Thể loại Giáo án bài giảng Giáo dục Công dân 10
Số trang 1
Ngày tạo 11/21/2018 3:24:50 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.52 M
Tên tệp de hk2 toan lop 3 doc
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325 ----------------------***-------------------------- |
|
MA TRẬN ĐỀ THI TOÁN HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3
THEO THÔNG TƯ 22
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. |
Số câu |
4 |
|
2 |
|
2 |
|
|
1 |
8 |
1 |
|
Số điểm |
2,0 |
|
1,0 |
|
1,0 |
|
|
1,0 |
4,0 |
1,0 |
||
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam…; tiền Việt Nam.. Xem đồng hồ. |
Số câu |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
||
Yếu tố hình học:góc vuông, góc không vuông, hình chữ nhật, hình vuông chu vi và diện tích. |
Số câu |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
|
2,0 |
|
||
Giải bài toán bằng hai phép tính. |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
2,0 |
||
Tổng |
Số câu |
6 |
|
6 |
|
2 |
1 |
|
1 |
14 |
2 |
|
Số điểm |
3,0 |
|
3,0 |
|
1,0 |
2,0 |
|
1,0 |
7,0 |
3,0 |
||
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325 ----------------------***-------------------------- |
|
ĐỀ MẪU 1
ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số
Câu 2. Tổng của 15586 và 57628 là:
A – 73241 B – 73214 C – 72314 D – 73124
Câu 3. Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10110 B. 10001 C. 10000 D. 11111
Câu 4. Số lẻ liền sau số 20011 là:
A. 20009 B. 20010 C. 20012 D. 20013
Câu 5. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000
Câu 6. 853 + 10 x 5 = ….
A. 900 B. 893 C. 930 D. 903
Câu 7. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 97531 B. 99999 C. 98765 D. 90001
Câu 8: Tìm số dư của phép chia: 2953 : 5
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 9: Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325 ----------------------***-------------------------- |
|
Câu 10. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 11: Số ô vuông có trong hình bên là:
A. 14 B. 15
C. 16 D. 17
Câu 12: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
A. B.
C. D.
Câu 13. Diện tích một hình vuông là 9cm2. Chu vi hình vuông đó là: …
A. 3cm B. 12cm C. 4cm D. 36cm
Câu 14. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
A. 16 B. 12
C. 8 D. 4
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
Câu 2: Tìm x biết: (x – 1285) x 4 = 9860
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325 ----------------------***-------------------------- |
|
ĐÁP ÁN
I – TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
B |
B |
C |
D |
A |
D |
C |
A |
A |
C |
A |
B |
B |
A |
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
Bài giải
Số tuổi của bố và mẹ khi sinh con là: 25 + 30 = 55 ( tuổi)
Mỗi năm mỗi người thêm 1 tuổi nên tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con khi con lên 10 tuổi là: 51 + 30 = 81 ( tuổi)
Đáp số: 81 tuổi
Câu 2: Tìm x biết: (x – 1285) x 4 = 9860
Bài giải
(x – 1285) x 4 = 9860
(x – 1285) = 9860 : 4
x – 1285 = 2465
x = 2465 + 1285
x = 3750
Đáp số: 3750
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325 ----------------------***-------------------------- |
|
ĐỀ MẪU SỐ 2
ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.
B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI B. XII C. VVII D. IIX
Câu 3. Tìm số dư của phép chia: 29 : 6
A. 3 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 4. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9998 B. 9990 C. 8888 D. 9999
Câu 5. Số bị chia gấp 4 lần thương, thương gấp 4 lần số chia. Số bị chia là:
A. 16 B. 64 C. 20 D. 56
Câu 6. Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
A. 101234 B. 102346 C. 123456 D. 100000
Câu 7. 5m 10cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
A. 500 B. 510 C. 501 D. 600
Câu 8. Một kilôgam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán hàng ….. nghìn đồng.
A. 42000 B. 42 C. 14000 D. 14
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325 ----------------------***-------------------------- |
|
Câu 9. Số góc vuông có trong hình vẽ là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10: Hình vuông sau có diện tích là:…
A. 16cm B. 16m
C. 16cm2 D. 12cm2
Câu 11. AB = 5cm, BD = 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: ….
A. 36 cm² B. 20 cm²
C. 65 cm² D. 45 cm2
Câu 12. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ?
A. 4 hình B. 3 hình
C. 2 hình D. 6 hình
Câu 13. Hiệu hai số là 156. Nếu tăng số lớn thêm 56 đơn vị và giảm số bé đi 20 đơn vị thì hiệu mới là…
A. 192 B. 232 C. 120 D. 80
Câu 14: Tích hai số là 87. Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 4 đơn vị thì tích mới giảm 12 đơn vị so với tích ban đầu. Tìm thừa số thứ hai.
A – 3 B - 29 C – 21 D - 75
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325 ----------------------***-------------------------- |
|
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Cho dãy số sau: 1; 5; 17; 53; …. Số tiếp theo là…
Câu 2: Câu 1: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?
ĐÁP ÁN
I – TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
C |
B |
D |
A |
B |
B |
B |
B |
C |
C |
C |
A |
B |
B |
II – TỰ LUẬN
Câu 1: Cho dãy số sau: 1; 5; 17; 53; …. Số tiếp theo là…
Bài giải
Ta có:
Số thứ nhất: 1
Số thứ hai: 5 = 1 x 3 + 2
Số thứ ba: 17 = 5 x 3 + 2
Số thứ tư: 53 = 17 x 3 + 2
….
Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số đằng trước nó nhân với 3 rồi cộng với 2.
Số tiếp theo là: 53 x 3 + 2 = 161
Đáp số 161
Câu 2: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
Tổng số sách trong 6 thùng là:
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325 ----------------------***-------------------------- |
|
1236 x 6 = 7416 (quyển)
Mỗi thư viện nhận được số sách là:
7416 : 4 = 1854 (quyển)
Đáp số 1854
THAM KHẢO CÁC ĐỀ 4 MỨC THEO THÔNG TƯ 22 (SƯU TẦM)
I - Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Trắc nghiệm
Mức 1:
Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số
Câu 2. Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543
Câu 3. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111
Câu 4. Số lẻ liền sau số 2007 là:
A. 2008 B. 2009 C. 2017 D. 2005
Câu 5. Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325 ----------------------***-------------------------- |
|
B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.
Tự luận:
1.Tính nhẩm:
2000 + 2000 = 5000 - 4000 =
4000 x 2 = 10000 :2 =
2000 + 2000 = 4000 5000 - 4000 =1000
4000 x 2 = 8000 10000 :2 = 5000
2.Tính nhẩm:
7000 + 2000 = 5000 x 2 =
3000 - 2000= 4000 : 4 =
7000 + 2000 = 7000 5000 x 2 =10000
3000 - 2000= 1000 4000 : 4 =1000
3.Viết các số sau 3059; 2699; 3005; 2900;
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:2600; 2900: 3005: 3059.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:3059: 3005: 2900; 2600.
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325 ----------------------***-------------------------- |
|
4. Viết các số sau thành tổng:
a) 1357=………………………
b) 15027 = …………………………
a) 1357= 1000 + 300 + 50 +7
b) 15027 = 10000 + 5000 + 20 +7
5. Viết các tổng sau thành số:
a) 2000 + 500 + 40 + 2 =……….
b) 60 000 + 7000 + 200 + 5 = ……….
a) 2000 + 500 + 40 + 2 = 2542
b) 60 000 + 7000 + 200 + 5 = 67205
Mức 2:
Câu 1. Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75 kg bột mì đựng trong mấy bao?
A. 54 bao B. 15 bao C. 84 bao D. 36 bao
Câu 2. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000
Câu 3. 253 + 10 x 4 = ?
A. 200 B. 250 C. 300 D. 293
Câu 4. Một kilôgam táo giá 6.000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền?
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325 ----------------------***-------------------------- |
|
A. 12.000 đồng B. 9.000 đồng
C. 6.000 đồng D.18.000 đồng
Câu 5. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI B. XII C. VVII D. IIX
Tự luận:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 4836 + 2557 b)7540 – 855
c) 2439 x 4 d)3648 : 6
a)7393 b)6685
c) 9756 d)608
2. Tìm x:
a) X + 3625 = 7546 b) X x 6 = 1824
a) x= 3921 b) 304
3. Đặt tính rồi tính:
a) 27825 + 34598 b)90763 - 8525
c) 5678 x 3 d)8491 : 7
a) 62414 b)82238
c) 17034 d)1213
4. Tìm x:
a) X : 8 = 3276 b) 8 x X = 33176
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả