CHUYÊN ĐỀ 7
PHÁT ÂM – PRONUNCIATION
I. Địnhnghĩa
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:
Ví dụ: My father gave up smoking 3 years ago. (Bố tôi bỏ thuốc lá 3 năm trước.)
II. Cáchdùng
PHRASAL VERBS CÓ THỂ ĐÓNG VAI TRÒ LÀ:
- Ngoạiđộngtừ(transitive):theosaulàmộtdanhtừhoặclàmộtcụmdanhtừvớichứcnănglàtúctừ
(object) của động từ.
- Nội động từ (intransitive): không có túc từ theosau.
• NỘI ĐỘNG TỪ: Intransitive phrasalverbs
- Không có túc từ - động từ cùng particle (thường là trạng từ - adverb) luôn đi sát nhau: Vídụ:
When she was having dinner, the fire broke out. (Khi cô ấy đang ăn tối thì hoả hoạn xảy ra.)
Our car broke down and had to be towed to a garage. (Xe chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa.)
• NGOẠI ĐỘNG TỪ: Transitive phrasalverbs
Được chia làm hai nhóm, tuỳ theo vị trí của túc từ:
- Nhóm 1: có thể ở giữa động từ và "particle" hoặc đi sau"particle":
Vídụ:
I took my shoes off. / I took off my shoes. (Tôi cởi giày ra.) Vídụ:
He admitted he`d made up the whole thing/ He admitted he`d made the whole thing up. (Anh ta thú nhận rằng đã bịa ra mọi chuyện.)
- Nhóm 2: Nhưng khi túc từ là những chữ như this, that, it, them, me, her và him thì chúng sẽ đứng ở giữa động từ và`particle`:
Ví dụ:
I took them off. (Not I took off them.)
He admitted he`d made it up. (Not He admitted he`d made up it.)
• NGOẠILỆ:
Có nhiều phrasal verbs vừa có thể là transitive hoặc intransitive. Ngữ cảnh sẽ cho chúng ta biết chức năng
cùng với nghĩa của chúng:
Ví dụ:
The plane took off at seven o`clock, (intransitive) (Máy bay cất cánh lúc 7 giờ.)
The man took off the shoes and came into the room, (transitive)
(Người đàn ông cởi giày và đi vào phòng.)
III. Những cụm động từ thườnggặp
STT
Cụm động từ
Nghĩa

1
Account for = explain
giải thích

2
Ask about Ask after Ask for
Ask sb out
hỏi về hỏi thăm xin
mời ai đó đi ăn/đi chơi

3
Break away Break down Break in
Break off with sb Break out
Break up
Break into
trốn thoát, thoát khỏi hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu
xông vào, ngắt lời, cắt ngang câu chuyện cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai bùng nổ, bùng phát
chia lìa, chia li, chia tay
đột nhập vào

4
Bring about Bring back Bring down Bring forward Bring in Bring off Bring on Bring out Bring over Bring round
Bring round to
Bring through
làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
đem trả lại, mang trả lại, gợi nhớ hạ xuống, làm tụt xuống
đưa ra, nêu ra, đề ra đưa vào, mang vào cứu
dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi
đưa ra, làm nổi bật
thuyết phục, làm cho thay đổi suy nghĩ
làm cho tỉnh lại
làm cho thay đổi ý kiến theo
giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo

5
Blow about Blow down Blow in Blow off Blow out Blow over
Blow up
lan truyền, tung ra
thổi ngã, làm đổ rạp xuống
thổi vào, đến bất chợt, đến thình lình
thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí
thổi tắt
bỏ qua, quên đi bơm căng lên

6
Catchon
Catch out Catchup
nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng bất chợt bắt được ai đang làm gì
đuổi kịp, bắt kịp

7
Callout
Call on/upon Callfor
Call at Call in Calloff
Callup
gọi to
kêu gọi, yêu cầu, tạt qua thăm gọi, tìm đến ai để lấy cái gì dừng lại, đỗ lại, ghé thăm mời đến, triệuđến
hoãn lại, đình lại
gọi tên, gọi điện, gọi dậy, gọi nhập ngũ

8
Come about Come across Come after Come against
Come apart
xảy ra, xảy đến
tình cờ gặp
theo sau, nối dõi, nối nghiệp, kế tục đụng phải, vaphải
tách lìa ra, bungra


Come at Come away Come back Comebetween Come by Comedown
Come down on/upon Come down with Come in
Come in for Come into Comeoff
Comeon

nguon VI OLET