CÔNG THỨC

HÌNH HỌC, TOÁN CHUYỂN ĐỘNG Ở TIỂU HỌC

I – CÔNG THỨC HÌNH HỌC TIỂU HỌC

1/ HÌNH VUÔNG :

     Chu vi      :     =  a x 4                                           P : chu vi   

     Cạnh        :     a    =  P : 4               a :  cạnh

     Diện tích  :       S  =   a x a     S  :  diện tích

2/ HÌNH CHỮ NHẬT :

    Chu vi        :     P  = ( a + b ) x 2                               P  :  chu vi   

    Chiều dài   :     a = 1/2P - b                                      a  :  chiều dài          

    Chiều rộng  :     b = 1/2P - a                                   b  : chiều rộng                                                        

     Diện tích     :     S  =   a x b               S  :  diện tích

     Chiều dài    :      a = S : 2  

     Chiều rộng  :       b = S : 2      

3/ HÌNH BÌNH HÀNH :          

      Chu vi         :      P  = ( a + b ) x 2                          a  :  độ dài đáy          

      Diện tíc     :     S  =   a x h                                         b  :  cạnh bên  

      Diện tích      :     S  =   a x h                                     h  :  chiều cao

      Độ dài đáy   :       a =   S : h     

      Chiều cao     :      h =   S : a                                                                

  4/ HÌNH THOI :

      Diện tích      :               S =  ( m x n ) : 2                m : đường chéo thứ nhất

      Tích 2 đường chéo : ( m x n ) =  S x 2                     n : đường chéo thứ nhất

5/ HÌNH TAM GIÁC :

        Chu vi         :      P  =  a + b + c                            a  :  cạnh thứ nhất

                                                                                             b  :  cạnh thứ hai

                                                                                             c  :  cạnh thứ ba

       Diện tích    :      S  =  ( a x h ) : 2                            a  :  cạnh đáy          

      Chiều cao  :        h =     ( S x 2 )  : a                     h  : chiều cao  

      Cạnh đáy   :      a =   ( S x 2 )  : h                         

6/ HÌNH TAM GIÁC VUÔNG :

        Diện tích :        S = ( a x a ) : 2

 7/ HÌNH THANG :

       Diện tích    :      S  =  ( a + b ) x h : 2                     a & b  :  cạnh đáy          

      Chiều cao  :        h =     ( S x 2 )  : a                               : chiều cao  

      Cạnh đáy   :       a =    ( S x 2 )  : h                         

8/ HÌNH THANG VUÔNG :

Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là chiều cao hình    thang vuông. Khi tính diện tích hình thang vuông ta tính như cách tìm hình 

thang . ( theo công thức )

 

1

Các công thức trong Hình học và Toán chuyển động đều ở Tiểu học

 


9/ HÌNH TRÒN :

         Bán kính hình tròn           :   r = d : 2      hoặc  r = C : 2 : 3,14

         Đường  kính hình tròn     :   d = r x 2      hoặc  d = C : 3,14

         Chu vi hình tròn               :   C = r x 2 x 3,14      hoặc  C = d x 3,14     

         Diện tích hình tròn           :   C = r x r x 3,14     

  • Tìm diện tích thành giếng :
  • Tìm diện tích miệng giếng :         S =  r x r x 3,14
  • Bán kính hình tròn lớn    =   bán kính hình tròn nhỏ + chiều rộng thành giếng )
  • Diện tích hình tròn lớn      :           S =  r x r x 3,14
  •  Tìm diện tích thành giếng = diện tích hình tròn lớn - diện tích hình tròn nhỏ

10/ HÌNH HỘP CHỮ NHẬT :

* Diện tích xung quanh   :                Sxq   =  Pđáy  x  h

* Chu vi đáy                     :               Pđáy =  Sxq    :  h   

  * Chiều cao                        :               h =  Pđáy  x  Sxq

-         Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật thì :

                Pđáy =  ( a + b ) x 2  

-         Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình vuông thì :

                Pđáy =  a x 4

* Diện tích toàn phần   :                Stp    =  Sxq  + S2đáy

                                                         Sđáy   =  a x b

* Thể tích                       :                V    =  a x b x c

- Muốn tìm chiều cao cả hồ nước ( bể nước )

                       h = v : Sđáy  

- Muốn tìm diện tích đáy của hồ nước ( bể nước )

                    Sđáy = v : h

-         Muốn tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ ta lấy thể tích nước đang có trong hồ ( m3 )  chia cho diện tích đáy hồ ( m2

                           h  =  v : Sđáyhồ

-     Muốn tìm chiều cao mặt nước cách miệng hồ ( bể ) ( hay còn gọi là chiều cao phần hồ trống )

       + bước 1 : Ta tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ.

       +  bước 2 : Lấy chiều cao cả cái hồ trừ đi chiều cao mặt nước đang có trong hồ

* Diện tích quét vôi   :               

- bước 1 : Chu vi đáy căn phòng.

- bước 2 : Diện tích bốn bức tường ( Sxq )

- bước 3 : Diện tích trần nhà ( S  = a x b )

- bước 4 : Diện tích bốn bức tường ( Sxq ) và trần nhà

- bước 5 : Diện tích các cửa ( nếu có )

- bước 6 : Diện tích quét vôi = diện tích bốn bức tường và trần – diện tích các cửa.

1

Các công thức trong Hình học và Toán chuyển động đều ở Tiểu học

 


11/ HÌNH LẬP PHƯƠNG :

* Diện tích xung quanh   :                Sxq    =  ( a x a ) x 4

* Cạnh                               :         ( a x a)  =  Sxq   4  

 

* Diện tích toàn phần   :                Stp    =  ( a x a ) x 6

* Cạnh                               :           ( a x a)  =  Stp :  6 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II – CÔNG THỨC TOÁN CHUYỂN ĐỘNG

1/    TÍNH VẬN TỐC ( km/giờ ) :

 

               v   =  S : t

2/   TÍNH QUÃNG ĐƯỜNG  ( km ):

 

                     S  =  v x  t

3/   TÍNH THỜI GIAN ( giờ ) :

 

                     t  =  S x  t

 

a) Tính thời gian đi :

 

       TG đi                       =      TG đến   -  TG khởi hành   -   TG nghỉ (nếu có)

 

b) Tính thời khởi hành :

 

                     TG khởi hành        =      TG đến   -  TG đi

 

 

c) Tính thời khởi hành :

 

                     TG đến                    =      TG khởi hành   +  TG đi

 

  A – Cùng chiều  Đi cùng lúc  Đuổi kịp nhau

 

- Tìm hiệu vận tốc    :

                               V  = V1 - V2     

1

Các công thức trong Hình học và Toán chuyển động đều ở Tiểu học

 


-  Tìm TG đi đuổi kịp nhau :

             TG đi đuổi kịp nhau =   Khoản cách 2 xe    :    Hiệu vận tốc

- Chỗ kịp đuổi nhau cách điểm khởi hành  = Vận tốc   x    TG đi đuổi kịp nhau

 

B – Cùng chiều  Đi không cùng lúc  Đuổi kịp nhau

-   Tìm TG xe ( người ) đi trước ( nếu có )

  -  Tìm quãng đường xe đi trước :   S = v x t

  - Tìm TG đi đuổi kịp nhau =  quãng đường xe ( người ) đi trước : hiệu vận tốc

  - Ô tô đuổi kịp xe máy lúc = Thời điểm khởi hành của ô tô + TG đi đuổi kịp nhau   

* Lưu ý : TG xe đi trước = TG xe ô tô khởi hành – TG xe máy khởi hành

 

C – Ngược chiều  Đi cùng lúc  Đi lại gặp nhau

 

- Tìm tổng vận tốc    :

                               V  = V1 + V2     

-  Tìm TG đi để gặp nhau :

             TG đi để gặp nhau =   S khoảng cách 2 xe    :    Tổng vận tốc

- Ô tô gặp xe máy lúc :

               Thời điểm khởi hành của ô tô ( xe máy ) +  TG đi gặp nhau

- Chỗ gặp nhau cách điểm khởi hành  = Vận tốc   x    TG đi gặp nhau

* Lưu ý : TG xe đi trước = TG xe ô tô khởi hành – TG xe máy khởi hành  

 

                       D – Ngược chiều  Đi trước  Đi lại gặp nhau

 

  -   Tìm TG xe ( người ) đi trước ( nếu có )

  -  Tìm quãng đường xe đi trước :   S = v x t

   - Tìm quãng đường còn lại =  quãng đường đã cho ( khỏang cách 2 xe) – quãng đường xe đi trước.

  -  Tìm tổng vận tốc:   V1 + V2     

  - Tìm TG đi để gặp nhau = Quãng đường còn lại  : Tổng vận tốc 

Một số lưu ý khác

 

  • ( V1 + V2 ) =  S : t ( đi gặp nhau )

*    S = ( V1 + V2 ) x t ( đi gặp nhau )

  • ( V1 - V2 ) =  S : t ( đi đuổi kịp nhau )

Thời gian đi gặp nhau = thời điểm gặp nhau lúc 2 xe – Thời điểm khởi hành 2 xe

 

  * Tính Vận tốc xuôi dòng :

 

        V xuôi dòng = V thuyền khi nước lặng  + V dòng nước

 

* Tính Vận tốc ngược dòng :

1

Các công thức trong Hình học và Toán chuyển động đều ở Tiểu học

 


 

        V ngược dòng = V thuyền khi nước lặng  - V dòng nước

 

* Tính Vận tốc dòng nước :

 

        V dòng nước = ( V xuôi dòng  - V ngược dòng )  :  2

1

Các công thức trong Hình học và Toán chuyển động đều ở Tiểu học

 

nguon VI OLET