TUẦN 4                                                                                                                       Tiết 7 - 8

 

§5.  LUü THõA CñA MéT Sè H÷U TØ

I. Mục tiêu bài học

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ

a. Kiến thức

- HS hiểu đư­ợc lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.

- Nắm vững các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số(tiết 1), lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương(tiết 2).

b. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.

c. Thái độ: - Nghiêm túc, có hứng thú học tập.

2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh

Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính toán

II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học

- Giáo viên: SGK, kế hoạch dạy học

- Học sinh: Đọc trư­ớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

III. Tổ chức hoạt động học của học sinh

Nội dung

Mô tả hoạt động của thầy và trò

Ghi chú

1. Hoạt động dẫn dắt vào bài (10 phút)(tiết 1)

 

Giao nhiệm vụ

- GV: HS làm  bài 1,a  sgk trang 25

- HS: Nhận nhiêm vụ

- HS:Thực hiện nhiệm vụ làm bài

1, a sgk trang 25

- GV: chốt lại vào bài mới

GV: cho 2 HS đọc mục tiêu bài học

 

2. Hoạt động hình thành kiến thức

1. Lòy thõa víi sè mò tù nhiªn: (20 phút)

- §N: SGKtr 25

  xn = x.x.xx

          ( n thõa sè)

(x Q, n N, n > 1)

- Qui ư­íc:

    x1 = x, x0 = 1.

-         NÕu x = th× :

xn = ( )n = . . ...  =

2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số(15 phút)

 

Với x Q, m, n N

       xm  . xn =  xm+n

         xm :  xn =  xm-n

( x 0, m n)

 

 

 

 

 

3.Lũy thừa của lũy thừa(10 phút) (tiết 2)

Công thức: (xm)n = xm.n

GV:Cho HSđọc nội dung 1.b

HS: Đọc nội dung 1,b

HS: Ghi vào vở

GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 1.c

HS: Thảo luận nhóm phần 1.c

GV:Kiểm tra các nhóm

HS: Các nhóm báo cáo kết quả đã làm

Gv: nhận xét, đánh giá mức độ đạt được của các nhóm

GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 2a.

HS: Thảo luận nhóm phần 2.a

GV:Kiểm tra các nhóm

GV:  cho HS đọc nội dung 2,b

HS: Đọc nội dung 2. b

GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 2c.

HS: Thảo luận nhóm phần 2.c

GV:Kiểm tra các nhóm

HS: Các nhóm báo cáo kết quả đã làm

Gv: nhận xét, đánh giá mức độ đạt được của các nhóm

GV:  cho HS đọc nội dung 3

HS: Đọc nội dung 3a,b

 


 

 

4.Lũy thừa của một tích: (10 phút)

   ( x.y)n =  xn . ym

 

 

 

5.Lũy thừa của một th­ương: (10 phút)

()n =   ( y0)

 

GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 3c.

HS: Thảo luận nhóm phần 3.c

GV:Kiểm tra các nhóm

GV:  cho HS đọc nội dung 4 a,b

HS: Đọc nội dung 4a,b

GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 4c.

HS: Thảo luận nhóm phần 4.c

GV:Kiểm tra các nhóm

GV:  cho HS đọc nội dung 5 a,b

HS: Đọc nội dung 5a,b

GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 5c.

HS: Thảo luận nhóm phần 5.c

GV:Kiểm tra các nhóm

 

3. Hoạt động luyện tập (14 phút)

HS: làm làm baì 1,2,...8 sgk trang 29

GV: cho HS hoạt động cá nhân làm bài 1,2,3 ...8 sgk trang 29

HS: hoạt động cá nhân làm bài tập 1, 2,3

Gv: hỗ trợ HS, điều khiển các HS hoàn thành tốt bài tập hỗ trợ các HS khác

HS:các nhóm báo cáo kết quả hoạt động cá nhân của nhóm mình

GV: tuyên dương các cá nhân hoàn thành tốt.

 

4. Hoạt động vận dụng tìm tòi, mở rộng(1 phút)

HS về nhà làm bài tập vận dụng  thực hiện bài 1,2 ,3,SGK trang 30

GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dụng

 

IV. Rút kinh nghiệm

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

 

Tiết 7 - 8

 

LUYỆN TẬP VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG  VUÔNG GÓC VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG  SONG SONG

I. Mục tiêu bài học

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ

a. Kiến thức:

- Biết cách kiểm tra hai đường thẳng có  song song,(tiết 1)vuông góc với nhau hay không (tiết 2)

b. Kỹ năng: Sử dụng được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của hai đường thẳng để giải bài tập

c.Thái độ: Nghiêm túc, tự giác

2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh

Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính toán

II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học

 - Giáo viên: Dụng cụ học tập - Đọc trước bài.

 - Học sinh: SGK - thước thẳng - bảng phụ:

III. Tổ chức hoạt động học của học sinh


Nội dung

Mô tả hoạt động của thầy và trò

Ghi chú

1. Hoạt động luyện tập

Bài 1: sgk (tiết 1) (30 phút)

1. Hai đường thẳng xx’và yy’ được gọi là vuông góc với nhau nếu chúng cắt nhau và trong số các góc tạo thành có một góc là góc vuông kí hiệu là xx’ yy’.

2. Nếu đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng a và b, đồng thời, trong số các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau(hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì a song song với b

3. Cho trước đường thẳng a và điểm O không thuộc đường thẳng a

- Qua điểm O có thể kẻ được một đường thẳng d vuông góc với đường thẳng a cho trước

- Qua điểm O có thể kẻ được một đường thẳng d song song với đường thẳng a cho trước

4. Đường vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Mỗi đoạn thẳng có một đường trung trực

5. Hai đường thẳng n và p song song với nhau

6. các cặp góc so le trong bằng nhau, các cặp góc đồng vị bằng nhau, các cặp góc trong cùng phía bù nhau

7. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau

8. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại

9. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau

2. Luyện tập

a.

 

 

 

 

 

 

b.

Hình a. Ta có đường thẳng GC //AB vì đường thẳng BC cắt cả hai đường thẳng GC và AB có cặp góc trong cùng phía () bù nhau

Hình b. Ta có đường thẳng FH //DE vì đường thẳng FE cắt cả hai đường thẳng FH và DE có cặp góc so le trong bằng nhau ()

Hình c. Ta có đường thẳng JL //IK vì hai đường thẳng  này cùng vuông góc với đường thẳng JK

GV:  cho HS hoạt động cặp đôi làm bài tập 1 trang 118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HS:các nhóm báo cáo kết quả hoạt động cá nhân của nhóm mình.

GV: tuyên dương các cá nhân hoàn thành tốt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HS: hoạt động cá nhân làm bài tập 1,  trang 119.

HS:các nhóm báo cáo kết quả hoạt động cá nhân của nhóm mình.

GV: tuyên dương các cá nhân hoàn thành tốt.

 

 

 


(15 phút)

( tiết 2)

Hình d. Ta có đường thẳng PQ // MN vì qua điểm O kẻ đường thẳng AB //MN(1) khi đó (so le trong) mà

Đường thẳng PQ và AB bị cắt bởi đường thẳng OQ có cặp góc so le trong nên PQ//AB(2)

Từ (1) và (2) suy ra MN //PQ

Hình e. Ta có đường thẳng  VU //RS làm tương tự như câu d và dùng cặp góc so le trong và cặp góc trong cùng phía

Hình f.Ta có đường thẳng ZA //YX vì

đường thẳng WB cắt hai đường thẳng ZA và YX có cặp góc đồng vị bằng nhau( bằng 1230) nên song song với nhau.( 25 phút)

c. ( 15 phút)

- Các cặp góc bằng nhau là:

; ; ; ; ;

; ; ; ; ;

; ; ; ; ;

; ; ; ; …….

- ;

 

 

 

2. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng ( 5 phút)

 

GV:  cho HS hoạt động cá nhân làm bài tập 1 trang 120.

HS: hoạt động cá nhân làm bài tập 1,  trang 120.

HS:các nhóm báo cáo kết quả hoạt động cá nhân của nhóm mình.

GV: tuyên dương các cá nhân hoàn thành tốt.

 

IV. Rút kinh nghiệm

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

 

 

 

 

nguon VI OLET