn thận, thẩm .

- Yêu thích tiếng việt.

 

  1. Đồ dùng dạy-học
  • Giáo viên chuẩn bị:

- Thiết kế bài giảng

- bài giảng điện tử

- Phiếu bài tập

- Đồ dùng dạy học liên quan.

  • Học sinh chuẩn bị:

- Bảng con, dẻ lau, phấn

- vở, bút

  1. Hoạt động dạy- học

 

THỜI GIAN

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

2 phút

 

 

 

 

 

 

1 phút

 

 

20 phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 phút

 

10 phút

 

 

 

(5’)

 

 

 

(5’)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 phút

  1. Ổn định lớp

-         số lớp

-         Kiểm tra đồ dùng học tập

-         Hát

  1. Kiểm tra bài
  2.       Dạy bài mới
  • Giới thiệu bài

-         Chính tả: “ Bận

  • Giảng bài mới

Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe- viết

-         GV mời hs đọc thơ

-         GV hướng dẫn hs nhận xét:

+ Đoạn thơ gồm mấy khổ?

+ Khổ thơ đầu gồm mấy câu?

+ Khổ thơ sau gồm mấy câu?

+ Khi hết một khổ thơ phải làm ?

+ Tìm những chữ trong bài được viết hoa? Tại sao lại được viết hoa.

GV nhắc lại: chữ viết đầu câu thơ luôn luôn viết hoa.

-         GV hướng dẫn học sinh tìm chú ý những từ khó trong bài.

+ Yêu cầu học sinh tìm những từ khó viết viết vào bảng con

+ GV chọn lọc những từ đa số học sinh tìm để hướng dẫn học sinh luyện viết.

-         GV đọc để học sinh viết chính tả vào vở.

-         GV chấm điểm, nhận xét hướng dẫn học sinh sửa lỗi

 

NGHỈ GIỮA GIỜ

 

Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.

-         GV phát phiếu bài tập cho học sinh

Bài tập 1: Điền vào chỗ trống: en hay oen?

Nhanh nh…, nh…. Miệng cười, sắt h…. gỉ; h…. nhát

-         Yêu cầu học sinh làm vào phiếu

-         Kiểm tra, nhận xét, đánh giá

Bài tập 2: Tìm những tiếng thể ghép với mỗi tiếng sau:

a)     trung, chung

-         Trai, chai

-         Trống, chống

b)     Kiên, kiêng

-         Miến, miếng

-         Tiến, tiếng

 

 

 

 

  1. Dặn

-         Luyện viết lại những chữ viết chưa đúng.

 

 

- Lớp trưởng kiểm tra số

- Hs Kiểm tra đồ dùng học tập

- Hs hát

 

 

 

-         Hs lắng nghe

-         Hs nhắc lại

 

 

-         Hs đọc thơ

-         Hs trả lời:

+ 2 khổ

+ 8 câu

+ 6 câu

+ cách dòng

+ Những chữđầu câu được viết hoa

 

 

-         Hs tìm từ khó

Cấy lúa, đánh thù, thổi nấu, ánh sáng, rộn vui, biết chăng.

-         Hs luyện viết từ khó

-         Hs lắng nghe, viết chính

-         Hs kiểm tra lỗi sai

-         Hs lắng nghe nhận xét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-         Hs đọc yêu cầu đề bài

-         Hs làm bài vào phiếu bài tập

Nhanh nhẹn

Nhoẻn miệng cười

Sắt hen gỉ

Hèn nhát

 

-         Hs nhận xét, lắng nghe

 

Trung thu, trung thành, Chung quanh, chung tay

-         Con trai, chai rạn, chai rượu

-         Kiên quyết, kiên cường, ăn kiêng

-         Bún miến, miếng ăn

-         Tiến lên, tiên tiến, to tiếng, tiếng nói

 

nguon VI OLET