TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN QUẾ
Họ và tên:...................................................
Lớp:.................
KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: ĐỊA LÍ 9


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)
(Chọn đáp án đúng nhất trong các trường hợp sau:)
Câu 1. Trong cơ cấu sản phẩm của vùng ĐNB, ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất cả nước là
A. khai thác nhiên liệu. B. cơ khí, điện tử.
C. hoá chất. D. điện.
Câu 2. Trong các tiêu chí phát triển, tiêu chí nào Đông Nam Bộ thấp hơn cả nước?
A. Mật độ dân số. B. Tỷ lệ thị dân
C. Thu nhập bình quân đầu người. D. Tỷ lệ thất nghiệp.
Câu 3. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng ĐNB là
A. đường sông. B. đường sắt . C. đường bộ. D. đường biển.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất. B. Diện tích đồng bằng lớn nhất.
C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất. D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.
Câu 5. Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là
A. nghèo tài nguyên. B. dân đông.
C. thu nhập thấp. D. ô nhiễm môi trường.
Câu 6. Tỷ lệ dầu thô khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm
A. 30 %. B. 45 %. C. 90 %. D. 100 %.
Câu 7. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. dệt may.
C. chế biến lương thực thực phẩm. D. cơ khí.
Câu 8. Ngành công nghiệp nào của ĐNB sử dụng tài nguyên có sẵn?
A. Luyện kim, cơ khí B. May mặc
C. Chế biến lương thực, thực phẩm D. Công nghệ cao.
Câu 9. Ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động là
A. dệt may. B. điện. C. hoá chất. D. khai thác dầu.
Câu 10. Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là
A. điều. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. cao su.
Câu 11. Nhân tố nào không phải là điều kiện để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Đất, rừng . B. Khí hậu, nước. C. Biển và hải đảo. D. Khoáng sản.
Câu 12. Loại hình dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất vùng ĐNB và cả nước là
A. giao thông, vận tải. B. bưu chính, viễn thông.
C. xuất nhập khẩu. D. du lịch.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển kinh tế- xã hội?
Câu 2: (1,5 điểm)
Dân cư, xã hội của Đồng bằng sông Cửu Long có những đặc điểm nổi bật gì? Các đặc điểm đó có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 3: (2,5 điểm)
Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản ở ĐSCL (nghìn tấn)
Năm
1995
2000
2002

Đồng sông Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5

Cả nước
1584,4
2250,5
2647,4

Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRĂC NGHIỆP (3,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Đáp án
A
D
C
A
D
D
C
C
A
D
D
C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm

1
(3,0đ)
nguon VI OLET