UBND HUYỆN ĐƠN DƢƠNG  
CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM  
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO  
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc  
Số: 302 /PGDĐT  
Đơn Dương, ngày 27 tháng 12 năm 2019  
V/v thông báo kết quả tuyển chọn  
đội tuyển HSG tham gia thi vòng  
tỉnh năm học 2019- 2020.  
Kính gi:  
-
-
Các trƣờng THCS trực thuộc;  
Trƣờng PTDTNT THCS Đơn Dƣơng.  
Căn c vào kết qu k thi hc sinh gii vòng huyn năm hc 2019-2020  
đƣợc tchc vào ngày 12/12/2019 ca Phòng Giáo dc & Đào to Đơn Dƣơng;  
Căn c vào biên bn ca hi đồng xét duyt chn hc sinh tham gia d thi  
hc sinh gii vòng tnh năm hc 2019-2020;  
Phòng Giáo dc & Đào to Đơn Dƣơng thông báo kết qu danh sách hc  
sinh đƣợc chn vào đội tuyn hc sinh gii ca huyn để d thi vòng tnh và kế  
hoch bi dƣỡng hc sinh gii nhƣ sau:  
I. Kết quả kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi huyện như sau:  
1
. Tng shc sinh dthi: 296  
Số liệu theo từng môn: Môn Toán: 33 thí sinh; Môn Hóa: 40 thí sinh; Môn  
Sử: 43 thí sinh; Môn Địa lí: 26 thí sinh; Môn Anh văn: 35 thí sinh; Môn Vật lí: 26  
thí sinh; Môn Sinh học: 30 thí sinh; Môn Văn: 38 thí sinh và Môn Tin học: 25 thí  
sinh. 2. Tng shc sinh được chn dthi vòng tnh: 127 em  
Trong đó: Văn: 15; Toán: 15; Anh văn: 15; Lý:15 ; Hoá: 15 ; Sinh:15 ; Địa  
lý:15; Lch s:13 và Tin học 9.  
3
. Đim chun chn đội tuyn hc sinh gii d thi vòng tnh ca 9 môn  
thi là:  
+
+
+
+
+
+
Môn Toán - điểm chuẩn là: 5 / 20 điểm  
Môn Ngvăn - đim chun là: 9,75 / 20 đim .  
Môn Anh văn - đim chun là: 9,75 / 20 đim  
Môn Vt lý - đim chun là: 8,25 / 20 đim  
Môn Hoá hc - đim chun là: 12,25/ 20 đim  
Môn Sinh học - đim chun là: 5.5 / 20 đim  
1
+
+
+
Môn Địa lý - đim chun là: 7.25 / 20 đim  
Môn Lch s- đim chun là: 6.5 / 20 đim  
Môn Tin học - điểm chuẩn là: 5.0 / 20 điểm  
4
. Các đơn v  s hc sinh được chn vào đội tuyn HSG d thi vòng  
tnh như sau:  
TT  
1
2
3
4
5
6
7
8
Đơn vị  
TSHS Văn Toán Anh Lý Hoá Sinh Địa Sử Tin  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Lạc Lâm  
THCS Ka Đô  
THCS Đ. T. Hoàng  
THCS Lạc Nghiệp  
THCS Pró  
THCS Ka Đơn  
THCS Đạ Ròn  
THCS Tu Tra  
44  
24  
15  
13  
12  
1
4
1
5
3
5
3
2
1
2
5
1
1
4
5
3
4
8
5
4
5
3
2
3
1
1
10  
1
3
1
3
3
2
2
1
1
1
2
3
1
1
4
2
1
1
3
1
1
1
3
1
2
1
2
9
1
1
1
1
1
0 THCS Lạc Xuân  
1 THCS D’ran  
2
3 THCS Châu Sơn  
4 THCS Kambutte  
Tổng cộng  
5
1
PTDTNT Đơn Dƣơng  
0
0
0
127  
15  
15  
15 15 15  
15  
15 13  
9
5
. Danh sách hc sinh được chn vào đội tuyn dthi vòng tnh:  
Danh sách kèm theo)  
II. Danh sách giáo viên tham gia bồi dưỡng HSG:  
(
TT  
Hvà tên  
Đơn vcông tác  
THCS Lạc Lâm  
Môn  
1
Trần Thị Bích Phƣợng  
Toán học  
2
3
4
5
6
7
8
9
Phạm Thị Xuân Phƣơng THCS Thạnh Mỹ  
Toán học  
Toán học  
Ngữ văn  
Ngữ văn  
Ngữ văn  
Tiếng anh  
Tiếng anh  
Tiếng anh  
Lâm Nguyên Thao  
Trần Tuỳ Sâm  
THCS Lạc Nghiệp  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Lạc Xuân  
THCS Lạc Lâm  
THCS Ka Đô  
Dƣơng Thị Thanh Tin  
Trần Lê Ngọc Thùy  
Lê Thị Sƣơng  
Lê Văn Tiếu  
THCS Lạc Lâm  
THCS Thạnh Mỹ  
Phan Thị Thu Vân  
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
0 Trần Thị Phƣơng Thành THCS Thạnh Mỹ  
Vật lý  
Vật lý  
1  Tấn Xuân  
THCS D’ran  
2  Nguyệt Hằng  
3  Văn Đồng  
THCS Đinh Tiên Hoàng  
THCS Lạc Lâm  
Vật lý  
Hóa học  
Hóa học  
Hóa học  
Sinh học  
Sinh học  
Sinh học  
Địa lý  
4 Bùi Thị Hoài Thanh  
5 Ngô Thị Huyền Trí  
6  Thị Ngọc Hồng  
7 Nguyễn Thành Trung  
8 Hoàng Thị Thảo  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Tu Tra  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Đinh Tiên Hoàng  
THCS Lạc Lâm  
9 Nguyễn Thị Ngọc Anh  
0 Nguyễn Thị Hồng Kha  
1 Nguyễn Thị Trang  
2 Phạm Thị Thanh Mai  
3 Huỳnh Thị Lệ Thủy  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Đinh Tiên Hoàng  
THCS Lạc Lâm  
Địa lý  
Lịch sử  
Lịch sử  
Lịch sử  
Tin học  
Tin học  
THCS Tu Tra  
THCS Lạc Nghiệp  
4 Nguyễn Thị Quỳnh Nga THCS Thạnh Mỹ  
5 Đoàn Duy Tân  
THCS Ka Đô  
III. Kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi dự thi vòng tỉnh như sau:  
1
-
. Địa đim bi dưỡng hc sinh gii lp 9 như sau:  
Môn Toán, Lịch sử tại trƣờng THCS Lạc Lâm.  
Các môn còn lại tại trƣờng THCS Thạnh Mỹ.  
. Lch hc và phân công giáo viên cth:  
-
2
Buổi chiều bắt đầu lúc 13 gi30 phút, các bui hc nhƣ sau:  
Môn học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7  
Chủ nhật  
Ngữ văn  
Toán  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Vật Lý  
Hoá học  
Sinh học  
Anh văn  
Địa Lý  
Lịch Sử  
Tin học  
3
3
. Thi gian hc và stiết cthnhư sau:  
-
Thi gian hc: Bt đầu t ngày 30/12/2019 đến ngày 18/3/2020  
-
Gm 09 tun hc chính thc; Sbui hc: 3 bui / tun / môn, Stiết hc:  
0
4 tiết / bui ( Tổng cộng 108 tiết / 1 môn )  
IV. Tổ chức thực hiện:  
Căn c kế hoch này, Phòng GD&ĐT Đơn Dƣơng yêu cu Lãnh đạo các  
trƣờng có hc sinh đƣợc chn vào đội tuyn tham gia kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh  
năm học 2019-2020 thông báo đến từng ph huynh và to điu kin thun li cho  
hc sinh và giáo viên tham gia lp bi dƣỡng theo đúng kế hoch trên.  
Trƣờng THCS Thạnh Mỹ, THCS Lạc Lâm chun b tt điu kin CSVC và  
b trí phòng hc hp lý, to điu kin thun li cho giáo viên và hc sinh tham  
gia lp bi dƣỡng đạt kết qutt nhất./.  
Nơi nhận:  
KT.TRƯỞNG PHÒNG  
-
-
-
Nhƣ trên “ để thực hiện”;  
Phòng GDTrH – Sở GD;  
Lƣu: VT.  
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG  
Ký bởi: Phòng GD-ĐT  
Email:  
Cơ quan: Ủy ban Nhân dân  
huyện Đơn Dương, Ủy ban  
Nhân dân tỉnh Lâm Đồng  
Thời gian ký:27.12.2019  
Đoàn Thị Kim Thùy  
4
UBND HUYỆN ĐƠN DƢƠNG  
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc  
DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC CHỌN VÀO ĐỘI TUYỂN  
HỌC SINH GIỎI DỰ THI VÒNG TỈNH  
Năm học: 2019 2020  
(Kèm theo công văn số 302 /PGDĐT ngày 27/12/2019 của Phòng GD&ĐT)  
STT  
Họ và tên  
Nguyễn Bảo Nhi  
Nguyễn Ngọc Phƣơng Thùy  
Mai Thị Thƣ  
Hà Ngọc Huy Bảo  
Nguyễn Ngọc Lân Huy  
Nguyễn Ái Vy  
Nguyễn Thiệu Lân  
Võ Ngọc Hiếu  
Đoàn Thị Kim Ngân  
Nguyễn Ngọc Khánh  
Nguyễn Thị Lệ Trang  
Võ Thị Kim Ngân  
Nguyễn Quách Băng Băng  
Nguyễn Trà My  
Đơn vị  
THCS Lạc Lâm  
THCS Lạc Lâm  
THCS Lạc Lâm  
THCS Thạnh Mỹ  
Điểm  
11,75  
11,50  
11,25  
10,50  
Môn  
Toán  
Toán  
Toán  
Toán  
Toán  
Toán  
Toán  
Toán  
Toán  
Toán  
Toán  
Toán  
Toán  
Toán  
Toán  
Ngữ văn  
Ngữ văn  
Ngữ văn  
Ngữ văn  
Ngữ văn  
Ngữ văn  
Ngữ văn  
Ngữ văn  
Ngữ văn  
Ngữ văn  
Ngữ văn  
Ngữ văn  
Ngữ văn  
Ngữ văn  
Ngữ văn  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
THCS Đinh Tiên Hoàng 10,25  
THCS Lạc Lâm  
THCS Lạc Lâm  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Lạc Nghiệp  
THCS Lạc Nghiệp  
THCS Tu Tra  
THCS Lạc Nghiệp  
THCS Lạc Nghiệp  
THCS Ka Đô  
8,75  
7,27  
6,75  
6,25  
6,00  
6,00  
5,75  
5,50  
5,25  
1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
Hà Lê Anh Phát  
Trần Bảo Ngọc  
Lê Mai Bảo Hân  
THCS Ka Đơn  
5,00  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Lạc Xuân  
THCS Đinh Tiên Hoàng 12,00  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Ka Đô  
15,00  
14,75  
13,00  
13,00  
12,25  
Nguyễn Thị Thục Linh  
Nguyễn Thụy Văn Giang  
Phạm Lê Huyền Trân  
Tạ Thị Ngọc Mai  
Hoàng Thảo Nguyên  
Lai Kiều Nguyệt My  
Nguyễn Thị Thanh Thúy  
Jơ Ngõ Nai Thủy  
Huỳnh Thị Ý Trang  
Nguyễn Thị Hƣơng  
Nguyễn Thị Thảo Ly  
Võ Thị Quỳnh Nhƣ  
Nguyễn Ngọc Thanh Tâm  
Lê Trần Đăng Khoa  
Nguyễn Thị Mai Hƣơng  
Võ Hoàng Thiên Ân  
Đỗ Phú Sơn  
11,75  
10,75  
10,75  
10,50  
10,50  
10,25  
10,25  
10,00  
9,75  
17,75 Tiếng anh  
16,00 Tiếng anh  
15,45 Tiếng anh  
15,35 Tiếng anh  
15,00 Tiếng anh  
THCS Ka Đô  
THCS Ka Đơn  
THCS Lạc Xuân  
THCS Lạc Lâm  
THCS Lạc Lâm  
THCS Lạc Xuân  
THCS Lạc Lâm  
THCS Ka Đô  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS D’ran  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Ka Đô  
Nguyễn Hoàng Thy  
5
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đinh Quang Trƣờng Vũ  
Lê Hà Phƣơng Uyên  
Kiều Minh Vũ  
Nguyễn Hạ Quỳnh Anh  
Nguyễn Ngọc Văn Giang  
Võ Hồng Nguyên  
Nguyễn Lê Thúy Ngân  
Nguyễn Vũ Nguyệt Quỳnh  
Nguyễn Văn Minh  
Nguyễn Mỹ Duyên  
Lê Nguyễn Thúy An  
Lê Đình Quý  
Trần Nguyệt Hằng  
Nguyễn Hồng Phi Linh  
Nguyễn Thảo Nhi  
Nguyễn Thái Bảo My  
Nguyễn Thị Thảo Mai  
Vũ Nguyễn Bảo Trân  
Hà Trần Nhật Tân  
Lê Thị Hồng Tuyết  
Nguyễn Bảo Nhi  
Lê Hùng Tấn Thịnh  
Vũ Quốc Trung  
Nguyễn Nam Băng  
Lê Nguyễn Bảo Ly  
Nguyễn Tài Tuấn  
THCS Lạc Lâm  
THCS Lạc Lâm  
THCS Lạc Nghiệp  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Lạc Lâm  
THCS Ka Đô  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Lạc Nghiệp  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Ka Đô  
THCS Thanh Mỹ  
THCS Thanh Mỹ  
THCS Thanh Mỹ  
THCS Lạc Lâm  
THCS Lạc Lâm  
THCS Lạc Lâm  
THCS Lạc Lâm  
THCS Thanh Mỹ  
THCS Thanh Mỹ  
THCS Tu Tra  
14,90 Tiếng anh  
14,70 Tiếng anh  
13,20 Tiếng anh  
11,90 Tiếng anh  
11,70 Tiếng anh  
11,40 Tiếng anh  
11,35 Tiếng anh  
10,90 Tiếng anh  
9,80  
9,75  
Tiếng anh  
Tiếng anh  
19,000 Hóa học  
18,500 Hóa học  
18,375 Hóa học  
17,375 Hóa học  
15,125 Hóa học  
14,750 Hóa học  
14,250 Hóa học  
13,375 Hóa học  
13,375 Hóa học  
13,125 Hóa học  
THCS Đinh Tiên Hoàng 13,125 Hóa học  
THCS Đinh Tiên Hoàng 12,875 Hóa học  
THCS Ka Đơn  
THCS Đinh Tiên Hoàng 12,375 Hóa học  
THCS Tu Tra  
12,875 Hóa học  
12,250 Hóa học  
THCS D’ran  
15,25  
14,25  
14,00  
14,00  
13,75  
12,50  
11,50  
Vật lý  
Vật lý  
Vật lý  
Vật lý  
Vật lý  
Hoàng Nam Khánh  
Nguyễn Hữu Quốc Khánh  
Đặng Trƣờng Nguyên  
Hà Vũ Thanh Bình  
Nguyễn Ngọc Yến Nhi  
Võ Lê Diệu My  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thanh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Ka Đô  
THCS D’ran  
THCS Đinh Tiên Hoàng 11,25  
THCS Ka Đơn  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS D’ran  
THCS Đinh Tiên Hoàng  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Ka Đô  
Vật lý  
Vật lý  
Trần Lê Duy Tân  
Vật lý  
Nguyễn Thị Thanh Hồng  
Vƣơng Thanh Nhân  
Trần Thị Hƣơng Thảo  
Nguyễn Tiến Dũng  
Nguyễn Hoàng Nam  
Phan Phƣớc Anh  
10,25  
8,50  
8,50  
8,50  
8,25  
8,25  
8,25  
9,75  
9,50  
9,00  
9,00  
Vật lý  
Vật lý  
Vật lý  
Vật lý  
Vật lý  
Vật lý  
Vật lý  
Sinh học  
Sinh học  
Sinh học  
Sinh học  
Bùi Thu Huyền  
Nguyễn Thanh Xuân  
Võ Thùy Minh Ngọc  
Nguyễn Xuân Hiếu  
Nguyễn Võ Thảo Quyên  
THCS Thạnh Mỹ  
6
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hoàng Phạm Thanh Thanh  
Nguyễn Thái Minh Thi  
Nguyễn Quốc Việt  
Xuân Hùng Trƣởng  
Nguyễn Thị Thảo Nhi  
Lâm Huyền Ngọc  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Đinh Tiên Hoàng  
THCS Lạc Lâm  
THCS Đinh Tiên Hoàng  
THCS Ka Đô  
THCS Đinh Tiên Hoàng  
THCS Lạc Lâm  
THCS Lạc Lâm  
THCS Lạc Nghiệp  
THCS Pró  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Ka Đô  
8,25  
8,00  
7,50  
6,75  
6,50  
6,25  
6,00  
5,75  
5,75  
5,75  
5,50  
13,25  
11,50  
11,50  
11,00  
11,00  
10,75  
10,75  
10,75  
10,50  
10,00  
9,75  
8,75  
8,00  
7,25  
7,25  
11,75  
9,75  
9,00  
8,25  
8,25  
7,75  
7,25  
7,00  
6,75  
6,75  
6,75  
6,50  
6,50  
20,00  
15,25  
10,00  
7,50  
6,50  
Sinh học  
Sinh học  
Sinh học  
Sinh học  
Sinh học  
Sinh học  
Sinh học  
Sinh học  
Sinh học  
Sinh học  
Sinh học  
Địa lý  
Địa lý  
Địa lý  
Địa lý  
Địa lý  
Địa lý  
Địa lý  
Địa lý  
Địa lý  
Nguyễn Văn Tài  
Nguyễn Thị Cẩm Nhung  
Phú Hoàng Yến Nhi  
Nguyễn Quang Hiếu  
Triệu Thị Thanh  
Phan Đăng Duy Quân  
Nguyễn Văn Minh Khang  
Nguyễn Ngọc Thanh Ly  
Đặng Ngọc Hảo  
Pang Tiang Thái An  
Lê Thị Thanh Trúc  
Nguyễn Trà My  
Nguyễn Hoàng Cẩm Linh  
Nguyễn Minh Hoàng  
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
00 Nguyễn Ngọc Thảo  
01  Thị Thanh Lam  
02 Trần Đình Nguyên  
03 Trần Quốc Hƣng  
04 Nguyễn Nữ Thủy Tiên  
05 Phùng Thị Thảo Uyên  
06 Bùi Thị Yến Anh  
07 Huỳnh Nguyễn Tú Anh  
08 Nguyễn Trúc Quỳnh  
09 Nguyễn Minh Quang  
10 Nguyễn Hoàng Tâm  
11 Mạc Thị Quỳnh Mai  
12 Nguyễn Quốc Hƣng  
13 Nguyễn Thị Diệu Huyền  
14 Nguyễn Phan Quỳnh Giao  
15 Đoàn Trang Bảo Trân  
16 Nguyễn Ngọc Quỳnh Nhƣ  
17 Nguyễn Thị Nguyệt Nhi  
18 Huỳnh Cẩm Vân  
Địa lý  
Địa lý  
Địa lý  
Địa lý  
Địa lý  
Địa lý  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Ka Đô  
THCS Ka Đô  
THCS Lạc Lạc  
THCS Đinh Tiên Hoàng  
THCS Đạ Ròn  
Lịch sử  
Lịch sử  
Lịch sử  
Lịch sử  
Lịch sử  
Lịch sử  
Lịch sử  
Lịch sử  
Lịch sử  
Lịch sử  
Lịch sử  
Lịch sử  
Lịch sử  
Tin học  
Tin học  
Tin học  
Tin học  
Tin học  
THCS D’ran  
THCS Lạc Lâm  
THCS Lạc Lâm  
THCS Lạc Lâm  
THCS Tu Tra  
THCS Lạc Nghiệp  
THCS Tu Tra  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Lạc Nghiệp  
THCS Lạc Nghiệp  
THCS Đinh Tiên Hoàng  
THCS Lạc Nghiệp  
THCS Thạnh Mỹ  
19  Anh Đức  
20 Nguyễn Hoàng Phúc Nguyên THCS Lạc Lâm  
21 Phan Hoàng Hƣng  
22 Nguyễn Trần Hoàng Huynh  
23 Đỗ Công Khánh  
THCS Lạc Lâm  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Đinh Tiên Hoàng  
7
1
1
1
1
24 Đinh Chí Công  
25 Nguyễn Lai  
26 Nguyễn Phi  
THCS Thạnh Mỹ  
THCS Lạc Nghiệp  
THCS Ka Đô  
6,00  
5,50  
5,25  
5,00  
Tin học  
Tin học  
Tin học  
Tin học  
27 Nguyễn Huy Hoàng Phúc  
THCS Ka Đô  
Danh sách này có 127 học sinh.  
8
nguon VI OLET