Chuyªn ®Ò 3                                                                          Con L¾c §¬n – Con L¾c VËt LÝ

Dạng 1. Chu kì và tần số dao động nhỏ

Câu 1. Con lắc đơn chiều dài dao động điều hoà với chu kì

   A. T = 2        B. T = 2   C. T = 2    D. T = 2

Câu 2. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kì là

   A. T = 6 s         B. T = 4,24 s        C. T = 3,46 s                                                         D. T = 1,5 s

Câu 3. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là

   A. = 24,8 m    B. = 24,8cm   C. = 1,56 m                               D. = 2,45 m

Câu 4.(TN -LẦN 2-2008) Một con lc đơn chiều dài , dao động điều hòa với chu T. Gia tốc trọng tng g tại nơi con lắc đơn này dao động là

  A.      B.     C.                   D.

Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động mất 20s thì gia tốc trọng trường nơi đó (lấy =3,14)

   A. 10m/s2     B. 9,87m/s2    C. 9,8m/s2                                                                       D. 9,78m/s2

Câu 6. Một con lắc đơn dài  = 2m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2. Số dao động toàn phần nó sẽ thực hiện được trong 5 phút là:

   A. 2        B. 22       C. 234                                                                                                  D. 106

Câu 7. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc

   A. Tăng 2 lần.        B. Giảm 2 lần.   C. Tăng 4 lần.                                            D. Giảm 4 lần.

Câu 8. Để chu kì dao động của con lắc đơn giảm 2 lần thì:

  A. Cần tăng chiều dài lên 2 lần       B. Cần giảm chiều dài 2 lần

  C. Cần tăng chiều dài lên 4 lần       D. Cần giảm chiều dài 4 lần

Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là             

  A. .    B. .   C. .    D. .

Câu 10. Một con lắc đơn gồm vật nặng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số của vật là:   

   A. 2f                     B.       C. f/                                                                        D. f.

Câu 11. Hai con lắc đơn có chiều dài thì liên hệ giữa tần số của chúng là:

   A.      B.     C.                   D.

Câu 12. Một con lắc đơn có độ dài =120cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Chiều dài mới của con lắc là

   A. 97,2cm     B. 133,33cm    C. 108cm                                                                       D. 148,148cm

Câu 13.( CĐ - 2007)Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà ca một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao đng điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là

  A. 101 cm.     B. 99 cm.     C. 100 cm.                                                                                    D. 98 cm.

Câu 14. Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là

   A. = 25m.         B. = 25cm.     C. = 9m.                                                               D. = 9cm.

Câu 10)          Top of FormCâu 15. Con lắc đơn có chiều dài 1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chu2 >1dao động với chu kì T2­.Khi con lắc đơn có chiều dài 21 sẽ dao động với chu kì là :

   A. T = T2 - T1.    B. T2 = T12 +T22.   C. T2 = T22 - T12                                                         D.                           

1

 


Chuyªn ®Ò 3                                                                          Con L¾c §¬n – Con L¾c VËt LÝ

 Câu 16. Con lắc đơn có chiều dài 1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chu kì 2 dao động với chu kì T2­.Khi con lắc đơn có chiều dài 1+2 sẽ dao động với chu kì là :

   A. T = T1+T2.    B. T2 = T12 +T22.     C. T=(T1+T2).                                                        D.

Câu 17. Một com lắc đơn có độ dài 1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài 2 dao động với chu kì T1 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài 1 + 2

   A. T = 0,7 s        B. T = 0,8 s          C. T = 1,0 s                                                             D. T = 1,4 s

Câu 18. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là.

  A. 1 = 100m, 2 = 6,4m.          B. 1 = 64cm, 2 = 100cm.             

  C. 1 = 1,00m, 2 = 64cm.          D. 1 = 6,4cm, 2 = 100cm.

Câu 19. Hai con lắc đơn có chiều dài 1, 2 dao động cùng một vị trí, hiệu chiều dài của chúng là 16cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thc hiện được 10 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 6 dao động. Khi đó chiều dài của mỗi con lắc là :

   A. =25cm và = 9cm.          B. = 9cm và =25cm.

   C. =2,5m và = 0,09m.         D. =2,5m và = 0,09m.

Câu 20. Mặt trăng có gia tốc rơi tự do bằng 0,169 lần gia tốc rơi tự do ở Trái đất. Nếu muốn giữ nguyên chu kì như ở Trái đất thì khi lên Mặt trăng phải thay đổi độ dài của con lắc đơn như thế nào ?

   A.      B.     C.                   D.

Câu 21. Một con lắc đơn có chu kì là 2s tại A có gia tốc trọng trường là gA = 9.76m/ s2. Đem con lắc trên đến B có gB = 9.86m/s2. Muốn chu kì của con lắc vẫn là 2s thì phải:

  A. Tăng chiều dài 1cm                        B.  Giảm chiu dài 1cm

  C. Giảm gia tốc trọng trường g một lượng 0,1m/s2  D. Giảm chiều dài 10cm

Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T1. Khi đi qua vị trí cân bằng dây treo con lắc bị vướng vào một chiếc định tại trung điểm của dây treo. Chu kì dao động của con lắc sau khi vướng đinh là

  A.     B.        C.                                             D.

Câu 23. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Chu kì của nó không đổi khi nào ?

    A. Thay đổi chiều dài của con lắc.                  B. Thay đổi khối lượng vật nặng.

    C. Tăng biên độ góc đến 300.                          D. Thay đổi gia tốc trọng trường.

Câu 24*. Mặt trăng có khối lượng bằng 1/81 lần khối lượng của Trái đất và có bán kính bằng 1/3,7 lần bán kính Trái đất. Chu kì dao động của con lắc thay đổi như thế nào khi chuyển từ Trái đất lên Mặt Trăng?

   A. tăng 1,57 lần    B. Tăng 2,43 lần    C. Giảm 2,43 lần                                                        D. Giảm 2,41 lần

Câu 25*. Khối lượng và bán kính của một hành tinh lớn hơn khối lượng và bán kính của Trái Đất 2 lần. Chu kì dao động của con lắc đơn trên trái đất là T. Khi đưa con lắc này lên hành tinh thì chu kì dao động của nó là (bỏ qua sự thay đổi về chiều dài của  con lắc):

  A. = 2T            B. = T       C. = 0,5T                                                       D. = 4T  

Câu 26*. Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động nhỏ với chu kì lần lượt là 1,5s và 2s trên hai mặt phẳng song song. Tại thời điểm t nào đó cả hai con lắc đều qua vị trí cân bằng theo một chiều nhất định. Thời gian ngắn nhất để hiện tượng trên lặp lại là:

  A. 3s        B. 4s                                                C. 5s                                                                                                                 D.6s

Câu 27.(ĐH _2007). Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài ℓ, dao động điều hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh.Biết momen quán tính của thanh với trục quay đã cho là .Tại nơi có gia tốc trọng trường g,tần số góc của con lắc đã cho là

 A.     B.       C.                                             D.

1

 


Chuyªn ®Ò 3                                                                          Con L¾c §¬n – Con L¾c VËt LÝ

Câu 28.(TN-LẦN 2_2008). Mt con lc vật khối lưng 2 kg, khong cách t trọng tâm của con lắc đến trục quay 1 m, dao đng điều hòa với tần số c bằng 2 rad/s ti nơi gia tốc trng trưng 9,8 m/s2. Momen quán tính ca con lắc y đối với trc quay là

 A. 4,9 kg.m2.    B. 6,8 kg.m2.      C. 9,8 kg.m2.                                                                      D. 2,5 kg.m2.

Câu 29. Con lắc vật lí có cấu tạo gồm: thanh mảnh AB dài l, khối lượng không đáng kể. Hai viên bi nhỏ có khối lượng m và 2m lần lượt gắn vào hai đầu A và B của thanh (Hình vẽ). Thanh thực hiện dao động tại bé trong một mặt phẳng thẳng đứng xung quanh một trục nằm ngang đi qua thanh tại điểm O với OA = l/3. Biểu thức chu kì dao động bé của con lắc là

A. .           B. .                                           

C. .*           D. .

 

 

 

 

1

 


Chuyªn ®Ò 3                                                                          Con L¾c §¬n – Con L¾c VËt LÝ

Dạng 2. Các đại lượng đặc trưng

Câu 1. Con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình: S=2cos() cm. Tại t=0, vật nặng có

A. Li độ s= 1cm và đang chuyển động theo chiều dương  

B. Li độ s= 1cm và đang chuyển động theo chiều âm

C. Li độ s= -1cm và đang chuyển động theo chiều dương  

D. Li độ s= -1cm và đang chuyển động theo chiều âm.

Câu 2. Một con lắc đơn ( m=200g; =0,8m ) treo tại nơi có g= 10m/s2. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng góc 0 rồi thả nhẹ không vận tốc đầu, con lắc dao động điều hoà với năng lượng W= 3,2. 10-4 J. Biên độ dao động là:

A. S0 = 3cm    B.  S0 = 2cm       C. S0 = 1,8cm                D. S0 = 1,6cm

Câu 3. Một con lắc đơn có = 20cm treo tại nơi có g= 9,8m/s2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng góc = 0,1 rad về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 14cm/s theo phương vuông góc với sợi dây về vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc là:

A. 2cm     B. 2cm     C.cm                              D. 4cm

Câu 4. Con lắc đơn dao động với chu kì  T=1,5s, chiều dài của con=1m. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo con lắc là 0,05 rad. Độ lớn vận tốc khi vật có góc lệch là 0,04rad bằng :

A. 9 cm/s    B. 3 cm/s     C. 4 cm/s                                           D. 1.33 cm/s

Câu 5. Một con lắc có chiều dài sợi dây là 90cm dao động tại nơi có g=10m/s2, với biên độ góc 0,15rad. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là:

A. 50cm/s     B. 5m/s       C. 45cm/s                                            D. 4,5m/s

Câu 6. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s tại nơi có g = 10m/s2. Biên độ góc của dao động là 60. Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 30 có độ lớn là:

A. 28,8m/s    B. 27,8m/s     C. 25m/s                                           D. 22,2m/s

Câu 7. Một con lắc đơn có = 61,25cm treo tại nơi có g= 9,8m/s2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng đoạn  s=3cm ,về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 16cm/s theo phương vuông góc với sợi dây về vị trí cân bằng. Coi đoạn trên là đoạn thẳng.  Vận tốc của con lắc khi vật qua VTCB  là:

A. 20cm/s    B. 30cm/s     C. 40cm/s                                           D. 50cm/s

Câu 8. (ĐH - 2008). Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lc cản của môi trưng)?

 A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lc bằng thế năng của nó.

 B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

 C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.

 D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc dao động điều hòa.

Câu 9. Xét dao động điều hoà của con lắc đơn tại một địa điểm trên mặt đất.  Khi con lắc đơn đi từ biên về vị trí cân bằng thì

A. độ lớn li độ tăng.    B. tốc độ giảm.  C. thế năng tăng.               D. độ lớn lực hồi phục giảm.*

Câu 10. Với gốc thế năng được chọn là vị trí cân bằng, biểu thức nào không phải cơ năng của con lắc đơn chiều dài dao động với phương trình : s=S0cos(t).

A. W = mv2 + mg(1 - cos )            B. W = mg(1 - cos 0)               

C. W = mg(cos - cos0)                D. W = mg02

Câu 11. Với gốc thế năng được chọn là vị trí cân bằng, biểu thức nào sau đây không được dùng để tính cơ năng của con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ S0?

A. W= mgh0  (h0 là độ cao cực đại của vật so với vị trí cân bằng)

B. W= (là chiều dài của dây treo)  

C. W= m2S02 (là tần số góc)

D. W= mgh (h là độ cao của vật so với vị trí cân bằng).

1

 


Chuyªn ®Ò 3                                                                          Con L¾c §¬n – Con L¾c VËt LÝ

Câu 12. Khi tần số của con lắc đơn tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần thì năng lượng của nó so với năng lượng ban đầu bằng:

A. 9/2 lần          B. 2/3 lần                                 C. 9/4 lần                                                         D. 3/2 lần

Câu 13. Công thức nào sau đây không thể dùng để tính thế năng của con lắc đơn dao động điều hòa?

A.      B.     C.   D. Wt= m.g.h

Câu 14. Thế năng của con lắc đơn dao động điều hoà

A. Đạt giá trị cực đại khi vật vị trí biên độ                

B. Cực đại khi vật qua vị trí cân bằng

C. Luôn luôn không đổi vì quỹ đạo của con lắc đựơc coi là thẳng        

D. Không phụ thuộc góc lệch của dây treo con lắc

Câu 15. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Thế năng của con lắc biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì là:

A. 0,5T        B. 2T                    C. T                                                                                                                 D. 0,125T

Câu 16. Một con lắc có chiều dài 50cm, khối lượng 200g dao động điều hòa tại nơi có g=10m/s2 với biên độ góc 0,12rad, cơ năng dao động của con lắc bằng:

A. 12mJ        B. 6,8mJ                   C. 7,2mJ                                                                                     D. 14,4mJ

Câu 17. Một con lắc đơn có dây treo dài = 100cm. Vật nặng có khối lượng m =1kg, dao động với biên độ góc 0 = 0,1rad, tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là:

A. 0,05J       B.0,07J                                C.0,5J                                                                                                  D. 0,1J

Câu 18. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m =0,2kg, chiều dài dây treo , dao động nhỏ với biên độ s0 =5cm và chu kì T = 2s. Lấy g = 2 = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là:

A. 5.10-5J       B. 25.10-5J                  C. 25.10-4J                                                                                    D. 25.10-3J

Câu 19.  Một con lắc đơn, dây treo con lắc dài 2m, vật nặng có khối lượng 1kg, dao động nhỏ tại nơi có g = 9,8 m/s2 với biên độ góc 100. (100 = 0,175 rad). Cơ năng và tốc độ vật nặng khi qua vị trí thấp nhất trên quĩ đạo là

A.  3J;  0,775 m/s.    B.  0,3J;  0,775 m/s.* C.  3J;  0,387 m/s.                D.  0,3J;  0,387 m/s.

Câu 20.  Một con lắc đơn, dao động với phương trình s = 10cos(2t - /2) (cm,s),  khối lượng quả nặng là 200g. Ở thời điểm /6 s con lắc có động năng

A.1J        B. 10-2J                                C. 10-3J                                                                                                  D. 10-4J

Câu 21. Khi qua vị trí cân bằng, con lắc đơn có vận tốc 100cm/s. Lấy g =10m/s2 thì độ cao cực đại là

A. 2,5 cm       B. 2 cm                    C. 5 cm                                                                                                   D. 4 cm

Câu 22. Con lắc đơn dây treo dài 50cm, dao động điều hòa với biên độ 6cm. Khi động năng bằng hai lần thế năng thì độ lớn li độ góc con lắc là

   A.  30       B.  40*                   C.  50                                                                                                                D. 20

Câu 23. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc = 60. Con lắc có động năng bằng 3 lần thế năng tại vị trí có li độ góc là:

   A. 1,50       B. 20                                 C. 2,50                                                                                                  D. 30

Câu 24. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì (s) và biên độ S0= 4,5cm. Vận tốc của vật nặng khi nó có động năng nhỏ hơn thế năng hai lần là

  A. 3cm/s       B. 9cm/s                  C. 15cm/s                                                                                    D. 10cm/s

Câu 25. Một con lắc đơn:  Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc = 0 rồi thả không vận tốc ban đầu. Góc lệch của dây treo khi động năng bằng  thế năng  là:

A. 90         B. 60                                               C. 50                                                                                                                 D. 30

Câu 26. Hai con  lắc đơn dao động tại cùng một nơi với chu kì lần lượt là 1,6s và 1,2s . Hai con lắc có cùng khối lượng và cùng biên độ. Tỉ lệ năng lượng của hai dao động là W1/ W2 là :

A. 0,5625      B. 1,778                   C. 0,75                                                                                                  D. 1,333

Câu 27. Hai con  lắc đơn dao động tại cùng một nơi với chu kì lần lượt là 2s và 1s . Hai con lắc có  khối lượng m1 = 2m2 và cùng biên độ. Tỉ lệ năng lượng của hai dao động là W1/ W2 là:

A. 0,5        B. 0,25                                C. 4                                                                                                                D. 8

Câu 28. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là 1 =81cm, 2=64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là 1 =50, biên độ góc 2 của con lắc thứ hai là:

1

 


Chuyªn ®Ò 3                                                                          Con L¾c §¬n – Con L¾c VËt LÝ

A. 6,3280       B. 5,6250                  C. 4,4450                                                                                    D. 3,9510

Câu 29. Một con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình: S=2sin(2) cm. Sau khi vật đi được quãng đường 1,5 cm thì :

A. Vật có động năng bằng thế năng       B. Vật có vận tốc bằng 6,28 cm/s

C. Vật đang chuyển động về vị trí cân bằng   D. Gia tốc của vật có giá trị âm

Câu 30.( TN LẦN 1_2008). Mt con lắc đơn gồm một hòn bi nh khối lưng m, treo vào một sợi dây kng giãn, khối lưng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao đng điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên mt cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi đưc 2 cm kể từ vị trí cân bằng là

 A. 0,25 s     B. 0,5 s      C. 1,5 s                                                                                    D. 0,75 s

Câu 31. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí cân bằng là:

   A. 0,5 s      B. 1 s       C. 1,5 s                                                                                     D. 2 s

Câu 32. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,44m. Con lắc dao động điều hoà tại một địa trên mặt đất có gia tốc rơi tự do là g = 2(m/s2). Thời gian con lắc đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia

A. 1,2s.*      B. 1,2s.     C. 2,4s.                                                                                    D. 2,4s.

Câu 33. Một con lắc đơn có chu kì dao động nhỏ là 3s và biên độ S0. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ s = 0,5S0 là:

   A. 0,25s       B. 0,375s     C. 0,75s                                                                                     D. 1,5s

Câu 34. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí có ly độ s = 0,5S0 đến vị trí có li độ s=S0 là:

   A. 0,25s      B. 0,375s     C. 0,5s                                                                        D. 0,75s

Câu 35.  Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2s. Thời gian ngắn nhất để con lắc dao động từ vị trí có s= -S0 đến vị trí có li độ s= -S0

A. 1/3s.      B. 1/6s.*                   C. 1/4s.                                                                      D. 1/2s.

Câu 36. Một con lắc đơn dao động với phương trình = 0,14sin2t(rad). Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ góc 0,07 rad đến vị trí biên gần nhất là:

A. 1/8s      B. 1/12s                   C. 5/12s                                                                                    D. 1/6s

Câu 37. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn, vận tốc của vật nặng

A. vmax= tại vị trí biên.   

B. v = 0 khi vật qua vị trí cân bằng    

C. tăng khi con lắc dao động từ 2 biên về vị trí cân bằng.

D. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.

Câu 38. Một con lắc đơn có dây treo dài , tại nơi có gia tốc là g, biên độ góc là 0. Khi con lắc đi ngang vị trí có li độ góc là thì biểu thức tính vận tốc có dạng:

A. v2 = g.cos(0)           B. v2 = 2g.cos(0)                            

C. v2 = g.[cos() – cos(0)]        D. v2 = 2g.[cos( ) – cos 0]

Câu 39. Xét con lắc đơn: Dùng lực F kéo vật ra khỏi VTCB sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0 rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hoà. Lực tác dụng làm cho con lắc dao động điều hoà là:

A. Lực F                                                      B. Lực căng dây T                           

C. Lực thành phần Psin của trọng  lực P    D. Hợp lực của trọng lực P và lực căng T

Câu 40. Con lắc đơn (khối lượng vật nặng là m) dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc bằng 0, khi vật ngang qua vị trí có li độ góc là thì lực căng bằng

A. T = mg[cos - cos 0 ]         B. T = 3mg[cos - cos 0 ]

C. T = mg[cos0 - cos ]         D. T = mg[3cos - 2cos 0 ]

Câu 41. Con lắc đơn dao động điều hoà, lực căng của dây:

A. là lực làm cho vật dao động điều hoà     B. có giá trị cực đại khi vật qua VTCB

C. có giá trị bằng 0 khi vật ở vị trí biên     D. có giá trị như nhau tại mọi điểm

Câu 42. Lực căng dây của con lắc đơn dao động điều hoà ở vị trí có góc lệch cực đại là:

A. T=mgsin     B. T=mgcos0   C. T=mg                                                        D. T=mg(1-2 )               (: rad)

Câu 43. Con lắc đơn gồm vật khối lượng 200g treo vào sợi dây dài 50cm dao động tại nơi có g=10m/s2. Kéo lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Chọn chiều dương là chiều kéo vật, khi vật đi qua vị trí có li độ góc 5

1

 


Chuyªn ®Ò 3                                                                          Con L¾c §¬n – Con L¾c VËt LÝ

0 thì vận tốc của vật nặng và lực căng dây là :

A. 0,34m/s và 2,04N.                        B. - 0,34m/s và 2 N.             

C. -0,34m/s và 2,04N.          D. 0,34m/s và 2N.

Câu 44. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài l = 50cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng một vận tốc v = 1m/s  theo phương ngang. Lấy g = 2 = 10m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là:

A. 6N        B.4N                                              C.3N                                                                                    D. 2,4N

Câu 45. Con lắc đơn dao động với biên độ góc 0. Khẳng định nào sau đây là sai: Khi đi qua vị trí cân bằng thì

A. vmax=         B. Tmax =   

C. năng l­ượng đạt giá trị cực đại        D. thế năng cực tiểu

Câu 46. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,1kg chiều dài l =40cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 300 rồi buông tay. Lấy g =10m/s2. Lực căng dây khi đi qua vị trí cao nhất là:

A. /3N      B. /2 N     C. 0,2N                                                                      D. 0,5N

Câu 47. Một con lắc đơn có chiều dài 1,6 m được kéo lệch vị trí cân bằng một góc 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng là

A. 4 m/s. *      B. 2,83 m/s.    C. 2,07 m/s.                                          D. 3,06 m/s.

Câu 48.   Một con lắc đơn, dây treo dài 1m, vật nặng khối lượng 0,1 gam treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc ra khỏi phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ cho dao động. Bỏ qua mọi lực cản, cho g = 10 m/s2. Tốc độ và lực căng dây khi con lắc qua vị trí thấp nhất lần lượt là

A. m/s,  0,002N.*  B.  10 m/s,  0,002N.  C. 10 m/s,   2N.  D.  m/s,  2N.

Câu 49. Một con lắc đơn dài 1m treo tại nơi có g= 9.86m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc 0 =900 rồi thả không vận tốc ban đầu. Vận tốc của vật khi vật qua vị trí có =600 là:

A. 2m/s        B. 2.56m/s                  C. 3.14m/s                                           D. 4.44 m/s

Câu 50. Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4 m. Khối lượng vật là m = 200 g. lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây lệch góc α = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4 N thì vận tốc có giá trị là:

 A. v = 2,82 m/s     B. v = 1,41 m/s   C. v = 5 m/s                                          D.              v = 2 m/s

Câu 51. Một con lắc đơn dài 0.5m treo tại nơi có g= 9.8m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc 0 =300 rồi thả không vận tốc ban đầu. Vận tốc của vật khi động bằng 2 thế năng  là:

A. 0.94m/s       B. 2.38m/s      C. 3.14m/s                                                        D. 0,66m/s

Câu 52. Một con lắc đơn: Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc 0 =450 rồi thả không vận tốc ban đầu. Góc lệch của dây treo khi động năng bằng 3 thế năng  là:

A. 220        B. 22.50                                 C. 230                                                                       D. 250.

Câu 53. Một con lắc đơn có chiều dài = 1m dao động với biên độ góc  0 = 0,158 rad tại  nơi có g=10m/s2. Điểm treo con lắc cách mặt đất nằm ngang 1,8m. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo bị đứt. Điểm chạm mặt đất của vật nặng cách đường thẳng đứng đi qua vị trí cân bằng một đoạn là:

A. 0,3m       B. 0,4m                          C. 0,5m                                           D. 0,2m

Câu 54. Cho con lắc đơn chiều dài =36cm, khối lượng vật nặng là m= 100g dao động tại nơi có g= 10m/s2. Cho biết lực căng dây treo không vượt quá 2N. Hỏi con lắc có thể dao động với biên độ lớn nhất bao nhiêu để dây treo không đứt. Bỏ qua mọi ma sát

A. 600                B. 300                C. 450                                          D. 900

 

Dạng 3. Viết phương trình dao động

1

 


Chuyªn ®Ò 3                                                                          Con L¾c §¬n – Con L¾c VËt LÝ

Câu 1. Một con lắc đơn dao động ở nơi có g = 10m/s2, 2 = 10, = 0,8 m, A = 12cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phưong trình dao động của vật là

A. s = 12sin(5t)cm          B. s = 12sin(2,5t) cm

C. s = 12sin(2,5t + /2)         D. s = 24sin(2,5t)cm

Câu 2. Một con lắc đơn dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 2=10(m/s2) ,với chu kì dao động là 2s, theo quĩ đạo dài 16 cm. Biên độ góc và tần số góc có giá trị là

A. 0 = 0,08 (rad) , = ( rad / s). *    B. 0 = 0,08 (rad) , = 2( rad / s).

C. 0 = 0,12 (rad) , = ( rad / s).     D. 0 = 0,16 (rad) , = ( rad / s).

Câu 3. Con lắc đơn có chu kì 2s. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo là 0,04 rad. Cho rằng quỹ đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian lúc vật có li độ 0,02rad và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ, phương trình dao động của vật là:

A. = 0,04cos (-)   ( rad)        B. = 0,04cos(-)   ( rad)

C. = 0,04sin (+)   ( rad)        C. = 0,04sin (+)   ( rad)

Câu 4. Một con lắc đơn có sợi dây không giãn dài =1m, và một gắn vào vật nặng M, đầu còn lại treo vào điểm cố định. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 50 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động. Lấy g=10m/s2 . Chọn chiều dương là chiều kéo vật, mốc thời gian là lúc bắt đầu dao động. Vật dao động điều hoà với phương trình :

A. = 50 cos (t + /2) (rad)       B. = 5 cos (t+ )(rad)

C. = cos (t+ /2) (rad)       D. = cos(.t) (rad)

Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 20cm dao động tại nơi có g=9,8 m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng theo chiều dương một góc 0 = 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ dài của vật là :

A. s = 0,1sin(7t + /2) m.         B. s = 0,02sin(7t +/2) m.             

C. s = 0,1sin(t + /2) m.         D. s = 0,02sin(7t - /2) m

Câu 6. Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g =9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình dao động với li độ góclà:

A. = cos(7t + /3) rad.        B. = cos(7t- ) rad.

  C. = cos(7t - /3) rad.         D. = 6cos(7t - /3) rad

Câu 7. Con lắc đơn dài 20cm dao động tại nơi có g =9,8m/s2.ban đầu người ta lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1rad rồi truyền cho vật một vận tốc 14cm/s về vị trí cân bằng(VTCB). Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB lần thứ nhất, chiều dương là chiều lệch vật thì phương trình li độ dài của vật là :

A. s = 0,02cos(7t + /2) m.         B. s = 0,02cos(7t + /2) m. 

C. s = 0,02cos(7t - /2) m.       D. s = 0,02cos(7t - /6) m.                           

Câu 8. Một con lắc đơn có chiều dài = 1m dao động điều hòa ở nơi có g = 2 = 10m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5m/s. Sau 2,5s vận tốc của con lắc có độ lớn là:

A. 0,125m/s       B. 0                                C. 0,25m/s                                                                                    D. 0,5m/s

Câu 9. Một con lắc đơn khối l­ượng 200g dao động nhỏ với chu kỳ T=1s, quỹ đạo coi như­ thẳng có chiều dài 4cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.Tìm động năng của vật tại thời điểm t=1/3s.

A. 0,358mJ        B. 0,394mJ    C. 0,412mJ                                                                       D. 0,386mJ

Dạng 4. Biến thiên chu kì dao động theo nhiệt độ và độ cao

1

 


Chuyªn ®Ò 3                                                                          Con L¾c §¬n – Con L¾c VËt LÝ

Câu 1. Nói về sự nhanh chậm của đồng hồ quá lắc mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  khi nhiệt độ tăng đồng hồ chạy chậm          D. Đưa đồng hồ lên cao nó chạy chậm

C.  Đưa đồng hồ xuống sâu nó chạy nhanh       B. Đưa lên cao hay xuống sâu đồng hồ đều chạy chậm

Câu 2.  Một con lắc đơn dao động điều hoà trên mặt đất với chu kì T0. Khi đưa con lắc lên độ cao h bằng 1/100 lần bán kính trái đất, coi nhiệt độ không thay đổi. Chu kì con lắc ở độ cao h là

A. T = 1.01T0.*    B. T = 1.05T0   C. T = 1.03T0.                                                         D. T = 1.04T0.

Câu 3.Một con lắc có chu kì dao động  trên mặt đất là To = 2s. Lấy bán kính trái đất R = 6400km. Đưa con lắc lên độ cao h = 3200m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kì của con lắc bằng:

A. 2,001s       B. 2,0001s    C. 2,0005s                                                                                    D. 3s

Câu 4. Một con lắc dao động đúng ở mặt đất với chu kì 2s, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 3,2km thì nó dao động nhanh hay chậm, với chu kì bao nhiêu?

A. Nhanh, T=2,001s.          B. Chậm, T= 2,001s.                           

C. Chậm, T=1,999s.          D. Nhanh, T=1,999s.

Câu 5. Con lắc dao động đúng ở mặt đất , bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 4,2km thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm:

A. Nhanh 56,7s.    B. Chậm 28,35s.  C. Chậm 56,7s.                                           D. Nhanh 28,35s.

 Câu 6. Con lắc dơn dao động nhỏ với chu kì 2s ở nhiệt độ 250C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng lên đến 450C thì nó dao động nhanh hay chậm, với chu kì bằng bao nhiêu?

A. Nhanh, T=2,0004s.         B. Nhanh, T=1,9996s.             

C. Chậm, T=1,9996s.          D. Chậm, T=2,0004s.

 Câu 7. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2s ở nhiệt độ 400C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ hạ xuống đến 150C thì nó dao động nhanh hay chậm với chu kì là:

A. Nhanh; T=1,9995s.         B. Chậm; T= 2,005s.             

C. Nhanh; T=2,005s.          D. Chậm T=1,9995s.

Câu 8. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì đúng ở nhiệt độ 250C, dây treo vật có hệ số nở dài

2.10-5K­1. Khi nhiệt độ tăng đến 450C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm?

A. Chậm;  17,28s.    B. Nhanh ; 17,28s. C. Chậm; 8,64s.                              D. Nhanh; 8,64s

Câu 9. Con lắc đơn dao động với đúng ở nhiệt độ 450C, dây treo có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ hạ xuống đến 200C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm?

A. Nhanh; 21,6s.    B. Chậm;  21,6s.  C. Nhanh; 43,2s.                                           D. Chậm; 43,2s,

Câu 10*. Một con lắc dao động đúng ở mặt đất ở nhiệt độ 420C, bán kính trái đất 6400km, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi đưa lên độ cao 4,2km ở đó nhiệt độ 220C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm?

A. Nhanh; 39,42s.    B. Chậm;  39,42s. C. Chậm; 73,98s.                              D. Nhanh; 73,98s.

Câu 11*. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất, được đưa xuống giếng sâu 400m so với mặt đất. Coi nhiệt độ không đổi và lấy bán kính trái đất là R = 6400km. Sau một ngày đồng hồ chạy

A. chậm 2,7s     B. chậm 5,4s   C. nhanh 2,7s                                                         D. nhanh 5,4s

Câu 12*. Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 300C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa con lắc lên độ cao 1600m để con lắc vẫn dao đúng thì phải

A. hạ nhiệt độ đến 17,50C.        B. tăng nhiệt độ thêm 17,50C.             

C. hạ nhiệt độ đến 50C.         D. tăng nhiệt độ thêm 250C

Câu 13*. Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 300C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1, bán kính trái đất 6400km. Khi nhiệt đưa con lắc lên độ cao h ở đó nhiệt độ là 200C để con lắc dao động đúng thì h là:

A. 6,4km.       B. 640m.    C. 64km.                                                                                    D. 64m.

1

 


Chuyªn ®Ò 3                                                                          Con L¾c §¬n – Con L¾c VËt LÝ

 Dạng 5. Dao động của con lắc đơn trong hệ quy chiếu không quán tính

Câu 1. Một con lắc đơn dao động điều hoà trong một ô tô chuyển động thẳng trên đường ngang. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Khi ô tô chuyển động đều, chu kỳ dao động tăng.

B. Khi ô tô chuyển động đều, chu kỳ dao động giảm.

C. Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều, chu kỳ dao động giảm.

D. Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều, chu kỳ dao động tăng.

Câu 2.(ĐH _2007). Một con lắc đơn được treo ở trần thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng

A. 2T        B. T/2                    C. T                                                                                     D. T/.

Câu 3. Một con lắc đơn có chu kì dao động To =2,5s tại nơi có g = 9,8m/s2. Treo con lắc vào trần một thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a =4,9m/s2. chu kì dao động của con lắc trong thang máy là:

Câu 10)                      Top of FormA. 1,77s      B. 2,04s                                                                       C. 2,45s                                                                                                  D. 3,54s

Câu 4. Một con lắc dao động với chu kì 1,8s tại nơi có g = 9,8m/s2. Treo con lắc vào trần thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2, khi đó chu kì dao động của con lắc là:

A.1,85 s       B. 1,76s                   C. 1,74s                                                                                                  D. 2s

Câu 5. Một con lắc đơn được gắn vào một thang máy. Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên là T. Khi thang máy chuyển động rơi tự do thì chu kì của con lắc này là

A. 0       B. T                     C.  0,1 T                                                                                     D. Vô cùng lớn

Câu 6. Một con lắc đơncó vật nặng m = 80g, đặt trong môi điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của con lắc với biên độ góc nhỏ là To =2s, tại nơi có g = 10m/s2. Tích cho quả nặng điện q=6.C thì chu kì dao động của nó bằng:

A. 1,6s      B. 1,71s                   C. 2,5s                                                                                                  D. 2,36s

Câu 7. Một con lắc đơn có chu kì 2s tại nơi có g = =10m/s2, quả cầu có khối lượng 200g, mang điện tích -10-7C. Khi dặt con lắc trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng từ dưới lên có E =2104V/m. Khi đó chu kì con lắc là:

A.  2,001s.     B. 1,999s.     C.  2,01s.                                                                                    D. 2,002s

Câu 8.  Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 9,8 m/s2. Treo con lắc này vào trần một ôtô đang đứng yên thì nó có chu kì 2s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì con lắc là

A. 2s.       B. 1,82s.                  C. 1,98s.*                                                                                    D. 2,24s.

Câu 9. Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s2 với chu kì 2s, vật có khối lượng 100g mang điện tích -0,4C. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E =2,5.106V/m nằm ngang thì chu kì dao động lúc đó là:

A. 1,5s.       B. 1,68s.     C. 2,38s.                                                                                    D. s

Câu 10. Một con lắc đơncó chu kì dao động với biên độ góc  nhỏ To = 1,5s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang thì khi ở VTCB dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc . chu kì dao động của con lắc trong xe là:

A. 2,12s      B. 1,61s                   C. 1,4s                                                                                                  D. 1,06s

Câu 11. Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s2 với chu kì 2s, vật có khối lượng 200g mang điện tích 4.10-7C. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E = 5.106V/m nằm ngang thì vị trí cân bằng mới của vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc là:

A. 0,570.      B. 5,710.                   C. 450.                                                                                                  D. 300

Câu 12. Con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng 1g, tích điện q = 5,65.10-8C, được treo vào một sợi dây mảnh trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 105 V/m, tại nơi có g=9,79m/s2. Khi con lắc cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc:

 A. α= 600                       B. α= 100     C. α= 200                                                          D.              α= 300

Câu 13. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo , cùng khối lượng vật nặng m=10g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không mang điện. Đặt cả hai con lắc vào trong điện trường đều, thẳng đứng hướng xuống, cường độ E= 11.10

1

 


Chuyªn ®Ò 3                                                                          Con L¾c §¬n – Con L¾c VËt LÝ

4V/m. Trong cùng một khoảng thời gian , nếu con lắc thứ nhất thực hiện được 6 dao động  thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q?

A. 4. 10-7C            B. 3.10-4C                C. 10-4 C                                 D. 2.10-4C

Câu 14. Một con lắc đơn gồm vật có thể tích 2cm3, có khối lượng riêng 4.103 kg/m3 dao động trong không khí có chu kì 2s tại nơi có g = 10m/s2. Khi con lắc dao động trong một chất khí có khối lượng riêng 3kg/lít thì chu kì của nó là:

A. 1,49943s.     B. 3s.       C. 1,50056s.                                                                      D. 4s.

 

 

 

 

1

 

nguon VI OLET