Giáo án Tin học 3 Trường tiểu học Vĩnh Trung
TUẦN 31
Thứ ba ngày 27 tháng 03 năm 2012
Môn: Tin học
Tiết 55, 56 - Bài 4: DẤU HUYỀN, DẤU SẮC, DẤU NẶNG
Ngày dạy: Lớp 3A 27/03/2012
Lớp 3B 29/03/2012
A. MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này HS đạt được:
1.Kiến thức
- Biết gõ các từ có dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng.
2.Kỹ năng
- Luyện gõ văn bản theo nguyên tắc mười ngón tay biết khởi động phần mềm Word và VietKey.
3.Thái độ
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, logic.
- Yêu thích làm việc với máy tính, say sưa học hỏi, ham muốn tìm tòi trên máy tính.
B.CHUẨN BỊ.
1.Giáo viên: Giáo án, máy tính, SGK, …
2.Học sinh: SGK, vở ghi chép…
C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I.Ổn định nề nếp
- Kiểm tra sĩ số.
- Ổn định lớp.
II.Kiểm tra bài cũ
- Khởi động phần mềm soạn thảo và gõ các từ sau theo hai kiểu gõ Telex và
Vni
mưa ngâu, con trâu, con trăn, cô tiên, âu cơ
III.Bài mới
Hoạt động của GV
|
Hoạt động của HS
|
1. Hoạt động 1: Quy tắc gõ chữ có dấu
Để gõ một từ có dấu thanh, em thực hiện theo quy tắc nào?
2. Hoạt động 2: Gõ kiểu Telex
Ví dụ: Học bài = Hocj baif
Gió mát = Gios mats
Từ ví dụ trên, để có được các dấu thì phải gõ các chữ nào?
|
1. Quy tắc gõ chữ có dấu
Gõ chữ trước, gõ dấu sau:
+ Gõ hết các chữ trong từ.
+ Gõ dấu
2. Gõ kiểu Telex
Theo dõi ví dụ.
Để được
|
Gõ chữ
|
Dấu huyền
|
f
|
Dấu sắc
|
s
|
Dấu nặng
|
j
|
|
Giáo viên: Cái Thị Hạ Ngân 1
Giáo án Tin học 3 Trường tiểu học Vĩnh Trung
Ví dụ: Gõ các từ : lớp học, đàn chim, con cò
3. Hoạt động 3: Gõ kiểu Vni
Ví dụ: Học bài = Hoc5 bai2
Gió mát = Gio1 mat1
Từ ví dụ trên, để có được các dấu thì phải gõ các chữ nào?
Ví dụ: Gõ các từ : lớp học, đàn chim, con cò
4. Hoạt động 4: Thực hành
Yêu cầu học sinh làm các bài thực hành T1, T2
|
lớp học = lowps hocj
đàn chim = ddanf chim
con cò = con cof
3. Gõ kiểu Vni
Theo dõi ví dụ.
Để được
|
Gõ chữ
|
Dấu huyền
|
2
|
Dấu sắc
|
1
|
Dấu nặng
|
5
|
lớp học = lo7p1 hoc5
đàn chim = d9an2 chim
con cò = con co2
4. Thực hành
Thực hành
|
IV. Củng cố, dặn dò
- Về nhà xem lại bài đã học.
- Đọc trước bài “ Dấu hỏi, dấu ngã”.
Giáo viên: Cái Thị Hạ Ngân 1