NS: 01/9/2020
ND: 09/9/2020

Chương i. số hữu tỷ-số thực
Tiết 1 §q các số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
- Rèn TĐ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
1. GV: bảng phụ, thước chia khoảng.
2. HS: thước chia khoảng.
C. HĐ dạy học:
I.ổn định lớp

II. Kiểm tra:
III. Bài mới:

HĐ của thày
HĐ của trò

GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào.
- Cho HS làm ?1;
? 2.

? Quan hệ N, Z, Q như thế nào.
- Cho HS làm BT1(7)
- y/c làm ?3

GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ









*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)


-Y/c làm ?4

1. Số hữu tỉ:
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ.
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng  (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.






2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn  trên trục số
/
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn  trên trục số.
Ta có: 
/





? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho HS đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
- Y/c HS làm ?5



-lưu ý cho hs cách viết phân số có mẫu âm thành mẫu dương (chỉ cần đổi dấu cả tử và mẫu)
-khi biễu diễn cố hữu tỉ trên trục số hoặc so sánh 2 số hữu tỉ phải viết về mẫu dương
-cho hs làm bài tập 1;2;3a
-Gv hd bài tập 5: và rút ra kết luận: trên trục số giữa 2 điểm hữu tỉ khác nhau bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa và do dó có số điểm hữu tỉ




3. So sánh hai số hữu tỉ:
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
4- Bài tập:
1;2a,b: 3a sgk
BVN:* 3b,c; 4-sgk
*7;8;9 sbt




bài 5-sgk
ta có: 
vì x
aa+a2axaa+ba+
nguon VI OLET