( a+b):c= a:c+b:c
( a-b ):c=a:c -b:c
1.viết dạngtổngquátcủacácsố sau
a.số chia hết cho 2 dư 1
b.số chia hết cho 3 dư 2
c.số chia hết cho 11
2. Tìmsốtự nhiên x biết
a. (17x+23):12=9
b. 732:( 57-135:x )=61
c.60:{x:[45-( 2.25-20)]}=2=
3. tínhtổngcácsố chia hết cho 3 có 2 chữsố
4.a.tìm sốtự nhiên n biết
1+2+3+…..+n=378
b.tìmsốtự nhiên x biết
2+4+6+…..+2n=110
c. tìmsốtự nhiên n biết
1+3+5+….+(2n+1)=225
5. lớp 6a mỗihọc sinh đềuphảihọctiếngpháphoặctiếng anh . biêtrằng 32 học sinh họctiếng anh , 24 học sinh họctiếngpháp, có 18 học sinh họccả 2 thứtiếng . tinh sốhọc sinh củalớp 6a

LýthuyếtLũythừavớisốmũtự nhiên
Như đãbiết
a+a+a+a+…+a=n.a ( có n số a)
vd : 3+3+3+3=

1. Lũythừavớisốmũtự nhiên
Lũythừabậc n của a làtíchcủa n thừasốbằng nhau, mỗithừasốbằng a:
an = a.a…..a (n thừasố a) (n khác 0)

a đượcgọilà cơ số.
n đượcgọilàsốmũ.
Bàitập 1:
a) 4 . 4 . 4 . 4 . 4
c) 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8

b) 10 . 10 . 10 . 100
d) x . x . x . x

2. Nhân hai lũythừacùng cơ số
am. an = am+n

Khi nhân hai lũythừacùng cơ số, ta giữa nguyên cơ sốvàcộngcácsốmũ.
Vd:  a4.a6 =
 22 . 23 .24 =
3. Chia hai lũythừacùng cơ số
am : an = am-n (a ≠ 0 ; m ≠ 0)

Khi chia hai lũythừacùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ sốvàtrừcácsốmũ cho nhau.
255 : 253
 220 : 215 
4. Lũythừacủalũythừa
(am)n = am.n
Vídụ: (32)4 =
5. Nhân hai lũythừacùngsốmũ, khác sơ số
am . bm = (a.b)m
vídụ : 33 . 43 =
6. Chia hai lũythừacùngsốmũ, khác cơ số
am : bm = (a : b)m
vídụ : 84 : 44 =
7. Mộtvài quy ước
1n = 1 vídụ : 12017 = 1
a0 = 1 vídụ : 20170 = 1

BÀI TẬP VÂN DỤNG
Bàitập1 : Tínhgiátrịcủacácbiểuthức sau.
a) a4.a6
b) (a5)7
c) (a3)4 . a9
d) (23)5.(23)4

Bàitoán2 : Viếtcác thương sau dướidạngmộtlũy thừa.
49 : 44 
178 : 175 
210 : 82
1810 : 310 
275 : 813
106 : 100
59 : 253 
410 : 643 
225 : 324 
184 : 94
Bàitoán3 : Viếtcáctổng sau thànhmộtbình phương
a) 13 + 23
b) 13 + 23 + 33
c) 13 + 23 + 33 + 43

Bàitoán4 : Tìm x N, biết.
a) 3x . 3 = 243
b) 2x . 162 = 1024
c) 64.4x = 168
d) 2x = 16

Bàitoán5 : Thựchiệncácphéptính sau bằngcáchhợplý.
a) (217 + 172).(915 – 315).(24 – 42)
b) (82017 – 82015) :
8
2004.8)
c) (13 + 23 + 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 – 812)
d) (28 + 83) : (25.23)
Bàitoán6 : Viếtcáckếtquả sau dướidạngmộtlũythừa.
a) 1255 : 253
b) 276 : 93
c) 420 : 215
d) 24n : 22n
e) 644 . 165 : 420
g) 324 : 86
Bàitoán7 : Tìm x, biết.
a) 2x.4 = 128
b) (2x + 1)3 = 125
c) 2x – 26 = 6
d) 64.4x = 45
e) 27.3x = 243
g) 49.7x = 2401
h) 3x = 81
k) 34.3x = 37
n) 3x + 25 = 26.22 + 2.30
Bàitoán8 : So sánh
a) 26 và 82 ; 53 và 35 ; 32 và 23 ; 26 và 62
b) A = 2009.2011 và B = 20102
c) A = 2015.2017 và B = 2016.2016
d) 20170 và 12017
Bàitoán9 : Cho A = 1 +
nguon VI OLET