TRƯỜNG THCS XUÂN ÁNG
GV: HOÀNG QUỐC HUY

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 9
Chủ đề 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
1. Kiến thức trọng tâm
- Định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học
- Định nghĩa căn bậc ba
- So sánh 2 căn bậc hai, căn bậc ba
- Liên hệ giữa căn bậc hai, căn bậc ba và phép nhân, phép chia
- Các phép biến đổi căn bậc hai, căn bậc ba
2. Bài tập
Bài 1: Căn bậc hai số học của  là
A. B. C. D.
Câu 2: Căn bậc ba của  là
A. B. C. D.
Bài 3: Giá trị của  để  có nghĩa là
A. B. C. D.
Bài 4: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức kết quả nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Bài 5: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức , kết quả nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Bài 6: Kết quả phép tính  bằng
A. B. C. D.
Bài 7: Kết quả phép tính là
A. B. C. D.
Bài 8: Với ,biểu thức bằng
A. B. C. D.
Bài 9: Giá trị biểu thức bằng
A. -2 B. 4 C. 0 D.
Bài 10: Giá trị của biểu thức  bằng
A. B. C. D.
Bài 11: Biểu thức có giá trị bằng
A. B. C. D.
Bài 12: Kết quả của phép tính  bằng
A. B. C. D.
Bài 13: Phương trình có nghiệm là
A. B. C. D.
Bài 14: Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Bài 15: Kết quả phép tính bằng
A.  B. C. D.
Bài 16: Kết quả so sánhvà là
A. B. C. D. 
Bài 17: Giá trị của  để là
A. B. C. D.
Bài 18: Kết quả rút gọn biểu thức với  là
A.  B.  C.  D.
Bài 19: Tìm các giá trị của x để biểu thức  (với )
có giá trị bằng
A. B. C. D.
Bài 20: Giá trị lớn nhất của bằng
A. B. C. D. 
Bài 21: Nếu  thì khẳng định nào là đúng ?
A.  B.  C.  D. 
Bài 22: Cho  và  là các số nguyên thỏa mãn . Khi đó giá trị của biểu thức  bằng
A.  B.  C.  D. 
Bài 23: Giá trị của biểu thức  tại  là
A.  B.  C.  D. 
Bài 24: Biết . Khi đó giá trị của biểu thức  bằng
A.  B.  C.  D. 
Bài 25: Biết . Khi đó giá trị của biểu thức  bằng
A.  B.  C.  D. 
Bài 26: Số giá trị  để biểu thức  có giá trị nguyên là
A.  B.  C.  D. 
Bài 27: Số nghiệm của phương trình  là
A.  B. C. D. 
Bài 28: Giá trị biểu thức  bằng
A.  B.  C
nguon VI OLET