Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam

www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325

----------------------***--------------------------

 

MA TRẬN ĐỀ THI TOÁN HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3

THEO THÔNG TƯ 22

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.

Số câu

4

 

2

 

2

 

 

1

8

1

Số điểm

2,0

 

1,0

 

1,0

 

 

1,0

4,0

1,0

Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam…; tiền Việt Nam.. Xem đồng hồ.

Số câu

 

 

2

 

 

 

 

 

2

 

Số điểm

 

 

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Yếu tố hình học:góc vuông, góc không vuông, hình chữ nhật, hình vuông chu vi và diện tích.

Số câu

2

 

2

 

 

 

 

 

4

 

Số điểm

1,0

 

1,0

 

 

 

 

 

2,0

 

Giải bài toán bằng hai phép tính.

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

 

 

2,0

 

 

 

2,0

Tổng

Số câu

6

 

6

 

2

1

 

1

14

2

Số điểm

3,0

 

3,0

 

1,0

2,0

 

1,0

7,0

3,0

 

Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)


 

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam

www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325

----------------------***--------------------------

 

ĐỀ MẪU 1

ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3

I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)

Câu 1. Cho dãy số liệu:  9;  1999;  199;   2009;  1000;  79768;  9999;  17.

Dãy trên có tất cả:

 A. 11 số  B. 8 số  C. 9 số  D. 10 số

Câu 2. Tổng của 15586 và 57628 là:

 A – 73241  B – 73214  C – 72314   D – 73124

Câu 3. Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:

 A. 10110  B. 10001  C. 10000  D. 11111

Câu 4. Số lẻ liền sau số 20011 là:

 A. 20009  B. 20010  C. 20012  D. 20013

Câu 5. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:

 A. 10123  B. 10234  C. 12345  D. 10000

Câu 6. 853 + 10 x 5 =  …. 

 A. 900  B. 893  C. 930  D. 903

Câu 7. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:

 A. 97531  B. 99999  C. 98765  D. 90001

Câu 8: Tìm số dư của phép chia:  2953 : 5 

 A. 3   B. 1   C. 2   D. 4

Câu 9:  Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…

 A. 19   B. 18   C. 16   D. 17

Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)


 

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam

www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325

----------------------***--------------------------

 

Câu 10. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:

 A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11                       B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11  

         C. Tháng: 4, 6, 9, 11                    D. Tháng: 4, 6, 10, 11

Câu 11: Số ô vuông có trong hình bên là:

A. 14   B. 15 

      C. 16  D. 17

 

Câu 12: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:

A.  B.  

 

C.  D.

Câu 13. Diện tích một hình vuông là 9cm2. Chu vi hình vuông đó là: …

 A. 3cm  B. 12cm  C. 4cm   D. 36cm

Câu 14. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:

 A. 16  B. 12  

 C. 8  D. 4

II – TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu? 

Câu 2: Tìm x biết:                   (x – 1285) x 4 = 9860

Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)


 

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam

www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325

----------------------***--------------------------

 

ĐÁP ÁN

I – TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

B

B

C

D

A

D

C

A

A

C

A

B

B

A

 

II – TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu? 

Bài giải

 Số tuổi của bố và mẹ khi sinh con là: 25 + 30 = 55 ( tuổi)

Mỗi năm mỗi người thêm 1 tuổi nên tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con khi con lên 10 tuổi là:                 51 + 30 = 81 ( tuổi)

               Đáp số:  81 tuổi

Câu 2: Tìm x biết:                   (x – 1285) x 4 = 9860

Bài giải

(x – 1285) x 4 = 9860

(x – 1285)     = 9860 : 4

x – 1285          = 2465

x                      = 2465 + 1285

x                      = 3750

      Đáp số: 3750

Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)


 

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam

www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325

----------------------***--------------------------

 

ĐỀ MẪU SỐ 2

ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3

I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)

Câu 1. Số 54 175 đọc là:

 A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.  

 B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.

 C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.  

 D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.

Câu 2. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: 

 A. XI    B. XII   C. VVII   D. IIX

Câu 3. Tìm số dư của phép chia:  29 : 6 

 A. 3    B. 1    C. 2    D. 5 

Câu 4. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:

 A. 9998   B. 9990   C. 8888   D. 9999

Câu 5. Số bị chia gấp 4 lần thương, thương gấp 4 lần số chia. Số bị chia là:

 A. 16    B. 64    C. 20    D. 56

Câu 6. Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:

 A. 101234   B. 102346   C. 123456  D. 100000

Câu 7.  5m  10cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: … 

 A.  500   B. 510    C. 501   D. 600

Câu 8. Một kilôgam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán hàng ….. nghìn đồng.

 A. 42000  B. 42   C. 14000  D. 14

Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)


 

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam

www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325

----------------------***--------------------------

 

 

 

Câu 9.  Số góc vuông có trong hình vẽ là:

A. 1     B. 2  

C. 3      D. 4

Câu 10: Hình vuông sau có diện tích là:               

A. 16cm   B. 16m

C. 16cm2                      D. 12cm2

 

Câu 11. AB = 5cm, BD = 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: ….

 A. 36 cm²   B. 20 cm²  

C. 65 cm²   D. 45 cm2

 

Câu 12. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ?

 A. 4 hình   B. 3 hình  

C. 2 hình   D. 6 hình

 

Câu 13. Hiệu hai số là 156. Nếu tăng số lớn thêm 56 đơn vị và giảm số bé đi 20 đơn vị thì hiệu mới là…

 A. 192   B. 232   C. 120  D. 80 

Câu 14: Tích hai số là 87. Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 4 đơn vị thì tích mới giảm 12 đơn vị so với tích ban đầu. Tìm thừa số thứ hai.

 A – 3   B  - 29  C – 21  D - 75

Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)


 

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam

www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325

----------------------***--------------------------

 

II – TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Cho dãy số sau: 1; 5; 17; 53; …. Số tiếp theo là…

Câu 2: Câu 1: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?

ĐÁP ÁN

I – TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

B

D

A

B

B

B

B

C

C

C

A

B

B

II – TỰ LUẬN

Câu 1: Cho dãy số sau: 1; 5; 17; 53; …. Số tiếp theo là…

Bài giải

 Ta có:

 Số thứ nhất: 1

 Số thứ hai: 5 = 1 x 3 + 2

 Số thứ ba: 17 = 5 x 3 + 2

 Số thứ tư: 53 = 17 x 3 + 2

 ….

 Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số đằng trước nó nhân với 3 rồi cộng với 2.

 Số tiếp theo là: 53 x 3 + 2 = 161

Đáp số 161

Câu 2: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?

Bài giải

Tổng số sách trong 6 thùng là:

Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)


 

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam

www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325

----------------------***--------------------------

 

1236 x 6 = 7416 (quyển)

Mỗi thư viện nhận được số sách là:

7416 : 4 = 1854 (quyển)

Đáp số 1854

THAM KHẢO CÁC ĐỀ 4 MỨC THEO THÔNG TƯ 22 (SƯU TẦM)

I - Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.

Trắc nghiệm

Mức 1:

Câu 1. Cho dãy số liệu:  8;  1998;  195;   2007;  1000;  71 768;  9999;  17.

Dãy trên có tất cả:

 A. 11 số  B. 8 số  C. 9 số  D. 10 số

Câu 2. Tổng của 47 856 và 35 687 là:

 A. 83433  B. 82443  C. 83543  D. 82543

Câu 3. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

 A. 1011  B. 1001  C. 1000  D. 1111

Câu 4. Số lẻ liền sau số 2007 là:

 A. 2008  B. 2009  C. 2017  D. 2005

Câu 5. Số 54 175 đọc là:

 A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.  

Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)


 

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam

www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325

----------------------***--------------------------

 

 B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.

 C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.  

 D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.

Tự luận:

1.Tính nhẩm:

2000 + 2000 =   5000 - 4000 =

4000 x 2 =   10000 :2 =

2000 + 2000 = 4000 5000 - 4000 =1000

4000 x 2 = 8000  10000 :2 = 5000

2.Tính nhẩm:

7000 + 2000 =   5000 x 2 =

3000 - 2000=   4000 : 4 =

7000 + 2000 = 7000 5000 x 2 =10000

3000 - 2000= 1000  4000 : 4 =1000

3.Viết các số sau 3059; 2699; 3005; 2900;

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………….

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:2600; 2900: 3005: 3059.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:3059: 3005: 2900; 2600.

Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)


 

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam

www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325

----------------------***--------------------------

 

4. Viết các số sau thành tổng:

a) 1357=………………………  

b) 15027 = …………………………

a) 1357= 1000 + 300 + 50 +7

b) 15027 = 10000 + 5000 + 20 +7

5. Viết các tổng sau thành số:

a) 2000 + 500 + 40 + 2 =………. 

b) 60 000 + 7000 + 200 + 5 = ……….

a) 2000 + 500 + 40 + 2 = 2542

b) 60 000 + 7000 + 200 + 5 = 67205 

Mức 2:

Câu 1. Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75 kg bột mì đựng trong mấy bao?

 A. 54 bao  B. 15 bao  C. 84 bao  D. 36 bao

Câu 2. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:

 A. 10123  B. 10234  C. 12345  D. 10000

Câu 3. 253 + 10 x 4 =  ? 

 A. 200  B. 250  C. 300  D. 293

Câu 4. Một kilôgam táo giá 6.000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền?

Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)


 

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam

www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325

----------------------***--------------------------

 

 A. 12.000 đồng  B. 9.000 đồng  

 C. 6.000 đồng  D.18.000 đồng

Câu 5. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: 

 A. XI  B. XII  C. VVII  D. IIX

Tự luận:

1. Đặt tính rồi tính:

a)     4836 + 2557   b)7540 – 855

c)  2439 x 4    d)3648 : 6

a)7393   b)6685

c) 9756   d)608

2. Tìm x:

           a) X + 3625 = 7546                   b) X x 6 = 1824

              a) x= 3921                   b) 304

3.  Đặt tính rồi tính:

a)     27825 + 34598   b)90763 - 8525

c)  5678 x 3              d)8491 : 7

a)    62414    b)82238

c)  17034              d)1213

4. Tìm x:

 a) X : 8 = 3276              b) 8 x X = 33176

Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)

-                                                                                                                                                  Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)

nguon VI OLET