Ngày soạn: 28/8/2021
TIẾT 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU
Kiến thức
Nhận biết một số có là số hữu tỷ không
Giải thích được 1 số có là số hữu tỉ hay không
Nhận biết được mối quan hệ: 
Kĩ năng
Biết biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng phân số, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Biết so sánh hai số hữu tỉ
Thái độ
Học sinh tích cực, chủ động, cẩn thận trong tính toán
Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất
Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, năng lực tư duy và lập luận logic, năng lực ngôn ngữ toán học
Năng lực chung: năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề
Phẩmchất: Chăm học, tự chủ, trách nhiệm, nhân ái
CHUẨN BỊ
Giáo viên: giáo án, thước kẻ
Học sinh: SGK, vở ghi, thước kẻ.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1p)
Bài mới
Hoạt động 1. Mở đầu (5p)
Mục tiêu: Gợi động cơ học tập, HS liên kết được kiến thức về phân số với số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

Cho ví dụ phân số? Cho ví dụ về hai phân số bằng nhau?

Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng 1 số, số này có đặc điểm gì, biểu diễn trên trục số như thế nào? Có giống ví i các tập hợp số chúng ta đã học hay không?
HS nêu một số ví dụ về phân số, ví dụ về phân số bằng nhau, từ đó phát biểu tính chất cơ bản của phân số.


Hoạt động 2. Hình thành kiến thức (22p)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng

Hoạt động 2. 1. Tìm hiêu về số hữu tỉ (12p)

Mục tiêu:
HS nhận biết được số hữu tỉ, lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
HS có thể biểu diễn 1 số hữu tỉ dương trên trục số
Năng lực: Năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tính toán

Viết các số sau dưới dạng phân số: 2 ; -2 ; -0,5 ; ?

Hs viết các số đã cho dưới dạng phân số:

1.Số hữu tỉ










Gv giới thiệu khái niệm số hữu tỷ thông qua các ví dụ vừa nêu, yêu cầu HS quan sát và nêu lại: Thế nào là số hữu tỉ?
GV giới thiệu kí hiệu tập số hữu tỉ.
HS lắng nghe và trả lời.




HS theo dõi, ghi bài
a)Định nghĩa
Số hữu tỷ là số viết là số viết được dưới dạng phân số  ví i a, b ( Z, b # 0.
Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q.

GV yêu cầu HS trả lời ?1, ?2 vào vở,

GV yêu cầu HS nhận xét về mối quan hệ của ba tập số: 
HS làm và trả lời khi GV yêu cầu

HS suy nghĩ trả lời.
b)Ví dụ
?1.
?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì  .
Nhận xét 

GV yêu cầu: Đọc ví dụ SGK và nêu cách bước biểu diễn  trên trục số.

GV: Cách biểu diễn số hữu tỉ gần giống cách biểu diễn số nguyên trên trục số.

HS nghiên cứu ví dụ và trả lời
c)Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
VD: Biểu diễn trên trục số.
/

Hoạt động 2.2. So sánh hai số hữu tỉ (10p)
Mục tiêu:
HS biết cách so sánh 2 số hữu tỉ bằng cách đưa về so sánh hai phân số
HS nhận biết được số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương
Năng lực: Năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tính toán, giải quyết vấn đề

GV yêu cầu HS thực hiện ví dụ 4 ý a.
. Nêu các bước để so sánh hai phân số?









Đối với ý b, còn cách nào khác không?
GV: Chúng ta có thể so sánh với số trung gian.
GV: Số  nằm bên nào của số 0?
Từ đó hãy rút ra nhận xét:
Nếu x < y thì trên trục số, điểm x nằm ở đâu so với điểm y?
HS thực hiện ví dụ.

HS trả lời:
B1: Đưa các phân số về tối giản và có mẫu dương
B2: Quy đồng mẫu
B3: So sánh tử số
B4: Kết luận.

nguon VI OLET