CHUYÊN ĐỀ: CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ
a 0
2
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi (a 2) 4
.
a 4
*
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là: y=x; y=x+8.
x 2
2
Ví dụ 3 (ĐH-A-2009): Cho hàm số y
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết tiếp
x 3
tuyến đó cắt 2 trục toạ độ tại A, B sao cho tam giác OAB cân tại O.
LG:
.
Giả sử tiếp tuyến (d) của (C ) tại M(x ; y ) thoả mãn bài toán.
0 0
Tam giác OAB cân tại O
(d) có hệ số góc: k= 1
1
x0
0
x 1 y 1
2
y0
2
y'(x ) 1
1
2x 3)
1
0
2
0
1
2x 3)
0
0
0
Ta có tiếp điểm M (-2; 0) và M (-1; 1)
2
.
Phương trình tiếp tuyến tại M (-2; 0): y=-x+2( t/m)
1
Phương trình tiếp tuyến tại M (-1; 1): y=-x (loại)
2
*
KL: Tiếp tuyến cần tìm: (d): y=-x+2
x
y
*
NX: Ở bài toán trên ta có thể giả sử A(a; 0), B(0; b). Khi đó tiếp tuyến (d) có PTĐC:
1 (d)
a
b
(
.
a,b
0)
Sử dụng điều kiện tiếp xúc của (d) và (C) ta tìm được a, b => (d)
*
Bài tập tự luyện
x
1
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y
cho tam giác OAB có diện tích bằng 1/4.
biết tiếp tuyến đó cắt 2 trục toạ độ tại A, B sao
x 1
2
x
biết tiếp tuyến đó cắt 2 trục toạ độ
2
3
4
. (ĐH-D-2007)Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y
x 1
tại A, B sao cho tam giác OAB cân.
x 1
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y
biết tiếp tuyến đó cắt 2 tiệm cận đứng, tiệm cận
x 1
ngang lần lượt tại A, B sao cho tam giác IAB cân với I là giao 2 tiệm cận.
x 1
2
. Giả sử () là tiếp tuyến tại M(0; 1) của đồ thị (C): y
. Tìm trên (C) những điểm có hoành
x
1
độ lớn hơn 1 mà khoảng cách từ đó đến () là ngắn nhất.
1
3
2
5
. (HVQHQT-2001): Cho đồ thị (C): y x mx x m 1. Tìm tiếp tuyến của (C) có hệ số
3
góc nhỏ nhất.
m
6
7
. Cho đồ thị (Cm): y x 1
. Tìm m để đồ thị (C ) có điểm cực đại A sao cho tiếp tuyến
m
2
x
tại A của (C ) cắt trục Oy tại B thoả mãn tam giác OAB vuông cân.
m
4
2
. Cho hàm số: y=x -2x -1 (C). Tìm các điểm trên Oy sao cho từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến tới (C)
DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ CỰC TRỊ
*
Kiến thức cơ bản:
Cho hàm số y f x (C). Các vấn đề về cực trị cần nhớ:
Điều kiện cẩn: Nghiệm của phương trình f '
x
0 là hoành độ của điểm cực trị.