A.Tóm tắt lý thuyết
I. Định Nghĩa.


II. Tính chất của bất đẳng thức.

1. 

2. Tính chất bác cầu.



3. Tính chất đơn điệu của phép cộng (liên hệ giữa thứ tự và phép cộng).



4. Cộng từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều, ta được bất đẳng thức cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.


5. Trừ từng vế của hai bất đẳng thức ngược chiều ta được bất đẳng thức cùng chiều với bất đẳng thức bị trừ.

.
6. Tính chất đơn điệu của phép nhân (liên hệ giữa thứ tự và phép nhân)


Chú ý: Phép chia tương tự phép nhân .



7.Nhân từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều, mà các vế đều không âm


8. Nâng lên luỹ thừa bậc nguyên dương.

9. So sánh hai luỹ thừa cùng cơ số.
Với  thì

Chú ý: - Trong các bất đẳng thức trên, nhiều bất đẳng thức  có thể thay bằng
Áp dụng cho các biểu thức.













III. Các tính chất của hằng bất đẳng thức. 
1. 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 0.
2.  Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 0.
3.  Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 0.
4.  Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi .
5.  Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Chú ý: Các tính chất trên áp dụng cho cả biểu thức.

6. 























IV. Một số bất đẳng thức quen thuộc.

1.Bất đẳng thức Cosi cho hai số không âm.
 ta có.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
2. Bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai cặp số.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 

3. 
4. Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi 
Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi 
Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi 
Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi .

6. 
7. 
8. Với : Nếu  thì
9. Với  cùng dấu ta có:  Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi .
10.  Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi 
Hay: .


11.  Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi .
12.  Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi .
13. Với .Ta Có
.
14. . .
Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi .
15.  .











B. Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức

I.Phương pháp dùng Định nghĩa

Để chứng minh  Ta chứng minh  hoặc
Ví dụ1:
Cho  và  Chứng minh:
Lời giải:
Ta có:  Vì  , Mặy khác  
Suy ra:  vậy  Với 
Tương tự như trên ta có thể xét .
Ví dụ2:
Chứng minh:
a. .
b. .
Lời giải:
a. Ta chứng minh 

Vậy . Đẳng thức xảy ra 

. Ta chứng minh 
Ta có 
Vậy . Đẳng thức xảy ra 
Vậy . Đẳng thức xảy ra 
Ta có 
Vậy Đẳng thức xảy ra 
Ví dụ3:
Chứng minh: .
Lời giải:
Ta xét 

Đặt 
Ta có 

Đẳng thức xảy ra 
hay 

Vậy 
Đẳng thức xảy ra 
Ví dụ4:
Cho  Chứng minh .
Lời giải: Xét hiệu 


Vì 
Đẳng thức xảy ra 
Vậy với thì 
Đẳng thức xảy ra 
Ví dụ5:
Chứng minh :
Lời giải: Xét hiệu
nguon VI OLET