Thể loại Giáo án bài giảng Đại số 7
Số trang 1
Ngày tạo 10/14/2016 3:03:50 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp tuan 7 doc
TUẦN 7: (TỪ 17 ĐẾN 22/10/2016) Tiết 13+14
SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
. Kiến thức:
- Biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Biết điều kiện để phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. (tiết 1)
- Hiểu được số hữu tỉ là số có thể biểu diễn được dưới dạn số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. (tiết 2)
Kĩ năng:
- Học sinh có thể viết được phân số thành số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn .
Thái độ : Học sinh có thái độ cẩn thận trong thực hiện phép biến đổi
2. Nãng lực có thể hình thành
Học sinh hình thành được các năng lực sau: Năng lực tự học; Năng lực Giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực tính toán
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học
GV: tài liệu, bảng nhóm ..
HS: kiến thức, SGK…
III. Tổ chức hoạt động học của học sinh
Nội dung |
Mô tả hoạt động của thầy và trò |
Ghi chú |
A. Hoạt động khởi động (10 phút) (tiết 1) |
||
|
Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm phần khởi động động SGK 38 để đưa ra nhận xét Học sinh thực hiện |
|
B. Hoạt động hình thành kiến thức (15 phút) |
||
Số thập phân hữu hạn : Các số 0,5; 0,15; và 0,125 còn gọi là số thập phân hữu hạn
Sô thập phân vô hạn tuần hoàn :
0,3636….= (0,36) là số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kì 36 –1,5454…= – 1,(54) là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì là 54 |
Giáo viên cho học sinh hoạt động cá nhân 1a SGK Học sinh hoạt động cá nhân theo yêu cầu giáo viên
Giáo viên cho học sinh hoạt động cá nhân 1b SGK Học sinh hoạt động cá nhân theo yêu cầu giáo viên Giáo viên cho học sinh hoạt động cá nhân 2a SGK Học sinh hoạt động cá nhân theo yêu cầu giáo viên
Giáo viên cho học sinh hoạt động cá nhân theo bài và nhóm kiểm tra cheo lẫn nhau phân 2b Học sinh thực hiện Giáo viên cho học sinh hoạt động cá nhân phân 3 |
|
C. Hoạt động luyện tập củng cố ( 20 phút) |
||
Bài 2: a) 8,5:3 = 2,8333…= 2,8(3) b) 58:11 = 5,2727.. = 5,(27) Bài 3: ; |
Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân một phần bài 1: với phân số Học sinh hoạt động cá nhân Học sinh hoạt động cá nhân Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động bài 2: a, c Học sinh hoạt động Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động bài 3: a, c Học sinh hoạt động |
|
D. Hoạt động vận dụng luyện tập (25 phút) (tiết 2) |
||
Bài 3
Bài 4:
|
Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân một phần bài 1: với phân số Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động bài 2: b, d Học sinh hoạt động
Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động bài 3: b, d Học sinh hoạt động
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 4 Học sinh thực hiện |
|
E. Hoạt động vận dụng tìm tòi mở rộng(20 phút) |
||
Bài 1:
|
Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi bài 1 Học sinh thực hiện
Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm bài 2 Giáo viên cho học sinh tìm hiểu phần em có biết Về nhà xem lại bài học |
|
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tiết 13+14 ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
Kiến thức:
- Hệ thống được kiến thức cơ bản trong chương đường thẳng vuông góc đường thẳng song song
- Biết một số dạng bài tập cơ bản
Kỹ năng:
- Vẽ được các đường thẳng song song , các đường thẳng vuông góc.
- Tính được số đo các góc trong hình vẽ .
- Biết chứng minh được đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, các góc bằng nhau..
Thái độ : Cẩn thận , chính xác ,
2. Nãng lực có thể hình thành
Học sinh hình thành được các năng lực sau : Năng lực tự học; Năng lực Giải quyết vấn đề;
Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực tính toán
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học
GV: tài liệu, bảng nhóm ..
HS: kiến thức, SGK…
III. Tổ chức hoạt động học của học sinh
Nội dung |
Mô tả hoạt động của thầy và trò |
Ghi chú |
Hoạt động khởi động (5 phút) (tiết 1) |
||
|
Giáo viên yêu cầu học sinh tự nhớ lại các kiến thức đã học trong chương Học sinh hoạt động cá nhân |
|
Hoạt động luyện tập (40 phút) |
||
Nội dung kiến thức bản SGK 134 |
Giáo viên cho học sinh thực hiện hoạt động cặp đôi phân 1 a SGK Học sinh hoạt động Giáo viên cho học sinh tiếp tục hoạt động đôi 1 b ( Một bạn hỏi và 1 bạn trả lời và ngược lại ) Học sinh thực hiện Giáo viên tiếp tục cho học sinh hoạt động cặp đôi 1c Học sinh hoạt động cặp đôi Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động nhóm thống nhất câu trả lời Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội dung 2a Học sinh thực hiện Giáo viên yêu cầu học sinh viết lại nôi dung 2a Học sinh thực hiện |
|
Hoạt động luyện tập (35 phút) (tiết 2) |
||
3a)
|
Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện 3a Học sinh thực hiện
|
|
Bài 3 c:
Bài 3d X = 650 Y = 350 |
Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm bài 3b Học sinh hoạt động nhóm bài 3 b Giáo viên nhận xét từng nhóm Giáo viên cho học sinh làm cá nhân 3c Học sinh hoạt động cá nhân
Giáo viên cho học sinh hoạt động cá nhân từ bài 3d Học sinh thực hiện
Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện 3e Học sinh thực hiện |
|
Hoạt động vận dụng tìm tòi mở rộng (10 phút) |
||
|
Giáo viên cho học sinh thực hiện thực hành tìm hiểu thêm phân 1 SGK Học tự tìm hiểu Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm đôi làm phần đố bạn Học sinh trả lời Học sinh đọc thêm phần 3 |
|
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả