Trang 1/2 - Mã đề: 188

 Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương          Kiểm tra một tiết  HKII - Năm học 2008-2009

  Tr­ường THPT Bình Phú                                  Môn: Vật Lý 12 Ban TN

                                                                                   Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

  Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).

 

Mã đề: 154

 

Câu 1. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?

 A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL

 B. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể

 C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động

 D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể, giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động

Câu 2. Theo hiến pháp năm 1992, lao động được quy định là:

 A. Nghĩa vụ của công dân  B. Trách nhiệm của công dân

 C. Bổn phận của công dân      D. Quyền và nghĩa vụ của công dân

Câu 3. Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:

 A. Công viêc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.

 B. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.

 C. Tất cả các phương án trên.

 D. Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.

Câu 4. Chủ thể của hợp đồng lao động là:

 A. Đại diện người lao động và người sử dụng lao động.

 B. Tất cả phương án trên.

 C. Người lao động và đại diện người lao động.

 D. Người lao động và người sử dụng lao động.

Câu 5. Trong lĩnh vực chính trị, quyền bình đẳng giữa các dân tộc được thể hiện ở:

 A.  Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội B. Quy ước, hương ước của thôn, bản

 C. Phong tục, tập quán của địa phương D. Truyền thống của dân tộc

Câu 6.  Một trong những điều kiện để kết hôn là

 A. Mọi công dân từ đủ 20 tuổi trở lên không phân biệt giới tính  

 B. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên

 C. Nam nữ từ 18 tuổi trở lên               

 D. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên

Câu 7. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc:

 A. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 B. Đoàn kết giữa các dân tộc

 C. Bình đẳng

 D. Các bên cùng có lợi

Câu 8. Hôn nhân được bắt đầu bằng một sự kiện pháp lí là:

 A. Kết hôn B. Gia đình          C. Thành hôn          D. Lễ cưới     

Câu 9. Thế nào là quyền bình đẳng giữa các dân tộc?

 A. Là các dân tộc được nhà nước bảo đảm quyền bình đẳng

 B. Là các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển

 C. Là các dân tộc thiểu số được tạo điều kiện phát triển

 D. Là các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng và bảo vệ

Câu 10. Mối quan hệ trong gia đình bao gồm những mối quan hệ cơ bản nào?

 A. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội

 B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.  

 C. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.

 D. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương          Kiểm tra một tiết  HKII - Năm học 2008-2009

  Tr­ường THPT Bình Phú                                  Môn: Vật Lý 12 Ban TN

                                                                                   Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

  Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).

 

Mã đề: 188

 

Câu 1. Thế nào là quyền bình đẳng giữa các dân tộc?

 A. Là các dân tộc được nhà nước bảo đảm quyền bình đẳng

 B. Là các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng và bảo vệ

 C. Là các dân tộc thiểu số được tạo điều kiện phát triển

 D. Là các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển

Câu 2. Mối quan hệ trong gia đình bao gồm những mối quan hệ cơ bản nào?

 A. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.   

 B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội

 C. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại

 D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.

Câu 3. Hôn nhân được bắt đầu bằng một sự kiện pháp lí là:

 A. Lễ cưới       B. Thành hôn          C. Gia đình          D. Kết hôn

Câu 4. Trong lĩnh vực chính trị, quyền bình đẳng giữa các dân tộc được thể hiện ở:

 A. Quy ước, hương ước của thôn, bản B.  Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

 C. Truyền thống của dân tộc D. Phong tục, tập quán của địa phương

Câu 5. Chủ thể của hợp đồng lao động là:

 A. Tất cả phương án trên.

 B. Người lao động và đại diện người lao động.

 C. Người lao động và người sử dụng lao động.

 D. Đại diện người lao động và người sử dụng lao động.

Câu 6.  Một trong những điều kiện để kết hôn là

 A. Nam nữ từ 18 tuổi trở lên               

 B. Mọi công dân từ đủ 20 tuổi trở lên không phân biệt giới tính  

 C. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên

 D. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên

Câu 7. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc:

 A. Đoàn kết giữa các dân tộc

 B. Bình đẳng

 C. Các bên cùng có lợi

 D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 8. Theo hiến pháp năm 1992, lao động được quy định là:

 A. Quyền và nghĩa vụ của công dân B. Bổn phận của công dân    

 C. Nghĩa vụ của công dân  D. Trách nhiệm của công dân

Câu 9. Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:

 A. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.

 B. Tất cả các phương án trên.

 C. Công viêc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.

 D. Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.

Câu 10. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?

 A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể, giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động

 B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL

 C. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể

 D. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương          Kiểm tra một tiết  HKII - Năm học 2008-2009

  Tr­ường THPT Bình Phú                                  Môn: Vật Lý 12 Ban TN

                                                                                   Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

  Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).

                         

Mã đề: 222

 

Câu 1. Chủ thể của hợp đồng lao động là:

 A. Người lao động và người sử dụng lao động.

 B. Đại diện người lao động và người sử dụng lao động.

 C. Tất cả phương án trên.

 D. Người lao động và đại diện người lao động.

Câu 2. Theo hiến pháp năm 1992, lao động được quy định là:

 A. Quyền và nghĩa vụ của công dân B. Bổn phận của công dân    

 C. Trách nhiệm của công dân D. Nghĩa vụ của công dân

Câu 3. Mối quan hệ trong gia đình bao gồm những mối quan hệ cơ bản nào?

 A. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.

 B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.   

 C. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại

 D. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội

Câu 4. Hôn nhân được bắt đầu bằng một sự kiện pháp lí là:

 A. Lễ cưới       B. Thành hôn          C. Gia đình          D. Kết hôn

Câu 5. Thế nào là quyền bình đẳng giữa các dân tộc?

 A. Là các dân tộc thiểu số được tạo điều kiện phát triển

 B. Là các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển

 C. Là các dân tộc được nhà nước bảo đảm quyền bình đẳng

 D. Là các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng và bảo vệ

Câu 6. Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:

 A. Tất cả các phương án trên.

 B. Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.

 C. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.

 D. Công viêc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.

Câu 7. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc:

 A. Bình đẳng

 B. Các bên cùng có lợi

 C. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 D. Đoàn kết giữa các dân tộc

Câu 8. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?

 A. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể

 B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL

 C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể, giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động

 D. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động

Câu 9.  Một trong những điều kiện để kết hôn là

 A. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên

 B. Mọi công dân từ đủ 20 tuổi trở lên không phân biệt giới tính  

 C. Nam nữ từ 18 tuổi trở lên               

 D. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên

Câu 10. Trong lĩnh vực chính trị, quyền bình đẳng giữa các dân tộc được thể hiện ở:

 A. Phong tục, tập quán của địa phương B. Truyền thống của dân tộc

 C.  Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội D. Quy ước, hương ước của thôn, bản
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương          Kiểm tra một tiết  HKII - Năm học 2008-2009

  Tr­ường THPT Bình Phú                                  Môn: Vật Lý 12 Ban TN

                                                                                   Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

  Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).

 

Mã đề: 256

 

Câu 1.  Một trong những điều kiện để kết hôn là

 A. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên

 B. Nam nữ từ 18 tuổi trở lên               

 C. Mọi công dân từ đủ 20 tuổi trở lên không phân biệt giới tính  

 D. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên

Câu 2. Mối quan hệ trong gia đình bao gồm những mối quan hệ cơ bản nào?

 A. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.   

 B. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại

 C. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội

 D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.

Câu 3. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?

 A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể, giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động

 B. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể

 C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL

 D. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động

Câu 4. Thế nào là quyền bình đẳng giữa các dân tộc?

 A. Là các dân tộc được nhà nước bảo đảm quyền bình đẳng

 B. Là các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển

 C. Là các dân tộc thiểu số được tạo điều kiện phát triển

 D. Là các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng và bảo vệ

Câu 5. Chủ thể của hợp đồng lao động là:

 A. Đại diện người lao động và người sử dụng lao động.

 B. Tất cả phương án trên.

 C. Người lao động và người sử dụng lao động.

 D. Người lao động và đại diện người lao động.

Câu 6. Trong lĩnh vực chính trị, quyền bình đẳng giữa các dân tộc được thể hiện ở:

 A. Phong tục, tập quán của địa phương B. Truyền thống của dân tộc

 C.  Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội D. Quy ước, hương ước của thôn, bản

Câu 7. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc:

 A. Bình đẳng

 B. Các bên cùng có lợi

 C. Đoàn kết giữa các dân tộc

 D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 8. Hôn nhân được bắt đầu bằng một sự kiện pháp lí là:

 A. Thành hôn          B. Kết hôn C. Gia đình          D. Lễ cưới     

Câu 9. Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:

 A. Công viêc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.

 B. Tất cả các phương án trên.

 C. Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.

 D. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.

Câu 10. Theo hiến pháp năm 1992, lao động được quy định là:

 A. Quyền và nghĩa vụ của công dân B. Bổn phận của công dân    

 C. Nghĩa vụ của công dân  D. Trách nhiệm của công dân


   PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

 Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn

                                   - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.

 Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu

                      trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

 

  01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~

 

 02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~

 

 03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~

 

 

 


Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương          Kiểm tra một tiết  HKII - Năm học 2008-2009

  Tr­ường THPT Bình Phú                                  Môn: Vật Lý 12 Ban TN

                                                                                   Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

  Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).

 

 

Đáp án mã đề: 154

 

 01. -   -   -   ~ 04. -   -   -   ~ 07. -   -   =   - 10. -   -   =   -

 

 02. -   -   -   ~ 05. ;   -   -   - 08. ;   -   -   -

 

 03. -   -   -   ~ 06. -   -   -   ~ 09. -   /   -   -

 

 

Đáp án mã đề: 188

 

 01. -   -   -   ~ 04. -   /   -   - 07. -   /   -   - 10. ;   -   -   -

 

 02. -   -   -   ~ 05. -   -   =   - 08. ;   -   -   -

 

 03. -   -   -   ~ 06. -   -   -   ~ 09. -   -   -   ~

 

 

Đáp án mã đề: 222

 

 01. ;   -   -   - 04. -   -   -   ~ 07. ;   -   -   - 10. -   -   =   -

 

 02. ;   -   -   - 05. -   /   -   - 08. -   -   =   -

 

 03. ;   -   -   - 06. -   /   -   - 09. ;   -   -   -

 

 

Đáp án mã đề: 256

 

 01. ;   -   -   - 04. -   /   -   - 07. ;   -   -   - 10. ;   -   -   -

 

 02. -   -   -   ~ 05. -   -   =   - 08. -   /   -   -

 

 03. ;   -   -   - 06. -   -   =   - 09. -   -   =   -

 

 

nguon VI OLET