Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A         Phần Mũ-Lôgarit - Giải tích 12

 

Description: MU_LOGA 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

File Word liên hệ: 0937351107                             Trang 1  

 

 


   Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A         Phần Mũ-Lôgarit - Giải tích 12

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

LŨY THỪA

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT

B - BÀI TẬP

C - ĐÁP ÁN

HÀM SỐ LŨY THỪA

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT

B - BÀI TẬP

C - ĐÁP ÁN

LÔGARIT

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT

B - BÀI TẬP

C - ĐÁP ÁN

HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT

B - BÀI TẬP

C - ĐÁP ÁN

PHƯƠNG TRÌNH MŨ

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT

B - BÀI TẬP

C - ĐÁP ÁN

PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT

B - BÀI TẬP

C. ĐÁP ÁN

BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT

B - BÀI TẬP

C - ĐÁP ÁN

BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT

B - BÀI TẬP

C - ĐÁP ÁN:

HỆ MŨ-LÔGARIT

A – PHƯƠNG PHÁP CHUNG

B – BÀI TẬP

C - ĐÁP ÁN

CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TẾ

A – PHƯƠNG PHÁP CHUNG

B - BÀI TẬP

C - ĐÁP ÁN

   

File Word liên hệ: 0937351107                             Trang 1  

 

 


   Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A         Phần Mũ-Lôgarit - Giải tích 12

 

LŨY THỪA

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT

1. Định nghĩa luỹ thừa

 

Số mũ

Cơ số a

Luỹ thừa

a R

(n thừa số a)

 

2. Tính chất của luỹ thừa

  Với mọi a > 0, b > 0 ta có:

  

   a > 1 : ;    0 < a < 1 :

  Với 0 < a < b ta có:

  ;  

 Chú ý:  + Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.

   + Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.

 

3. Định nghĩa và tính chất của căn thức

  Căn bậc n của a là số b sao cho .

  Với a, b 0, m, n N*, p, q Z ta có:

  ; ; ;      

  ;  Đặc biệt

  Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì .

    Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì .

 Chú ý: 

  + Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu .

  + Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau.

B - BÀI TẬP

 

Câu 1: Cho là hai số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?

A.  B.  C.  D.

Câu 2: Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với ?

A.  B.  C.  D.

   

File Word liên hệ: 0937351107                             Trang 1  

 

 


   Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A         Phần Mũ-Lôgarit - Giải tích 12

 

Câu 3: Giá trị của biểu thức là:

A. 9 B.  C. 81 D.

Câu 4: Giá trị của biểu thức là:

A.  B.  C.  D.

Câu 5: Tính: kết quả là:

A. 10 B. 11 C. 12 D. 13

Câu 6: Giá trị của biểu thức là:

A. 1 B.  C.  D.

Câu 7: Tính: kết quả là:

A.  B.  C.  D.

Câu 8: Tính: kết quả là:

A.  B.  C.  D.

Câu 9: Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta đ­ược:

A.  B.  C.  D.

Câu 10: Rút gọn : ta được :

A. a2 b B. ab2 C. a2 b2 D. Ab

Câu 11: Rút gọn : ta được :

A.  B.  C.  D.

Câu 12: Rút gọn : ta được :

A. a3 B. a2 C. a D. a4

Câu 13: Với giá trị thực nào của thì ?

A.  B.  C.  D.

Câu 14: Rút gọn biểu thức

A.  B.  C.  D.

   

File Word liên hệ: 0937351107                             Trang 1  

 

 


   Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A         Phần Mũ-Lôgarit - Giải tích 12

 

Câu 15: Kết quả là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây ?

A.  B.  C.  D.

Câu 16: Rút gọnđược kết quả:

A. 1 B. a + b C. 0 D. 2a – b

Câu 17: Giả sử với biểu thức A có nghĩa, giá trị của biểu thức là:

A. 1 B.  C. 2 D.

Câu 18: Giả sử với biểu thức B có nghĩa, Rút gọn biểu thức ta được:

A.  B.  C.  D.

Câu 19: Cho hai số thực , Rút gọn biểu thức ta được:

A.  B.  C.  D.

Câu 20: Rút gọn biểu thức  (với điều kiện M có nghĩa) ta được:

A.  B.  C.  D.

Câu 21: Cho biểu thức T = . Khi thì giá trị của biểu thức T là:

A.  B.  C.  D.

Câu 22: Nếu thì giá trị của là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 23: Rút gọn biểu thức K = ta đ­ược:

A. x2 + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 - x + 1 D. x2 – 1

Câu 24: Rút gọn biểu thức (x > 0), ta đ­ược:

A.  B.  C.  D.

Câu 25: Biểu thức    được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A.  B.  C.  D.

   

File Word liên hệ: 0937351107                             Trang 1  

 

 


   Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A         Phần Mũ-Lôgarit - Giải tích 12

 

Câu 26: Rút gọn biểu thức: ta được:

A.  B.  C.  D.

Câu 27: Cho f(x) = . Khi đó f bằng:

A. 1 B.  C.  D. 4

Câu 28: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A.  B.

C.  D.

Câu 29: Các kết luận sau, kết luận nào sai

I. II. III.   IV.

A. II và III B. III C. I D. II và IV

Câu 30: Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A.  B.  C.  D.

Câu 31: Cho a, b > 0 thỏa mãn: Khi đó:

A.  B. a > 1, 0 < b < 1 C.  D.

Câu 32: Biết . Khi đó ta có thể kết luận về a là:

A.  B.  C.  D.

Câu 33: Cho 2 số thực thỏa mãn . Chọn đáp án đúng.

A.  B.  C.  D.

Câu 34: Biết với . Tính giá trị của :

A.  B.  C.  D.

C - ĐÁP ÁN

 1D, 2C, 3C, 4C, 5A, 6B, 7C, 8D, 9A, 10D, 11C, 12A, 13C, 14B, 15B, 16C, 17A, 18C, 19B, 20C, 21D, 22D, 23B, 24C, 25A, 26C, 27C, 28D, 29D, 30A, 31B, 32A, 33C, 34C.   

 

 

 

 

   

File Word liên hệ: 0937351107                             Trang 1  

 

 


   Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A         Phần Mũ-Lôgarit - Giải tích 12

 

HÀM SỐ LŨY THỪA

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT

 

1. Khái niệm

 a) Hàm số luỹ thừa  ( là hằng số)

 

Số mũ

Hàm số

Tập xác định D

= n (n nguyên dương)

D =

= n (n nguyên âm hoặc n = 0)

D = \{0}

là số thực không nguyên

D = (0; +)

 Chú ý: Hàm số không đồng nhất với hàm số .

2. Đạo hàm

  ; 

 Chú ý:  . 

                

B - BÀI TẬP

 

Câu 1: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?

A.  B.  C.  D.

Câu 2: Hàm số y = có tập xác định là:

A. [-1; 1] B. (-; -1] [1; +) C. R\{-1; 1} D. R

Câu 3: Hàm số y = có tập xác định là:

A.  B. (0; +)) C. \ D.

Câu 4: Hàm số y = có tập xác định là:

A. R B. (1; +) C. (-1; 1) D. \{-1; 1}

Câu 5: Tập xác định D của hàm số

A.  B.

C.  D.

Câu 6: Tập xác định D của hàm số tập:

   

File Word liên hệ: 0937351107                             Trang 1  

 

 


   Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A         Phần Mũ-Lôgarit - Giải tích 12

 

A.  B.  C.  D.

Câu 7: Tập xác định D của hàm số

A.  B.  C.  D.

Câu 8: Gọi D là tập xác định của hàm số . Chọn đáp án đúng:

A.  B.  C.  D.

Câu 9: Tập xác định D của hàm số

A.  B.  C.  D.

Câu 10: Tập xác định của hàm số :

A.  B.

C.  D.

Câu 11: Tập xác định của hàm số là:

A.  B.

C.  D.

Câu 12: Cho hàm số , tập xác định của hàm số là

A.  B.

C.  D.

Câu 13: Tập xác định của hàm số là:

A.  B.  C.  D.

Câu 14: Hàm số xác định trên:

A.  B.  C.  D.

Câu 15: Tập xác định của hàm số là:

A.  B.  C.  D.

Câu 16: Tập xác định của hàm số là:

A.  B.  C.  D.

Câu 17: Cho hàm số , các kết luận sau, kết luận nào sai:

   

File Word liên hệ: 0937351107                             Trang 1  

 

 


   Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A         Phần Mũ-Lôgarit - Giải tích 12

 

A. Tập xác định

B. Hàm số luôn luôn đồng biến với mọi thuộc tập xác định

C. Hàm số luôn đi qua điểm

D. Hàm số không có tiệm cận

Câu 18: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Là hàm số nghịch biến trên

B. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

D. Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc tọa độ .

Câu 19: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Hàm số xác định trên tập

B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

C. Hàm số có đạo hàm là:

D. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .

Câu 20: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định ?

A. y = x-4 B. y  = C. y = x4 D. y =

Câu 21: Cho hàm số , tập xác định của hàm số là

A.  B.  C.  D.

Câu 22: Hàm số y = có tập xác định là:

A. [-2; 2] B. (-: 2] [2; +) C.  D. \{-1; 1}

Câu 23: Hàm số y = có tập xác định là:

A. R B. (1; +) C. (-1; 1) D. \{-1; 1}

Câu 24: Hàm số y = có đạo hàm là:

A. y’ =  B. y’ =  C. y’ =  D. y’ =

Câu 25: Đạo hàm của hàm số  là:

A.  B.  C.  D.

Câu 26: Hàm số nào dưới đây là hàm số lũy thừa:

A.  B.

C.  D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng

Câu 27: Hàm số y = có đạo hàm là:

   

File Word liên hệ: 0937351107                             Trang 1  

 

 


   Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A         Phần Mũ-Lôgarit - Giải tích 12

 

A. y’ =  B. y’ =  C. y’ =  D. y’ =

Câu 28: Hàm số y = có đạo hàm f’(0) là:

A.  B.  C. 2 D. 4

Câu 29: Cho hàm số y = . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là:

A. R B. (0; 2) C. (-;0) (2; +) D. \{0; 2}

Câu 30: Hàm số y = có đạo hàm là:

A. y’ =  B. y’ =  C. y’ =  D. y’ =

Câu 31: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng:

A.  B.  C. 2 D. 4

Câu 32: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng:

A. 1 B.  C.  D. 4

Câu 33: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định ?

A. y = x-4 B. y  = C. y = x4 D. y =

Câu 34: Cho hàm số y = . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là:

A. y” + 2y = 0 B. y”  - 6y2 = 0 C. 2y” - 3y = 0 D. (y”)2 - 4y = 0

Câu 35: Cho hàm số , Trong các mệnh đề sau,  mệnh đề nào sai

A. Hàm số đồng biến trên tập xác định

B. Hàm số nhận làm tâm đối xứng

C. Hàm số lõm và lồi

D. Hàm số có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng

Câu 36: Cho hàm số y = x-4. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1)

C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng

Câu 37: Cho hàm số , Các mệnh đề sau,  mệnh đề nào sai

A.

B. Hàm số có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng

C. Hàm số không có đạo hàm tại

D. Hàm số đồng biến trên  và nghịch biến

   

File Word liên hệ: 0937351107                             Trang 1  

 

 


   Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A         Phần Mũ-Lôgarit - Giải tích 12

 

Câu 38: Cho các hàm số lũy thừa có đồ thị như hình vẽ. Chọn đáp án đúng:

 

A.  B.

 

C.  D.

 

Câu 39: Đạo hàm của hàm số là:

A.  B.  C.  D.

Câu 40: Đạo hàm của hàm số là:

A.  B.  C.  D.

Câu 41: Đạo hàm của hàm số là:

A.  B.  C.  D.

Câu 42: Đạo hàm của hàm số là:

A.  B.

C.  D.

Câu 43: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng:

A. 1 B.  C.  D. 4

Câu 44: Đạo hàm của hàm số tại điểm là:

A.  B.  C.  D.

Câu 45: Cho hàm số . Kết quả là:

A.  B.  C.  D.

Câu 46: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ?

   

File Word liên hệ: 0937351107                             Trang 1  

 

 

nguon VI OLET