TIẾNG VIỆT
|
1. Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân.
|
- Nắm được khái niệm: ngôn ngữ chung, lời nói cá nhân.
- Nắm được mối quan hệ giữa ngôn ngữ chung và lời nói cá nhân.
- Vận dụng làm các bài tập.
|
2. Thực hành về thành ngữ, điển cố.
|
- Nắm được khái niệm thành ngữ, điển cố.
- Nhận diện cách sử dụng và phân tích tác dụng.
|
VĂN HỌC
|
1. VH Trung đại:
- Tự tình II
- Câu cá mùa thu
- Thương vợ
- Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc
- Chiếu cầu hiền
|
1. Các yếu tố ngoài văn bản: tác giả, hoàn cảnh sáng tác…
2. Văn bản:
a. Thơ: học thuộc lòng, giá trị nội dung, nghệ thuật, cảm thụ văn bản (chú ý các chi tiết đặc sắc)
b. Truyện: tóm tắt được truyện, đặc điểm các nhân vật, tình huống truyện…
c. Văn bản NL và văn tế: vấn đề NL, các luận điểm, luận cứ…
d. Kịch: tình huống, nhân vật, hành động kịch…
|
TẬP LÀM VĂN
|
1. Nghị luận văn học:
- Phân tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận.
- Thao tác lập luận phân tích
- Thao tác lập luận so sánh
- Rèn kĩ năng viết bài văn nghị luận văn học hoàn chỉnh.
|
- Nắm được các bước phân tích đề, lập dàn ý bài văn NL, vận dụng làm các bài tập làm văn.
- Nắm được các thao tác phân tích, so sánh, từ đó biết vận dụng vào bài tập làm văn.
- Giới hạn NLVH: các tác phẩm phần văn học.
|
2. Nghị luận xã hội:
- NL về 1 tư tưởng đạo lý.
- NL về một hiện tượng xã hội.
|
- Nắm được các bước phân tích đề, lập dàn ý.
- Vận dụng các kiến thức về văn NLXH đã học trong chương trình.
- Giới hạn: các vấn đề xã hội.
|