Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Toán học)
Số trang 1
Ngày tạo 9/8/2019 7:29:22 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.07 M
Tên tệp toan thcs 217 doc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Toán học
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
I. TRANH ẢNH |
|
|
|
||
1 |
CSTH1001 |
Biểu đồ phần trăm (hình cột, hình vuông, hình quạt) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
2 |
CSTH1002 |
Bảng thu thập số liệu thống kê |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
3 |
CSTH1003 |
Hình đồng dạng, tam giác đồng dạng. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
II. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
A. MÔ HÌNH |
|
|
|
||
4 |
CSTH2004 |
Mô hình tam giác, hình tròn, các loại góc (nhọn, vuông, tù, góc kề bù), tia phân giác. |
Làm bằng nhựa có gắn thước đo độ |
6 |
|
5 |
CSTH2005 |
Hình không gian: Hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt |
Bằng nhựa trong suốt có một số đường cơ bản. |
8 |
|
6 |
CSTH2006 |
Triển khai các hình không gian: hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều |
Bằng nhựa trong suốt |
8 |
|
7 |
CSTH2007 |
Mô hình động dạng khối tròn xoay có kết hợp chóp cụt |
Gồm: Động cơ nhỏ có trục thẳng đứng quay tròn được và dễ gắn các mảnh hình: hình tròn, hình tam giác cân, hình chữ nhật bằng nhựa màu. |
9 |
|
8 |
CSTH2008 |
Bộ dạy về thể tích hình nón, hình cầu, hình trụ, hình nón cụt. |
Gồm: - Hình trụ Φ100mm cao 150mm, độ dày của vật liệu là 2mm. - Hình chóp nón đường kính đáy 100mm cao 150mm, độ dày của vật liệu là 2mm. - Hình cầu đuờng kính ngoài 100mm. - Hình trụ đuờng kính trong 100mm cao 110mm. |
9 |
|
1
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
|
|
|
- Phễu có đường kính miệng phễu Φ60mm. Tất cả các khối làm bằng nhựa trong suốt và đựng được nước để thực hành. |
|
|
B. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
9 |
CSTH2009 |
Bộ thước vẽ bảng dạy học - Thước thẳng. - Thước đo góc. - Com pa. - Êke. |
Gồm: - Thước thẳng dài 1m, có đơn vị đo là Inch và cm. - Thước đo góc đường kính Φ300mm có hai đường chia độ, khuyết ở giữa. - Com pa bằng gỗ hoặc kim loại. - Ê ke vuông, kích thước (40x40)mm. |
6,7,8,9 |
|
10 |
|
Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời. |
|
6,7,8,9 |
|
10.1 |
CSTH2010 |
Thước cuộn |
Thước có độ dài tối thiểu từ 10m. |
|
|
10.2 |
CSTH2011 |
Chân cọc tiêu |
Gồm: - 1 ống trụ bằng nhựa màu đen có đường kính Φ20mm, độ dày của vật liệu là 4mm. - 3 chân bằng thép CT3 đường kính Φ7mm, cao 250mm. Sơn tĩnh điện. |
6,7,8,9 |
|
10.3 |
CSTH2012 |
Cọc tiêu |
Ống vuông kích thước (12x12)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm, dài 1200mm, được sơn liên tiếp màu trắng, đỏ (chiều dài của vạch sơn là 100mm), hai đầu có bịt nhựa. |
6,7,8,9 |
|
10.4 |
CSTH2013 |
Chân chữ H |
Bằng thép có đường kính Φ19mm, độ dày của vật liệu là 0,9mm, gồm: - 2 thanh dài 800mm sơn tĩnh điện màu đen. - 1 thanh 600mm sơn tĩnh điện màu đen. - 2 thanh dài 250mm sơn tĩnh điện màu đen. - 4 khớp nối chữ T bằng nhựa. - 2 hai cút nối thẳng bằng nhựa. - 4 đầu bịt bằng nhựa. |
6,7,8,9 |
|
10.5 |
CSTH2014 |
Eke đạc |
Bằng nhôm, có kích thuớc (12x12x750)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm. Liên kết góc vuông bằng 2 má nhựa; 2 thanh giằng bằng thép có kích thước (12x2)mm (trong đó 1 thanh dài 330mm, một thanh dài 430mm). |
6,7,8,9 |
|
10.6 |
CSTH2015 |
Giác kế |
Mặt giác kế có đường kính Φ140mm, độ dày của vật liệu là 2mm. Trên mặt giác kế được chia độ và đánh số (khắc chìm), có gá hình chữ L kích thước (30x10x2)mm. Tất cả được gắn trên chân đế có thể điều chỉnh được thăng bằng và điều chỉnh độ cao từ 400mm đến 1200mm. |
6,7,8,9 |
|
1
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
10.7 |
CSTH2016 |
Ống nối |
Bằng nhựa màu ghi sáng Φ22mm, dài 38mm trong có ren M16. |
6,7,8,9 |
|
10.8 |
CSTH2017 |
Ống ngắm |
Bằng ống nhựa Φ27mm, dài 140mm, hai đầu có gắn thuỷ tinh hữu cơ độ dày 1,3mm, có vạch chữ thập bôi đen 1/4. |
6,7,8,9 |
|
10.9 |
CSTH2018 |
Quả dọi |
Bằng đồng Φ14mm, dài 20mm |
6,7,8,9 |
|
10.10 |
CSTH2019 |
Cuộn dây đo |
Dây có đường kính Φ2mm, chiều dài tối thiểu 25m. Được quấn xung quanh ống trụ Φ80mm, dài 50mm (2 đầu ống có gờ để không tuột dây). |
6,7,8,9 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển |
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả