Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 11
Số trang 1
Ngày tạo 4/11/2015 11:09:10 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.38 M
Tên tệp ktra45hinh11ky2 doc
Tuần 30 Ngày soan:
Ngày dạy:
Tiết 36: KIỂM TRA 45 PHÚT
I.MỤC TIÊU KIẾN THỨC
1.Kiến thức:
Kiểm tra kiến thức chương 3: véctơ trong không gian,đường thẳng vuông góc với đường thẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ,góc.
2.Kỹ năng:
Rèn kỹ năng chứng minh đẳng thức vecto,chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ,xác định góc.
Rèn kỹ năng tính toán
3.Thái độ:
Tích cực ,nghiêm túc ,sáng tạo
II.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN TÀI LIỆU ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV:
Giáo án.đề kiểm tra
2.HS
Giấy kiểm tra
III.PHƯƠNG PHÁP
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lóp
2.kiểm tra bài cũ
Không
3.Giảng bài mới
MA TRẬN NHẬN THỨC
CĐ-MẠCH KT-KN |
Tầm quan trọng |
Trọng số |
Tổng điểm |
Thang điểm(10) |
Vecto trong không gian
|
20
|
2 |
40 |
1.5 |
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng |
30 |
2 |
60 |
2.5 |
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng |
30 |
3 |
90 |
4.5 |
góc |
20 |
2 |
40 |
1.5 |
Tổng |
|
|
230 |
10 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CĐ-MẠCH KT-KN |
Mức nhận thức |
Cộng |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
Vecto trong không gian
|
|
Câu1 1.5 |
|
|
1 1.5 |
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng |
Câu2a2 1.0
|
Câu2b2 1.5
|
|
|
2
2,5 |
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
|
|
Câu2a1;2b1
2.5
|
Câu2c
2.0 |
|
3
4.5 |
góc |
|
Câu2d 1.5 |
|
|
1 1.5 |
Tổng
|
1 3.0 |
1 3.0 |
2 4.0 |
|
7 10.0 |
BẢNG MÔ TẢ
Câu1(1.5đ): chứng minh một đẳng thức vecto hoặc biểu diễn vecto theo 2 vecto không cùng phương.
câu 2 (8.5đ):
a) -chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
-chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng suy ra từ ý 1
b) -chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
-chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng
c) -chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng hoặc tính độ dài đoạn thẳng
d) –xác định góc và tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng hoặc góc giữa hai đường thẳng.
ĐỀ KIỂM TRA:
Cậu 1(3đ): trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:2x-y+2=0.
Lập phương trình d’là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vec tơ .
Câu 2(2.5đ): Cho lục giác đều ABCDEF tâm O .Gọi I,K lần lượt là trung điểm OA ,OC .Chứng minh rằng tứ giác EFAI bằng tứ giác ABCK.
Câu 3 (4,5đ) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
a) Viết phương trình đường tròn (C1) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm B(-1,2) tỷ số 2.
b) Viết phương trình đường tròn (C2) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng việc thực hiện phép vị tự tâm B(-1,2) tỷ số 2 và phép quay tâm O góc quay
Đáp án ,thang điểm
:
Câu |
Đáp án |
Thang điểm |
Câu 1 |
Giả sử M(x,y) d:2x-y+2=0. ,khi đó tọa độ M’ là nghiệm của hệ:
Mà M d nên ta có pt: 2(x’-2)-(y’+3)+2=0 Hay 2x’-y’-5=0 Vậy phương trình d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo Vecto là:2x-y-5=0
|
3điểm 0,5
1
1
0,5
|
Câu 2
Câu 3 |
Vậy ảnh của tứ giác EFAI qua phép quay tâm O góc quay là tứ giác ABCK nên tứ giác EFAI bằng tứ giác ABCK
Đường tròn (C) có tâm I(1,0) , bán kính R= 2 (C1) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm B tỷ số 2 (C1) có tâm I’(x;y) bán kính R’=
Phương trình (C1) là:
b) theo phần a) ta có (C1) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm B tỷ số 2 nên để tìm ảnh của (C) qua phép đồng dạng thỏa mãn yêu cầu bài toán chỉ cần tìm ảnh của (C1) qua phép quay tâm O góc quay
Giả sử , (C2) có tâm I’’(x;y), bán kính R’’=R’=4
, . Thay vào (1) ta được
Vì I’(-1;-2) thuộc góc phần tư thứ 3 nên I’’nằm ở góc phần tư thứ 4 . Vậy phương trình (C2) là:
|
2,5điểm 0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4,5điểm 0,5
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5 |
|
|
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả